- Hs biết vận dụng các qui ước về thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức để tính đúng giá trị biểu thức.
- Rèn luyện cho hs tính cẩn thận, chính xác trong tính toán.
- Rèn kỹ năng thực hiện phép tính.
II/ Chuẩn Bị :
- GV: Thước thẳng, phấn màu, bảng phụ
- HS: máy tính bỏ túi
Ngày soạn :1/9/07 Tuần : 6 Khối: 6 Môn : SH Tiết : 016 Bài : LUYỆN TẬP I/ Mục Tiêu : Hs biết vận dụng các qui ước về thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức để tính đúng giá trị biểu thức. Rèn luyện cho hs tính cẩn thận, chính xác trong tính toán. Rèn kỹ năng thực hiện phép tính. II/ Chuẩn Bị : GV: Thước thẳng, phấn màu, bảng phụ HS: máy tính bỏ túi III/ Các Hoạt Động Dạy Học Trên Lớp : HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ GHI BẢNG 1/. ÔĐL , KTBC : HS 1 : Nêu thứ tự thức hiện các phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc. BT : Tính 3 . 52 – 16 : 22 HS 2 : Nêu thứ tự thức hiện các phép tính đối với biểu thức có dấu ngoặc. BT :Tính 20–[ 30 –( 5 –1 )2 ] 2 HS thực hiện . 2/. Tổ chức luyện tập : HĐ 1 : Gv gọi hai hs lên bảng làm bt 77 trang 32 SGK, các hs khác cùng làm vào vở. Gv gọi một hs nhận xét bài 77a sửa sai nếu có. Gv hỏi: em nào có cách giải khác nhanh hơn Gv kết luận Tương tự gv cho hs nhận xét câu b Gv cho hs làm tiếp bt 78 trang 33 SGK Gv gọi 1 hs lên bảng giải, các hs khác nhận xét Gv kết luận 2 hs lên bảng làm, các hs khác làm vào vở. Hs khác nhận xét Hs : AD tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng . HS : ( ) à [ ] à { } Hs nhận xét và sửa sai nếu có. 1 hs lên bảng làm hs khác nhận xét Dạng 1: Tính giá trị biểu thức. Bt 77 trang 32 SGK 27 . 75 + 25 . 27 – 150 = c1: = 2025 + 675 – 150 = 2700 – 150 = 2550 c2: = 27.(75 + 25) – 150 = 27 . 100 – 150 = 2700 – 150 = 2550 12 : {390 : [500 – (125 + 35 . 7)]} = 12 : {390 : [500 – (125 + 245)]} = 12 : {390 : [500 – 370]} = 12 : {390 : 130} = 12 : 3 = 4 Bt 78 trang 33 SGK 12000 – (1500 . 2 + 1800 . 3 + 1800 . 2 : 3) = 12000 – (3000 + 5400 + 3600 : 3) = = 12000 – (3000 + 5400 + 1200) = 12000 – 9600 = 2400 HĐ 2 : Gv cho hs làm bt 74 trang 32 SGK Gv : Thực hiện ? Gv gọi 4 hs lên bảng giải . Các hs khác cùng làm sau đó nhận xét bày làm của bạn trên bảng. Gv kết luận Gv gọi 1 hs đọc to đề bài. Gv gọi 1 hs khác đứng tại chỗ trả lời phần điền vào chỗ trống. Gv gợi ý cho hs tính giá tiền của 1 quyển sách là 1800.2 : 3 Vậy giá tiền của một gói phong bì được tính như thế nào? Hs : Câu a : AD quy tắc tìm số hạng chưa biết của tổng , xem 218 – x là số hạng chưa biết . Câu b : Xem x + 35 là thừa số chưa biết . Câu c : Xem 3(x + 1) là số trừ , AD quy tắc tìm số trừ . Câu d: Tính luỹ thừa , AD qyt tắc tìm số bị trừ 2 hs lên bảng giải, các hs khác làm vào vở. Hs nhận xét Hs đọc đề bài. An mua hai but bi giá 1500 đồng một chiếc, mua ba quyển vở giá 1800 đồng một quyển, Hs trả lời. Dạng 2: Tìm x Bt 74 trang 32 SGK 541 + (218 – x) = 735 218 – x = 735 – 541 218 – x = 194 x = 218 – 194 x = 24 5 ( x + 35 ) = 515 x + 35 = 515 : 5 x + 35 = 103 x = 103 – 35 x = 68 96 – 3(x + 1) = 42 3(x – 1) = 96 – 42 = 54 x + 1 = 54 : 3 = 18 x = 18 – 1 x = 17 12x – 33 = 32 . 33 12x – 33 = 243 12x = 243 + 33 12x = 276 x = 276 : 12 = 23 Bt 79 trang 33 SGK Giá một phong bì là: 12000 – (1500 . 2 + 1800 . 3 + 1800 . 2 : 3) = 2400 đồng Gv giới thiệu chức năng của các phím M+, M-, MR Cho hs thực hành tính giống như SGK. Cho hs áp dụng làm bt 81 trang 33 SGK Hs theo dõi Hs thực hành Hs làm bt 81 Dạng 3: hướng dẫn sử dụng máy tính bỏ túi Bt 81 trang 33 SGK 3552 1476 1406 4/. Hướng Dẫn Ở Nhà : _ Xem lại các bài tập đã giải. _ Làm bt 80; 82 trang 33 SGK; 106; 107; 108; 109 trang 15 SBT _ Trả lời câu 1; 2; 3; 4 trang 61 phần ôn tập chương I SGK. ; Tiết sau tiếp tục ôn tập chuyển bị kiểm tra 1 tiết.
Tài liệu đính kèm: