_ Hiểu được thế nào là BCNN của nhiều số .
_ Biết cách tìm BCNN của hai hay nhiều số bằng cách phân tích số đó ra thừa số nguyên tố .
_ HS biết phân biệt được điểm giống nhau và khác nhau giữa hai quy tắc tìm ƯCLN , BCNN ; biết tìm BCNN trong từng trường hợp .
II/ Chuẩn Bị :
GV : Bảng phụ ghi 2 quy tắc tìm ƯCLN , BCNN .
HS : Xem trước bài mới , dụng cụ học tập .
Ngày soạn :1/9/07 Tuần : 12 Khối: 6 Môn : SH Tiết : 034 Bài 18 : BỘI CHUNG NHỎ NHẤT I/ Mục Tiêu : _ Hiểu được thế nào là BCNN của nhiều số . _ Biết cách tìm BCNN của hai hay nhiều số bằng cách phân tích số đó ra thừa số nguyên tố . _ HS biết phân biệt được điểm giống nhau và khác nhau giữa hai quy tắc tìm ƯCLN , BCNN ; biết tìm BCNN trong từng trường hợp . II/ Chuẩn Bị : GV : Bảng phụ ghi 2 quy tắc tìm ƯCLN , BCNN . HS : Xem trước bài mới , dụng cụ học tập . III/ Các Hoạt Động Dạy Học Trên Lớp : HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ GHI BẢNG 1/. ÔĐL , KTBC : HS 1 : Tìm B ( 4 ) , B ( 6 ) , BC ( 4 ; 6 ) 1 Hs thực hiện . B ( 4 ) = { 0 ; 4 ; 8 ; 12 ; 16 ; 20 ; 24 ; } B ( 6 ) = { 0 ; 6 ; 12 ; 18 ; 24 ; 20 ; } BC ( 4 ; 6 ) = { 0 ; 12 ; 24 ; } 2/. Bài Mới : HĐ 1 : Gv dựa vào phần KTBC .Trong tập hợp các bội chung của 4 và 6 thì số nào nhỏ nhất và khác 0 ? Gv : BCNN của hai hay nhiều số là gì ? Từ đây về sau khi nói tìm BCNN là phải tìm BCNN khác 0. Gv YC : Tìm BCNN ( 8 , 1 ) BCNN ( 4 , 6 ,1 ) Gv : Nêu chú ý . Hs : 12 Hs trả lời . Hs : BCNN ( 8 , 1 ) = 8 BCNN ( 4 , 6 ,1 ) = BCNN ( 4 , 6 ) Hs nhắc lại chú ý . 1) Bội chung nhỏ nhất ( BCNN ) : BCNN của các số đã cho là số nhỏ nhất khác 0 trong tập hợp BC của các số đó. Vd1: Tìm BCNN của 4 và 6 Giải: BC(4;6) = {0 , 12 , 24 , 36 , } BCNN(4;6) = 12 * Chú ý : ( SGK ) HĐ 2 : * Gv giới thiệu cách tìm BCNN theo ba bước như SGK. Gv hướng dẫn VD 2 . * Cả ba số 8,18,30 có bao nhiêu ước nguyên tố khác nhau ? à Đó là các thừa số chung và riêng. Gv cho Hs thực hiện ? Gv nhận xét + sữa chửa . Gv : Qua câu b ,c à KL ? * Hs xem SGK * 3 hs lên phân tích các số 8, 18, 30 ra thừa số nguyên tố. * Có ba ước nguyên tố khác nhau là 2,3,5 Hs thảo luận + thực hiện . 3 Hs lên bảng . Hs đọc phần chú ý/SGK 2) Cách tìm BCNN : Muốn tìm BCNN của các số lớn hơn 1, ta thức hiện 3 bước sau: Bước 1: Phân tích mỗi số đã cho ra thừa số nguyên tố. Bước 2: Chọn ra các thừa số nguyên tố chung và riêng. Bước 3: Lập tích các thừa số chung và riêng đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ lớn nhất của nó (Tích đó là BCNN cần tìm). Vd2 : Tìm BCNN của 8 , 18 và 30 Giải: 8 = 23 ; 18 = 2.32 ; 30 = 2.3.5 Các thừa số chung và riêng là: 2, 3, 5 BCNN(8;18;30) = 23.32.5 = 360 ? a/. Tìm BCNN ( 8 ; 12 ) 8 = 23 ; 12 = 22. 3 Các thừa số chung và riêng là: 2, 3 BCNN ( 8 ; 12 ) = 23. 3 = 24 b/. Tìm BCNN ( 5 ; 7 ; 8 ) 5 = 5 ; 7 = 7 ; 8 = 23 Các thừa số chung và riêng là: 5 ; 7 ; 2 BCNN ( 5 ; 7 ; 8 ) = 5 . 7 . 23 = 280 b/. Tìm BCNN ( 12 ; 16 ; 48 ) 12 = 22. 3 ; 16 = 24 ; 48 = 24 . 3 Các thừa số chung và riêng là: 2 , 3 BCNN ( 12 ; 16 ; 48 ) = 24 . 3 = 48 . O Chú ý: (SGK) HĐ 3 : Gv cho Hs cả lớp cùng thực hiện tìm BCNN ( 30 ; 45 ) . Gọi 1 Hs lên bảng . Tìm BC ( 30 ; 45 ) ? 1 Hs tìm BCNN ( 30 ; 45 ) Lấy BCNN nhân với 0 , 1 , 2 , 3 , . 3) Cách tìm BC thông qua tìm BCNN : Để tim BC của các số đã cho, ta có thể tìm các bội của BCNN của các số đó. VD : Tìm BCNN ( 30 ; 45 ) rồi tìm các bội chung nhỏ hơn 500 của 30 và 45 . Giải : 30 = 2 . 3 . 5 ; 45 = 32 . 5 BCNN ( 30 ; 45 ) = 2 . 32 . 5 = 90 Các bội chung nhỏ hơn 500 của 30 và 45 là : 0 ; 90 ; 180 ; 270 ; 360 ; 450 . 3/. Củng Cố : Gv : Treo bảng phụ ghi 2 quy tắc tìm ƯCLN và tìm BCNN cho Hs phân biệt điểm giống nhau và khác nhau giữa hai quy tắc . 4/. Hướng Dẫn Ở Nhà : _ Học thuộc định nghĩa BCNN của 2 hay nhiều số lớn hơn 1 , quy tắc tìm BCNN , tìm BC thông qua tìm BCNN _ BTVN : 149 à 152 / 59 . _ Chuẩn bị luyện tập .
Tài liệu đính kèm: