Kiến thức: Nắm lại được các kiến thức trong chương thông qua bài kiểm tra.
Kỹ năng: Biết cách phân tích tìm lời giải, trình bày bài làm cho hợp lí. Biết nhận dạng và suy ra được phương pháp giải.
Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác và tư duy lô-gíc trong khi giải toán.
Ngày soạn: Tiết 68: KIỂM TRA CHƯƠNG II I. Mục tiêu: Kiến thức: Nắm lại được các kiến thức trong chương thông qua bài kiểm tra. Kỹ năng: Biết cách phân tích tìm lời giải, trình bày bài làm cho hợp lí. Biết nhận dạng và suy ra được phương pháp giải. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác và tư duy lô-gíc trong khi giải toán. II. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG II MƠN : SỐ HỌC LỚP 6 Năm học: 2011 – 2012 Cấp độ Chủ đề Nhận biêt Thơng hiểu Vận dung Cộng Cấp độ Thấp Cấp độ Cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề 1: Số nguyên và các khái niệm số đối, giá trị tuyệt đối. Biết được tập hợp số nguyên Hiểu được tập hợp số nguyên và các khái niệm số đối, giá trị tuyệt đối. Vận dụng khi thực hiện phép tính cĩ giá trị tuyệt đối Số câu hỏi Số điểm Tỉ lệ % 2 1 10% 2 1 10% 1 1 10% 5 3,0 30% Chủ đề 2: Thứ tự trong Z, Các quy tắc: bỏ dấu ngoặc, chuyển vế Hiểu và thực hiện khi bỏ dấu ngoặc; đổi dấu khi chuyển vế. Số câu hỏi Số điểm Tỉ lệ % 2 1 10% 2 1,0 10% Chủ đề 3: Các phép tính trên tập hợp số nguyên và các tính chất. Nắm được các qui tắc cộng , trừ , nhân các số nguyên Thực hiện được các phép tính: cộng , trừ , nhân các số nguyên Phối hợp các phép tính trong Z Số câu hỏi Số điểm Tỉ lệ % 4 1 10% 2 1 10% 4 4 40% 10 6,0 60% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 6 2 20% 6 3 30% 5 5 50% 17 10 100% III. ĐỀ KIỂM TRA Trường THCS .............................................. KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG II Họ và tên :. SỐ HỌC LỚP 6. Năm học: 2011 – 2012 Lớp : Điểm : Lời phê của giáo viên ĐỀ: A/ Phần trắc nghiệm : (4 điểm ) Câu 1: (2 điểm) Điền dấu “X” vào ơ “Đúng” hoặc “Sai” cho thích hợp: Khẳng định Đúng Sai 1) Tập hợp các số nguyên dương là tập hợp các số tự nhiên 2) Tập hợp Z các số nguyên bao gồm các số nguyên âm, số 0 và các số nguyên dương. 3) Tập hợp Z các số nguyên bao gồm các số nguyên âm và các số tự nhiên. 4) Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn 0 hoặc bằng 0. 5) Tích của hai số nguyên âm là một số nguyên âm. 6) Tích của hai số nguyên dương là một số nguyên dương. 7) Tổng của một số nguyên âm với một số nguyên dương là một số nguyên âm. 8) Tổng của hai số nguyên âm là một số nguyên dương. Câu 2 : (2 điểm) Điền dấu “X” vào ơ vuơng c ở sau khẳng định đúng: 1/ Trong tập hợp các số nguyên sau, tập hợp nào cĩ các số nguyên được xếp theo thứ tự tăng dần: a)c b)c c) c d)c 2/ Khi bỏ dấu ngoặc trong biểu thức: 2009 – (5 – 9 + 2008) ta được: a) 2009 + 5 – 9 – 2008 c b) 2009 – 5 – 9 + 2008 c c) 2009 – 5 + 9 – 2008 c d) 2009 – 5 + 9 + 2008 c 3/ Trong tập hợp các số nguyên Z tất cả các ước của 5 là: a) 1 và -1 c b) 5 và -5 c c) 1 và 5 c d) 1;-1;5;-5 c 4/ Giá trị của (-4)3 bằng: a) -12 c b) -64 c c) 12 c d) 64 c B. Tự luận: (6 điểm) Bài1: (4điểm) Tính: 100 + (-520) + 1140 + (-620) 13 – 18 – (-42) – 15 (-12).(-13) + 13.(-22) Bài 2: (2 điểm) Tìm x, biết: a) 3x – 5 = -7 – 13 b) Đáp án và biểu điểm: A/ Phần trắc nghiệm : (4 điểm ) Câu 1 : (2đ): Mỗi câu điền đúng cho 0,25đ. 1.S 2.Đ 3.Đ 4.S 5.S 6.Đ 7.S 8.S Câu 2 : (2đ): Mỗi câu điền đúng cho 0,5đ. 1.d 2.c 3.d 4.b B/ Phần tự luận : ( 6 điểm ) Bài1: (4đ) Mỗi câu tính đúng cho 1điểm. a) 100 b) 22 c) -130 d) 0 Bài 2: (2đ) a) 3x – 5 = -20 (0,25đ) b) = -3 + 10 (0,25đ) 3x= -20 +5 (0,25đ) = 7 (0,25đ) 3x = -15 (0,25đ) x = -7; 7 (0,5đ) x = -5 (0,25đ) VI.Thống kê: Lớp Sĩ số 810 6,5-7,9 56,4 3,5-4,9 23,4 2 6A1 40 6A5 40 VII. Nhận xét bài làm của học sinh: ................................................... VIII. Rút kinh nghiệm, bổ sung: ...................................................
Tài liệu đính kèm: