Giáo án lớp 6 môn học Số học - Tuần 12 - Tiết 36 - Luyện tập

Giáo án lớp 6 môn học Số học - Tuần 12 - Tiết 36 - Luyện tập

_ Củng cố và khắc sâu kiến thức về tìm BCNN và tìm BC thông qua tìm BCNN .

_ Rèn luyện kĩ năng tính toán , biết tìm BCNN trong từng trường hợp cụ thể .

_ HS biết vận dụng BC thông qua tìm BCNN trong các bài toán thực tế đơn giản .

II/ Chuẩn Bị :

GV : Bảng phụ , thước thẳng .

HS : Hoàn thành các hướng dẫn ở tiết trước .

III/ Các Hoạt Động Dạy Học Trên Lớp :

 

doc 2 trang Người đăng levilevi Lượt xem 1038Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 6 môn học Số học - Tuần 12 - Tiết 36 - Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn :1/9/07	Tuần : 12	Khối: 	6	Môn : 	SH	 Tiết : 	036	
Bài : LUYỆN TẬP
I/ Mục Tiêu :
_ Củng cố và khắc sâu kiến thức về tìm BCNN và tìm BC thông qua tìm BCNN .
_ Rèn luyện kĩ năng tính toán , biết tìm BCNN trong từng trường hợp cụ thể .
_ HS biết vận dụng BC thông qua tìm BCNN trong các bài toán thực tế đơn giản .
II/ Chuẩn Bị :
GV : Bảng phụ , thước thẳng .
HS : Hoàn thành các hướng dẫn ở tiết trước .
III/ Các Hoạt Động Dạy Học Trên Lớp :
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG TRÒ
GHI BẢNG
1/. ÔĐL , KTBC :
HS 1 : Tìm các bội chung nhỏ hơn 400 của 15 và 25 .
HS 2 : Tìm số tự nhiên a nhỏ nhất khác không , biết a 126 và a 198
Gv nhận xét + cho điểm .
2 Hs thực hiện .
BT 1 : 
15 = 3 . 5 ; 25 = 52 
BCNN ( 15 ; 25 ) = 3 . 52 = 75
Các bội chung nhỏ hơn 400 của 15 và 25 là : 0 ; 75 ; 150 ; 225 ; 300 ; 375 .
BT 2 : 
Ta có : a = BCNN ( 126 ; 198 ) 
126 = 2 . 32 . 7 ; 198 = 2 . 32 . 11 
a = BCNN ( 126 ; 198 ) = 2 . 32 . 7 . 11
 = 1296
2/. Tổ chức luyện tập :
HĐ 1 : 
Gv : Gọi 1 HS đọc đề .
Yc : Tìm x , biết x 12 ; x 21 ; 
x 28 và 150 < x < 300 .
Gv : Nhận xét + sữa chửa .
Hs : Ta có : x Ỵ BC (12 ; 21 ; 28 ) . Do đó : Ta tìm BCNN ( 12 ; 21 ; 28 ) à BC (12 ; 21 ; 28 ) 
1 Hs tìm BCNN 
1 Hs tìm BC .
BT 156 / 60 : 
Ta có : 
12 = 22 . 3 
21 = 3 . 7 
28 = 22 . 7 
BCNN ( 12 ; 21 ; 28 ) = 22 . 3 . 7 = 84 
BC (12 ; 21 ; 28 ) = { 0 ; 84 ; 168 ; 252 ; 336 ; ..}
Vậy : x Ỵ { 168 ; 252 }
HĐ 2 : 
Gv bảng phụ đề bài .
Gv : Muốn tìm được số ngày mà hai bạn An và Bách cùng trực nhật ta tìm BCNN ( 10 ; 12 ) 
1 Hs đề bài .
Hs cả lớp cùng .
1 Hs lên bảng trình bày .
BT 157 / 60 : 
Ta có : 10 = 2 . 5 ; 12 = 22 . 3 
BCNN ( 10 ; 12 ) = 22 . 3 . 5 = 60 
Vậy : Sau ít nhất 60 ngày thì hai bạn lại cùng trược nhật .
HĐ 3 : 
Gv bảng phụ đề bài .
Gv : BT yêu cầu tìm ? 
Gv : Muốn tìm số cây mỗi đội phải trồng ta cần tìm gì trước ? 
Hs : Tìm số cây mỗi đội phải trồng .
Hs : Số cây mỗi đội phải trồng là BC của 8 và 9 ; số cây đó trong khoảng từ 100 đến 200 .
BT 158 / 60 : 
Gọi số cây mỗi đội phải trồng là a .
Ta có : a Ỵ BC ( 8 ; 9 ) ; 100 £ a £ 200 
BCNN ( 8 ; 9 ) = 8 . 9 = 72 
BC ( 8 ; 9 ) = { 0 ; 72 ; 144 ; 216 ; . } 
Do 100 £ a £ 200 
Nên : a = 144 .
Vậy : Số cây mỗi đội phải trồng là 144 cây .
4/. Hướng Dẫn Ở Nhà :
_ Oân lại : Hai bài học ƯCLN , BCNN .
_ Soạn ra và trả lời 10 câu hỏi ôn tập .
_ BTVN : 192 , 193 / 25 ( SBT ) - 159 , 160 , 164 / 63 ( SGK ) 
_ Chuẩn bị ôn tập .

Tài liệu đính kèm:

  • docTIET 036.doc