- HS được củng cố và khắc sâu các kiến thức BCNN ; tìm BC thông qua tìm BCNN.
- Rèn kĩ năng quan sát bài toán, vận dụng kiến thức vào các bài toán thực tế
II/ Chuẩn Bị :
- GV: bảng phụ
- HS: Hoàn thành hướng dẫn tiết trước .
III/ Các Hoạt Động Dạy Học Trên Lớp :
Ngày soạn :1/9/07 Tuần : 12 Khối: 6 Môn : SH Tiết : 035 Bài : LUYỆN TẬP I/ Mục Tiêu : HS được củng cố và khắc sâu các kiến thức BCNN ; tìm BC thông qua tìm BCNN. Rèn kĩ năng quan sát bài toán, vận dụng kiến thức vào các bài toán thực tế II/ Chuẩn Bị : GV: bảng phụ HS: Hoàn thành hướng dẫn tiết trước . III/ Các Hoạt Động Dạy Học Trên Lớp : HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ GHI BẢNG 1/. ÔĐL , KTBC : HS 1 : Phát biểu quy tắc tìm BCNN . BT : Tìm BCNN ( 84 ; 108 ) HS 2 : Phát biểu cách tìm BC thông qua tìm BCNN . BT : Tìm các BC nhỏ hơn 500 của 15 và 45 . 2/. Tổ chức luyện tập : HĐ 1 : Gv : Gọi 3 Hs lên bảng . 3 Hs thực hiện . BT 150 / 59 : a/. Tìm BCNN ( 10 ; 12 ; 15 ) 12 = 22 . 3 ; 10 = 2 . 5 ; 15 = 3 . 5 BCNN ( 10 ; 12 ; 15 ) = 22 . 3 . 5 = 60 b/. Tìm BCNN ( 8 ; 9 ; 11 ) 8 = 23 ; 9 = 32 ; 11 = 11 BCNN ( 8 ; 9 ; 11 ) = 23 . 32 . 11 = 792 c/. Tìm BCNN ( 24 ; 40 ; 168 ) 24 = 23 . 3 ; 40 = 23 . 5 ; 168 = 23 . 3 . 7 BCNN ( 24 ; 40 ; 168 ) = 23 . 3 . 5 . 7 = 840 HĐ 2 : Gv : Giới thiệu cách nhẩm BCNN bằng cách lấy số lớn nhất nhân với 1 , 2 , 3 , đến khi được số chia hết cho số còn lại , đó chính là BCNN . Câu a : Nhân 150 với 1 . Câu b : 140 nhân với 2 . Câu c : 200 nhân với . 3 . BT 150 / 59 : a/. 30 và 150 BCNN ( 30 ; 150 ) = 150 . b/. 40 ; 28 ; 140 BCNN (40 ; 28 ; 140 ) = 280 . c/. 100 ; 120 ; 200 BCNN (100 ; 120 ; 200 ) = 600 . HĐ 3 : Gv gọi1 hs đọc đề. Gv hướng dẫn: Gọi a là số HS. Khi xếp hàng 2; 3; 4; 8 thì vừa đủ. Vậy a có quan hệ như thế nào với 2; 3; 4; 8 ? Người ta còn cho ta biết điều gì ? Vậy a có quan hệ như thế nào đối với 35 và 60 ? Gv cho hs trình bày vào bảng nhóm. Gv sửa bài vài nhóm Hs đọc đề. Hs nghe gv hướng dẫn cách làm. aBC(2; 3; 4; 8) số hs trong khoảng 35 đến 60 35<a<60 BT 154 / 59 : Gọi số hs là a. Theo đề bài ta có aBC và 35 < a < 60 BCNN(2; 3; 4; 5) = 24 BC(2; 3; 4; 5) = {0; 24; 48; 72; . . .} Vậy a = 48 HĐ 4 : Gv treo bảng phụ bt 155. Gv yc hs đọc đề và xem bài mẫu Gv cho hs lên điền vào bảng phụ, các hs còn lại xem và nhận xét. Gv kết luận : ƯCLN(a, b). BCNN(a, b) = a. b a 6 150 28 50 b 4 20 15 50 ƯCLN(a, b) 2 10 1 50 BCNN(a, b) 12 300 420 50 ƯCLN(a, b). BCNN(a, b) 24 3000 420 2500 a. b 24 3000 420 2500 Hs đọc đề Hs điền vào bảng và giải thích . BT 155 / 59 : 4/. Hướng Dẫn Ở Nhà : _ Oân lại hai quy tắc tìm BCNN , ƯCLN ; cách tìm BC thông qua BCNN , ƯC thông qua ƯCLN . _ BTVN : 156 à 158 / 60 ( SGK ) – BT : 188 , 190 , 191 / 25 ( SBT ) _ Tiếp tục luyện tập .
Tài liệu đính kèm: