Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- HS nắm được định nghĩa ước và bội của một số, ký hiệu tập hợp các ước và các bội của một số.
2.Kĩ năng:
- HS biết kiểm tra một số có hay không là ước hoặc là bội của một số cho trước và biết tìm bội và ước của một số cho trước trong các trường hợp đơn giản.
II. Phương tiện dạy học:
1. Giáo viên: Bài soạn, SGK,.
2. Học sinh : SGK.
Ngày soạn: 02/10/2011 Tuần : 8 Tiết : 24 ƯỚC VÀ BỘI I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - HS nắm được định nghĩa ước và bội của một số, ký hiệu tập hợp các ước và các bội của một số. 2.Kĩ năng: - HS biết kiểm tra một số có hay không là ước hoặc là bội của một số cho trước và biết tìm bội và ước của một số cho trước trong các trường hợp đơn giản. II. Phương tiện dạy học: 1. Giáo viên: Bài soạn, SGK,...... 2. Học sinh : SGK. III. Tiến trình dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1 : Ước và bội ( 10 phút) - Khi nào thì số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b? Cho ví dụ ? - GV giới thiệu ước và bội: Nếu có số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b thì ta nói a là bội của b, còn b gọi là ước của a . Ví dụ : 15 M 3 15 là bội của 3 3 là ước của 15 - Yêu cầu HS làm ?1 - Muốn tìm ước và bội của một số ta làm như thế nào? => Chuyển sang hoạt động 2. - Số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b 0 nếu có số tự nhiên k sao cho a = b.k . Ví dụ : 15 M 3 - HS nghe giảng và chép bài vào vở. - HS làm ?1 18 là bội 3, không là bội 4 4 là ước 12, không là ước 15 Hoạt động 2 :Cách tìm ước và bội ( 20 phút) - Ta kí hiệu tập hợp các ước của a là Ư(a), tập hợp các bội của a là B(a). a) Cách tìm bội - Làm ví dụ 1 : Tìm các bội nhỏ hơn 30 của 7. Tìm các bội nhỏ hơn 30 của 7 Làm thế nào để tìm bội của 7? - Nêu nhận xét về cách tìm bội của 1 số khác 0? - Cho học sinh làm ?2 . b) Cách tìm ước Ví dụ: Tìm tập hợp Ư(8) - Để tìm ước của 8 ta làm như thế nào? - Hãy nêu cách tìm các ước của số tự nhiên a > 1 - Cho HS làm ?3 - Cho HS làm ?4 - HS trả lời: 0, 7, 14, 21, 28 - HS: Ta nhân 7 lần lượt với 0; 1; 2; 3; 4; - HS nêu nhận xét : Ta có thể tìm các bội của một số khác 0 bằng cách nhân số đó với 1, 2, 3, 4, - HS làm ?2 x {0,8, 16, 24, 32} - Để tìm ước của 8 ta lần lượt chia 8 cho 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8. Ta thấy 8 chia hết cho 1, 2, 4, 8 .Vậy Ư(8) = {1, 2, 4, 8} - HS nêu nhận xét: Ta có thể tìm các ước của a (a > 1) bằng cách lần lượt chia a cho các số tự nhiên từ 1 đến a để xét xem a chia hết cho những số nào, khi đó các số ấy là ước của a. - HS làm ? 3 : Ư(12) = {1, 2, 3, 4, 6, 12} - HS làm ?4 Ư(1) = {1} B(1) = {1, 2, 3, 4,} Hoạt động 3 : Củng cố( 13 phút) - Nêu cách tìm ước và bội của một số - Cho HS làm bài 111, 112. - HS trả lời. - HS làm bài 111,112 Hoạt động 4 : Hướng dẫn về nhà (2 phút) - Học bài - Làm bài tập 113, 114. - Xem trước bài mới.
Tài liệu đính kèm: