I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: - HS cũng cố các tính chất của phép cộng và phép nhân các số tự nhiên để áp dụng thành thạo vào các bài tập .
2. Kỹ năng: - Biết vận dụng các tính chất trên vào các bài tập tính nhẩm , tính nhanh .
- Biết vận dụng hợp lý các tính chất của phép cộng và phép nhân vào bài toán .
3. Thái độ: HS cẩn thận trong việc tính toán
Tuần 3 - Ngày soạn:30 – 8 - 2010 Tiết 7: LUYỆN TẬP 1 I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - HS cũng cố các tính chất của phép cộng và phép nhân các số tự nhiên để áp dụng thành thạo vào các bài tập . 2. Kỹ năng: - Biết vận dụng các tính chất trên vào các bài tập tính nhẩm , tính nhanh . - Biết vận dụng hợp lý các tính chất của phép cộng và phép nhân vào bài toán . 3. Thái độ: HS cẩn thận trong việc tính toán II. CHUẨN BỊ: GV: Phấn màu, bảng phụ viết sẵn đề bài tập. HS: Làm bài tập đầy đủ. III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: HS : Phát biểu các tính chất của phép cộng và phép nhân các số tự nhiên . Tính nhanh : a) 4 . 37 . 25 4 . 37 . 25 = 4 . 25 . 37 = 100 . 37 = 37000 b) 56 + 16 + 44 56 + 16 + 44 = 56 + 44 + 16 = 100 + 16 = 116 3. Bài mới: Hoạt động của Thầy và trò Nội dung Dạng 1: Dạng tính nhẩm Bài 27 trang16 sgk: GV: Gọi 2 HS lên bảng làm bài. Hỏi : Hãy nêu các bước thực hiện phép tính? HS: Lên bảng thực hiện và trả lời: - Câu a, b áp dụng tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng - Câu c áp dụng tính chất giao hoán và kết hợp của phép nhân. - Câu d áp dụng tính chất phân phối của phép cộng đối với phép nhân. Bài tập 31 trang 17 Sgk: GV: Tương tự như trên, yêu cầu HS hoạt động theo nhóm bàn, GV gọi HS lên bảng thực hiện và nêu các bước làm HS: Thực hiện theo yêu cầu của GV. Bài 32 trang 17 Sgk: GV: Tương tự các bước như các bài tập trên. Dạng 2: Dạng tìm qui luật của dãy số. Bài 33 trang 17 Sgk: GV: Cho HS đọc đề bài. - GV phân tích và hướng dẫn cho HS cách giải: 2 = 1 + 1 ; 3 = 2 + 1 ; 5 = 3 + 2 .. HS: Lên bảng trình bày. Dạng sử dụng máy tính bỏ túi . Bài 34 trang 17 Sgk: GV: Treo bảng phụ vẽ máy tính bỏ túi như SGK. - Giới thiệu các Phím trên máy tính và hướng dẫn cách sử dụng máy tính bỏ túi như SGK. GV: Cho HS nhận xét, đánh giá. Dạng toán nâng cao:(dành cho lớp 6B) GV: cho HS đọc thông tin về nhà bác học Gau-xơ và giới thiệu về tiểu sử của ông trong mục “ có thể em chưa biết”. - Giới thiệu cách tính tổng nhiều số hạng theo qui luật như SGK. Tổng = ( Số đầu + số cuối ) . Số số hạng : 2 Số các số hạng = ( Số cuối – số đầu) : k/c giữa hai số hạng liên tiếp + 1 HS: Hoạt động theo nhóm bàn làm bài tập. Tính nhanh các tổng sau: a) A = 26 + 27 + 28 + + 33 b) B = 1 + 3+ 7 + . + 2007 Bài 27 trang16 sgk: a) 86 + 357 +14 = (86 + 14) +357 =100+ 357 = 457 b) 72+ 69 + 128 = (72+128) + 69 = 200 + 69 = 269; c)25.5.4.27.2 = (25.4) (2.5).27 = 100.10.27 = 27000 d) 28 . 64 + 28 .36 = 28.(64+36) = 28 .100 = 2800 Bài tập 31 trang17 Sgk: Tính nhanh : a) 135 + 360 + 65 + 40 = (135 + 65) + (360 + 40) = 200 + 400 = 600 b) 463 + 318 + 137 + 22 = (463 + 137) + (138 + 22) = 600 + 340 = 940 c) 20 + 21 + 22 + + 29 + 30 = (20 + 30) + (21 + 29) +. + (24 + 26) + 25 = 275 Bài 32 trang 17 Sgk: Tính nhanh. a) 996 + 45 = 996 + (4 + 41) = (996 + 4) + 41 = 1000 + 41 = 1041 b) 37 + 198 = (35 + 2) + 198 = 35 + (2 + 198) = 35 + 200 = 235 Bài 33 trang 17 Sgk: Bốn số cần tìm là 13; 21; 34, 55 Bài 34 trang17 Sgk: Dùng máy tính bỏ túi tính các tổng sau : a) 1364 + 4578 = 5942 b) 6453 + 1469 = 7922 c) 5421 + 1469 = 6890 d) 3124 + 1469 = 4593 e) 1534 + 217 + 217 + 217 = 2185 * Bài tập khó: Tính nhanh các tổng sau: a) A = 26 + 27 + 28 + + 33 = (26 + 33) . (33 - 26 + 1) = 59 . 8 = 472 b) B = 1 + 3+ 7 + . + 2007 = (1 + 2007).[(2007 - 1):2 + 1] = 2007 . 1004 = 2015028 4. Củng cố: 5. Dặn dò: - Xem lại các bài tập đã giải. - Làm bài tập 35, 36, 37, 38, 39, 40 trang 19, 20 SGK. - Làm bài 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49 trang 9 SBT. - Tiết sau mang máy tính bỏ túi . Rút kinh nghiệm sau giờ dạy: ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Tiết 8: LUYỆN TẬP 2 I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - HS tiếp tục cũng cố các tính chất của phép cộng và phép nhân các số tự nhiên để áp dụng thành thạo vào các bài tập . 2. Kỹ năng: - Biết vận dụng các tính chất trên vào các bài tập tính nhẩm, tính nhanh . Biết vận dụng hợp lý các tính chất của phép cộng và phép nhân vào bài toán 3. Thái độ: HS cẩn thận trong làm toán II. CHUẨN BỊ: GV: SGK, SBT, bảng phụ ghi sẵn đề một số bài tập, máy tính bỏ túi . HS: Làm bài tập đầy đủ III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: HS: Ghi dạng tổng quát về các tính chất của phép cộng và phép nhân các số tự nhiên. Phát biểu tính chất đó thành lời?. 3. Bài mới: Hoạt động của Thầy và trò Nội dung Dạng 1: Dạng tính nhẩm. Bài 36 trang19 Sgk: GV: Treo bảng phụ ghi sẵn đề bài. - Yêu cầu HS đọc đề, - Hướng dẫn cách tính nhẩm 45.6 như SGK. - Gọi 2 HS lên bảng làm câu a, b. HS: Lên bảng thực hiện. GV: Cho cả lớp nhận xét bài làm của bạn. Bài tập 37 trang 20 Sgk: GV: Hướng dẫn cách tính nhẩm 13.99 từ tính chất a.(b - c) = ab – ac như SGK. GV cho HS lên bảng tính nhẩm: 16.19; 46.99; 35.98 GV: Cho cả lớp nhận xét GV Đánh giá Bài 35 trang 19 Sgk: GV: Gọi HS đọc đề và lên bảng Tìm các tích bằng nhau? HS: Lên bảng thực hiện GV: Nêu cách tìm? HS: Trả lời. sử dụng máy tính bỏ túi. Bài 38 trang 20 Sgk: GV: Giới thiệu nút dấu nhân “x” - Hướng dẫn cách sử dụng phép nhân các số như SGK và thực hành trên máy tính + Sử dụng máy tính phép nhân tương tự như phép cộng chỉ thay dấu “+” thành dấu “x” - Cho 3 HS thực hiện nêu KQ Bài 39 trang 20 Sgk: GV: Gọi 5 HS nêu KQ phép tính. HS: Sử dụng máy tính điền kết quả. GV: Hãy nhận xét các kết quả vừa tìm được? HS: Các tích tìm được chính là 6 chữ số của số đã cho nhưng viết theo thứ tự khác nhau. Dạng toán thực tế( GV cho HS thảo luận la,f bài nếu còn thời gian) : Bài 40 trang 20 Sgk: GV: Cho HS đọc đề và dự đoán ; ; HS: Bình Ngô đại cáo ra đời năm: 1428 Bài 36 trang19 Sgk: 15.4 = 15.(2.2) = (15.2) .2 = 30.2 = 60 25.12 = 25.(4.3) =(25.4) .3 = 100.3 = 300 125.16= 125.(8.2) = (125.8) = 1000.2 = 2000 b) 25.12 = 25.(10 + 2) = 25.10 + 25.2 = 250 + 50 = 300 34.11 = 34.(10 + 1) = 34.10 + 34.1 = 340 + 34 = 374 47.101 = 47.(100 + 1) = 47.100 + 47.1 = 4700 + 47 = 4747 Bài tập 37 trang20 Sgk: a) 16.19 = 16. (20 - 1) = 16.20 - 16.1 = 320 - 16 = 304 b) 46.99 = 46.(100 - 1) = 46.100 - 46.1 = 4600 - 46 = 4554 c) 35.98 = 35.(100 - 2) = 35.100 - 35.2 = 3500 - 70 = 3430 Bài 35 trang19 Sgk: Các tích bằng nhau là ; a) 15.2.6 = 5.3.12 = 15.3.4 (đều bằng 15.12) 4.4.9 = 8.18 = 8.2.9 (đều bằng 16.9 hoặc 8.18 ) Bài 38 trang20 Sgk: 1. 375. 376 = 141000 2. 624.625 = 390000 3. 13.81.215 = 226395 Bài 39 trang 20 Sgk: 142857. 2 = 285714 142857.3 = 428571 142857. 4 = 571428 142857. 5 = 714285 142857. 6 = 857142 Nhận xét: Các tích tìm được chính là 6 chữ số của số đã cho nhưng viết theo thứ tự khác nhau . Bài 40 trang 20 Sgk: = 14 ; = 2 = 2.14 = 28 = 1428 Bình Ngô đại cáo ra đời năm: 1428 4. Củng cố: 5. Dặn dò: - Xem lại các bài tập đã giải. - Làm các bài tập : 53, 54, 59, 60, 61trang 9;10 SBT. - Xem bài “ Phép trừ và phép chia”. - Vẽ trước tia số vào vở nháp. Rút kinh nghiệm sau giờ dạy: ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Tiết 9: §6. PHÉP TRỪ VÀ PHÉP CHIA I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - HS hiểu được khi nào kết quả của một phép trừ là một số tự nhiên, kết quả phép chia là một số tự nhiên. - HS nắm được quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia hết, phép chia có dư. 2. Kỹ năng: - Rèn luyện cho HS vận dụng kiến thức về phép trừ và phép chia để giải một vài bài tập thực tế. 3. Thái độ: HS tính toán chính xác. II. CHUẨN BỊ: GV: SGK, SBT, phấn màu, bảng phụ ghi sẵn các đề bài ? , và các bài tập củng cố. HS: Nghiên cứu bài. III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: HS : Tìm số tự nhiên x sao cho : a. x : 8 = 10 b. 25 - x = 16 3. Bài mới: Hoạt động của Thầy và trò Nội dung *GV: Giới thiệu dùng dấu “-” để chỉ phép trừ. - Giới thiệu quan hệ giữa các số trong phép trừ như SGK. Hãy xét xem có số tự nhiên x nào mà: a) 2 + x = 5 không? b) 6 + x = 5 không? HS: a) x = 3 b) Không có x nào. GV: Giới thiệu: Với hai số tự nhiên 2 và 5 có số tự nhiên x (x = 3) mà 2 + x = 5 thì có phép trừ 5 – 2 = x * Tương tự: Với hai số tự nhiên 5 và 6 không có số tự nhiên nào để 6 + x = 5 thì không có phép trừ 5 – 6 GV: Khái quát và ghi bảng phần in đậm SGK. GV: Giới thiệu cách xác định hiệu bằng tia số trên bảng (dùng phấn màu) - Đặt bút ở điểm 0, di chuyển trên tia số 5 đơn vị theo chiều mũi tên, rồi di chuyển ngược lại 2 đơn vị. Khi đó bút chì chỉ điểm 3. Ta nói : 5 - 2 = 3 GV: Tìm hiệu của 5 – 6 trên tia số? GV: Giải thích: Khi di chuyển bút từ điểm 5 theo chiều ngược chiều mũi tên 6 đơn vị thì bút vượt ra ngoài tia số. Nên không có hiệu: 5 – 6 trong tập hợp số tự nhiên. GV cho HS làm ?1a, b HS: a) a – a = 0 b) a – 0 = a GV: Gọi HS đứng tại chỗ trả lời câu a, b GV: Từ Ví dụ 1hãy so sánh hai số 5 và 2? HS: 5 >2 GV: Ta có hiệu 5 -2 = 3 - Tương tự: 5 < 6 ta không có hiệu 5 – 6 - Từ câu a) a – a = 0 Hỏi: Điều kiện để có hiệu a – b là gì? HS: c) Điều kiện để có phép trừ a – b là: a b GV: Nhắc lại điều kiện để có phép trừ. GV: Hãy xét xem có số tự nhiên x nào mà a) 3. x = 12 không? b) 5 . x = 12 không? HS: a) x = 4 b) Không có x nào. GV: Giới thiệu Với hai số 3 và 12, có số tự nhiên x( x = 4) mà 3. x = 12 thì ta có phép chia hết 12 : 3 = x - Câu b không có phép chia hết. GV: Khái quát và ghi bảng phần in đậm SGK. - Giới thiệu dấu ‘’ : ” chỉ phép chia - Giới thiệu quan hệ giữa các số trong phép chia như SGK. GV cho HS làm ?2 GV: Gọi HS đứng tại chỗ trả lời GV: Cho 2 ví dụ. 12 3 14 3 0 4 2 4 GV: Nhận xét số dư của hai phép chia? HS: Số dư là 0 ; 2 GV: Giới thiệu - VD1 là phép chia hết. - VD2 là phép chia có dư - Giới thiệu các thành phần của phép chia như SGK. Ghi tổng quát: a = b.q + r (0r <b) Nếu: r = 0 thì a = b.q => phép chia hết r 0 thì a = b.q + r => phép chia có dư. GV cho HS làm ?3 (treo bảng phụ) GV: Cho HS đọc phần đóng khung SGK. GV: Trong phép chia, số chia và số dư cần có điều kiện gì? HS: Trả lời: số chia khác 0 số dư nhỏ hơn số chia 1. Phép trừ hai số tự nhiên: a – b = c ( số bị trừ) (số trừ) (hiệu) Cho a, b N, nếu có số tự nhiên x sao cho b + x = a thì ta có phép trừ a - b = x - Tìm hiệu trên tia số: Ví dụ 1: 5 – 2 = 3 5 0 1 2 3 4 5 2 Ví dụ 2: 5 – 6 = (không có hiệu) 5 6 - Làm ?1 a) a – a = 0 b) a – 0 = a Điều kiện để có hiệu a - b là : a b 2. Phép chia hết và phép chia có dư : a : b = c ( số bị chia) (Số chia) (Thương ) a) Phép chia hết: Cho a, b, x N, b0, nếu có số tự nhiên x sao cho b.x = a thì ta có phép chia hết a : b = x - Làm ?2 b) Phép chia có dư: Cho a, b, q, r N, b0 ta có a : b ®îc th¬ng lµ q dư r hay a = b.q + r (0 < r <b) số bị chia = số chia . thương + số dư Tổng quát : SGK trang22 a = b.q + r (0r <b) r = 0 thì a = b.q => phép chia hết r 0 thì a = b.q + r =>ta nói phép chia có dư. a 392 278 357 360 420 b 28 13 21 14 35 q 14 21 17 25 12 r 0 5 0 10 0 4. Củng cố: GV cho HS làm bài 45 trang 24 SGK - Củng cố quan hệ giữa các số trong phép chia, phép trừ . - Phép chia thực hiện được khi số chia khác 0 - Trong phép chia có dư, số dư bao giờ cũng nhỏ hơn số chia. - Phép trừ thực hiện được khi số bị trừ lớn hơn hoặc bằng số trừ. 5. Dặn dò: - Học các phần đóng khung in đậm SGK. - Làm bài tập 41, 42, 43, 44, 46 trang 23, 24 SGK. - Làm bài tập 47, 48, 49, 50, 51 trang 24 SGK. - Làm các bài tập 62, 63, 64, 65, 66, 67 trang 11 SBT. - Tiết sau đem theo máy tính bỏ túi. Rút kinh nghiệm sau giờ dạy: ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: