/ Mục tiêu:
1/ Kiến thức: Ôn tập và hệ thống hóa các kiến thức cơ bản của chương II: Số nguyên, cộng, trừ, nhân, chia số nguyên, số đối, các quy tắc thực hiện phép tính, bội và ước của số nguyên, . . .
2/ Kỹ năng: Có kĩ năng giải một số dạng bài tập cơ bản trong chương
3/ Thái độ: Có ý thức ôn tập, hệ thống hoá thường xuyên. rèn luyện các kỹ năng tính toán của học sinh
II/ Chuẩn bị:
- GV: thước, phấn màu, bảng phụ
- HS: ôn lại các kiến thức chương II, trả lời các câu hỏi SGK và làm các BT.
III/ Tiến trình bài dạy:
ÔN TẬP CHƯƠNG II & I/ Mục tiêu: 1/ Kiến thức: Ôn tập và hệ thống hóa các kiến thức cơ bản của chương II: Số nguyên, cộng, trừ, nhân, chia số nguyên, số đối, các quy tắc thực hiện phép tính, bội và ước của số nguyên, . . . 2/ Kỹ năng: Có kĩ năng giải một số dạng bài tập cơ bản trong chương 3/ Thái độ: Có ý thức ôn tập, hệ thống hoá thường xuyên. rèn luyện các kỹ năng tính toán của học sinh II/ Chuẩn bị: - GV: thước, phấn màu, bảng phụ - HS: ôn lại các kiến thức chương II, trả lời các câu hỏi SGK và làm các BT. III/ Tiến trình bài dạy: 1/ Kiểm tra bài cũ: Câu 1: Hăy viết tập hợp Z các số nguyên ? HS lên bảng viết : Câu 2: a) Viết số đối của số nguyên a ? HS lên bảng viết : số đối của số nguyên a là –a - Ví dụ : số đối của 5 là -5 b) Số đối của số nguyên a có thể là số nguyên dương? số nguyên âm? Số 0? HS lên bảng viết : - số đối của -2 là số nguyên dương 2 - số đối của 3 là số nguyên âm -3 - số đối của số 0 là số 0 c) Số nguyên nào bằng số đối của nó ? - chỉ có số 0 mới bằng số đối của nó Câu 3: a) Giá trị tuyệt đối của số nguyên a là gì ? - HS đọc SGK Trang 72 toán 6 T1 Ví dụ : b) Giá trị tuyệt đối của số nguyên a có thể là số nguyên dương? số nguyên âm? Số 0 ? - HS đứng trả lời tại chỗ : Giá trị tuyệt đối của số nguyên chỉ có thể là số nguyên dương hoặc bằng 0. Câu 4: Phát biểu quy tắc cộng, trừ, nhân hai số nguyên? Quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế? HS đọc SGK trang 74à 90 toán 6 T1 GV yêu học sinh làm từng ví dụ Câu 5: Viết công thức các tính chất của phép cộng, phép nhân các số nguyên? 2/ Nội dung bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng GV: Gợi ý HS xét 2TH: + a > 0 + a < 0 GV: cho HS thảo luận giải bài 109 Lưu ý: Số càng lớn thêm dấu trừ sẽ càng nhỏ - GV yêu cầu HS thảo luận bài 110/Tr 99 sau đó gọi HS đứng trả lời - GV cho HS làm BT 111/Tr99 - GV cho HS làm BT 114a,b/Tr99 câu còn lại về làm GV: Cho HS liệt kê các giá trị của x thỏa điều kiện. GV: tổng hai số đối nhau bằng ? GV: gợi ý HS áp dụng các tính chất của phép cộng để tính nhanh HS: Nghe giảng HS: suy nghĩ, trả lời theo câu hỏi của GV HS: Thảo luận, giải sau đó 1 hs lên bảng làm Sắp theo thứ tự tăng dần: -624; -570; -287; 1441; 1596; 1777 ; 1850 - đứng trả lời tại chỗ .HS còn lại nhận xét - 2 HS lên bảng làm HS: Liệt kê các giá trị của x HS: bằng 0 HS: Nghe giảng HS: HS làm theo nhóm. Bài 108/ 98 SGK + khi a > 0 thì–a < 0 và –a < a + khi a 0 và –a > a Bài 109/98 SGK Sắp theo thứ tự tăng dần: -624; -570; -287; 1441; 1596; 1777; 1850 Bài 110/99 SGK đúng đúng sai v́ (-3) . (-5) = 15 > 0 đúng Bài 111/99 SGK a) = (-28) + (-8) = -36 b) = 600 – 210 = 390 c) -(-129) + (-119) – 301 + 12 = 129 + (-119) – 301 + 12 = 10 – 301 +12 = 22 – 301 = - 279 Bài 114/99 SGK a) x = tổng cần tìm là: -7 + (-6) + .... + (-1) + 0 + 1 + ... + 6 + 7 = 0 b) x = tổng cần tìm là: c) tổng cần tìm là: = 3/ Củng cố luyện tập: BT 116/99 SGK a/ (-4) . (-5) . (-6) = - 120 b/(-3 + 6) . (-4) = 3 . (-4) = - 12 c/ (-3 – 5) . (-3 + 5) = (-8) . 2 = -16 d/ (-5 – 13) : (-6) = (-18) : (-6) = 3 4/ Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà: - GV: cho HS nhắc lại các kiến thức đă ôn tập của chương II - Về nhà học bài, làm tiếp các BT 115,116,117,118,119 SGK Tr99à100 - Chuẩn bị tiết sau tiếp tục ôn tập chương. +. Hướng dẫn bài tập về nhà: BT 115/99 SGK a) | a| = 5 nên a = -5 hoặc a = 5 b) | a| = 0 nên a = 0 c) | a| = -3 không có số a nào để | a| < 0 (vì | a| ³ 0 )
Tài liệu đính kèm: