Mục Tiêu :
_ Hs nắm được định nghĩa ước và bội của một số , ký hiệu tập hợp các ước, các bội của một số.
_ Hs biết kiểm tra một số có hay không là ước hoăc là bội của một số cho trước.
_ Biết cách tìm ước và bội của một số cho trước trong các trường hợp đơn giản.
II/ Chuẩn Bị :
- GV: phấn màu, Bảng phụ
- HS: dụng cụ học tập
III/ Các Hoạt Động Dạy Học Trên Lớp :
Ngày soạn :1/9/07 Tuần : 8 Khối: 6 Môn : SH Tiết : 024 Bài 13 : ƯỚC VÀ BỘI I/ Mục Tiêu : _ Hs nắm được định nghĩa ước và bội của một số , ký hiệu tập hợp các ước, các bội của một số. _ Hs biết kiểm tra một số có hay không là ước hoăc là bội của một số cho trước. _ Biết cách tìm ước và bội của một số cho trước trong các trường hợp đơn giản. II/ Chuẩn Bị : GV: phấn màu, Bảng phụ HS: dụng cụ học tập III/ Các Hoạt Động Dạy Học Trên Lớp : HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ GHI BẢNG 1/. ÔĐL , KTBC : HS 1 : Trong các số sau đây : 8514 ; 720 ; 465 ; 35793 a/. Số nào chia hết cho 2 ; cho 3 ; cho 5 ; cho 9 ? b/. Số nào chia hết cho cả 2 , 3 , 5 , 9 ? GV : Số 465 3 , ta có thể diễn đạt quan hệ chia hết bằng cách khác được không ? Giữa hai số 465 và 3 có quan hệ như thế nào ngoài quan hệ chia hết ? Bài học hôm nay ta sẽ có câu trả lời . 2/. Bài Mới : HĐ 1 : Gv hỏi: khi nào thì số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b (b ¹ 0)? Gv giới thiệu đn ước và bội. Gv cho hs làm ? 1 Hs trả lời Hs lặp lại định nghĩa Hs đứng tại chỗ trả lời ? 1 Ước và bội. Nếu số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b thì ta nói a là bội của b còn b gọi là ước của a. HĐ 2 : Gv giới thiệu tập hợp các ước của a, tập hợp các bội của a. Gv nêu vd 1 yêu cầu hs tìm các bội của 7. Gv hỏi: để tìm bội của 7 ta làm thế nào ? Gv hỏi: để tìm bội của một số ta làm thế nào? Gv gọi 2 hs khác lặp lại. Gv yêu cầu hs làm ? 2 Gv nêu vd 2 yêu cầu hs tìm ước của 8. Gv hướng dẫn hs lân lượt chia 8 cho các số tự nhiên từ 1 đến 8 để xét xem 8 chia hết cho những số nào. Gv hỏi: để tìm ước của 8 ta làm thế nào ? Gv để tìm ước của một số ta làm thế nào? Gv cho hs làm ?3 ?4 Hs lắng nghe và ghi bài. Hs tìm các bội của 7: 0; 7; 14; 21; 28; . . . hs trả lời Hs trả lời 2 hs lặp lại cách tìm bội x = 0; 8; 16; 24; 32 Hs tìm ước của 8 : 1; 2; 4; 8 Hs trả lời Ư(12) = {1; 2; 3; 4; 6; 12} Ư(1) = {1} B(1) = {0; 1; 2; 3; . . .} Cách tìm ước và bội Tập hợp các ước của a ký hiệu Ư(a) Tập hợp các bội của a ký hiệu là B(a) Ta có thể tìm bội của một số bằng cách nhân số đó với 0; 1; 2; 3; . . . Ta có thể tìm ước của a bằng cách lần lượt ta chia a cho các số tự nhiên từ 1 đến a để xét xem a chia hết cho những số nào khi đó các số ấy là ước của a 3/. Củng Cố : Gv nêu câu hỏi: Số 1 có bao nhiêu ước ? Số 1 là ước của những số tự nhiên nào? Số 0 có là ước của những số tự nhiên nào không? Số 0 là bội của những số tự nhiên nào? Gv cho hs làm bt 111 trang 44 SGK Gv cho hs làm bt 112 trang 44 SGK Hs trả lời và giải thích. 3 Hs thực hiện . 5 HS thực hiện . Bt 111 trang 44 SGK 8; 20 {0; 4; 8; . . . ; 28} 4k ( k Ỵ N ) Bt 112 trang 44 SGK Ư(4) = {1; 2; 4} Ư(6) = {1; 2; 3; 6} Ư(9) = {1; 3; 9} Ư(13) = {1; 13} Ư(1) = {1} 4/. Hướng Dẫn Ở Nhà : Học thuộc định nghĩa ước và bội, cách tìm ước, tìm bội của một sô. Làm bt 113; 114 trang 44; 45 SGK. 142; 144; 145 SBT. Xem trước bài số nguyên tố , hợp số, bảng số nguyên tố.
Tài liệu đính kèm: