. Mục tiêu :
1. Kiến thức : HS được củng cố kiến thức về tìm BCNN và BC thông qua tìm BCNN.
2. Kỹ năng : Rèn kỹ năng tính toán, biết tìm BCNN một cách hợp lí trong từng trường hợp cụ thể. Vận dụng tìm BC và BCNN trong các bài toán thực tế.
3. Thái độ : Cẩn thận khi vận dụng BCNN vào tìm BC.
II. Chuẩn bị :
GV : Sgk, giáo án, phấn, thước, bảng phụ.
HS : Chuẩn bị bài trước ở nhà.
III. Hoạt động trên lớp :
Tuần 12 Ngày soạn :18/11/2007 Tiết 36 Ngày dạy : LUYỆN TẬP I. Mục tiêu : 1. Kiến thức : HS được củng cố kiến thức về tìm BCNN và BC thông qua tìm BCNN. 2. Kỹ năng : Rèn kỹ năng tính toán, biết tìm BCNN một cách hợp lí trong từng trường hợp cụ thể. Vận dụng tìm BC và BCNN trong các bài toán thực tế. 3. Thái độ : Cẩn thận khi vận dụng BCNN vào tìm BC. II. Chuẩn bị : GV : Sgk, giáo án, phấn, thước, bảng phụ. HS : Chuẩn bị bài trước ở nhà. III. Hoạt động trên lớp : TG Hoạt động Giáo viên Hoạt động Học sinh Nội dung 8’ 12’ 14’ 10’ 1. Ổn định lớp : 2. Kiểm tra bài cũ : -HS : Nêu quy tắc tìm BCNN ? Tìm BCNN(15; 12) < 300 ? 3. Dạy bài mới : (luyện tập) -BT 156, SGK trang 60 : -Cho hs hoạt động nhóm tìm x. -BT 157 SGK trang 60 : -Gọi hs đọc to đề bài, phân tích bài toán và tìm hướng giải. -Nếu gọi a là số ngày trực nhật của hai bạn thì a phải như thế nào với 10; 12 ? -Gọi 01 hs lên bảng giải. -BT 158, SGK trang 60 : -Gọi hs đọc to đề bài, phân tích bài toán và tìm hướng giải. -Gọi 01 hs trình bày bảng. 4. Củng cố : -Phát biểu. BCNN(15; 12) = 22.3.5 = 60 BC(15; 12) < 300 là : 60; 120; 180; 240. -HS đại diện nhóm trình bày : x M 12, x M 21, x M 28 Þ x BC(12; 21; 28) Ta có : BCNN(12; 21; 28) = 84 Mặt khác : 150 < x < 300 Vậy x {168; 252} -Đọc to đề bài. -HS : a phải là bội chung của 10 và 12. -HS giải : Sau a ngày hai bạn lại cùng trực nhật. a là BCNN(10; 12) 10 = 2 . 5 12 = 22 . 3 BCNN(10; 12) = 22 . 3.5 = 60 Sau ít nhất 60 ngày thì hai bạn lại cùng trực nhật. -HS đọc to đề bài và phân tích : Số cây mỗi đội phải trồng là bội chung của 8 và 9, số cây đó trong khoảng từ 100 đến 200. -HS giải : Gọi số cây mỗi đội phải trồng là a. Ta có a BC(8; 9) và 100 a 200 Vì 8; 9 là hai số nguyên tố cùng nhau nên : BC(8; 9) = 8 . 9 = 72 Mà 100 a 200 Þ a = 144. -BT 156, SGK trang 60 : x M 12Þ x B (12) x M 21Þ x B (21) x M 28 Þ x B (28) Þ x BC(12; 21; 28) = 84 Vì 150 < x < 300 Vậy x {168; 252} -BT 157 SGK trang 60 : Gọi a là số ngày màhai bạn cùng trực nhật BCNN(10; 12) = 60 Vì a là ngày hai bạn cùng trực nhật tiếp theo (lần đầu) nên a = BCNN(10; 12) = 60 Vậy 60 ngày sau hai bạn lại cùng trực nhật một ngày. -BT 158, SGK trang 60 : Gọi số cây mỗi đội phải trồng là a. Ta có a BC(8; 9) và 100 a 200 Vì 8; 9 là hai số nguyên tố cùng nhau nên : BC(8; 9) = 8 . 9 = 72 Mà 100 a 200 Þ a = 144. 5. Dặn dò : (1’) -Về nhà xem lại các bài tập đã giải. -Chuẩn bị bài tập phần luyện tập 2, SGK trang 60. -Tiết sau luyện tập.
Tài liệu đính kèm: