. Mục tiêu:
1. Kiến thức: (Nội dung kiểm tra từ tiết 40 đến tiết 68, trừ tiết ôn tập và kiểm tra học kì I)
Kiểm tra mức độ nhận thức về: số nguyên, tập số nguyên, các phép toán về số nguyên, bội và ước của số nguyên
2. Kỹ năng:
- Vận dụng được các kiến thức trên vào giải các dạng bài tập sau.
- Rèn kỹ năng trình bày bài khoa học, logic, chính xác khi tính toán.
3. Thái độ: tích cực, nghiêm túc
II. Đồ dùng dạy học:
Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết 68: KIỂM TRA CHƯƠNG II – 45 phút I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: (Nội dung kiểm tra từ tiết 40 đến tiết 68, trừ tiết ôn tập và kiểm tra học kì I) Kiểm tra mức độ nhận thức về: số nguyên, tập số nguyên, các phép toán về số nguyên, bội và ước của số nguyên 2. Kỹ năng: - Vận dụng được các kiến thức trên vào giải các dạng bài tập sau. - Rèn kỹ năng trình bày bài khoa học, logic, chính xác khi tính toán. 3. Thái độ: tích cực, nghiêm túc II. Đồ dùng dạy học: 1. GV: Ma trận, đề, đáp án 2. HS: Kiến thức đã học. III. Ma trận đề( có bản riêng) Cấp độ Chủ đề Nhận biêt Thông hiểu Vận dung Cộng Thấp Cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Tập hợp số nguyên, thứ tự trong Z (5 tiết) 1. Biết các số nguyên âm, tập hợp các số nguyên bao gồm các số nguyên dương, số 0, số nguyên âm. 2. Nhận biết và viết được số đối của một số nguyên, giá trị tuyệt đối của một số nguyên. 3. Sắp xếp đúng một dãy các số nguyên theo thứ tự tăng hoặc giảm. Biết biểu diễn các số nguyên trên trục số. Phân biệt được các số nguyên dương, các số nguyên âm, số 0. Số câu hỏi 3(C1: 1a; C2: 1 b, c) 1(C3: 1d) 4 Số điểm: 2 1,5 điểm = 75 % 0,5 điểm = 25 % 2 điểm = 20% 2. Các phép toán về tập hợp số nguyên (17 tiết) 4. Làm được dãy các phép tính với các số nguyên 5.Vận dụng được các quy tắc thực hiện các phép tính, các tính chất của các phép tính trong tính toán, giá trị tuyệt đối của số nguyên Số câu hỏi 3 (C4: 3a,b,c) 3(C5:3c; 4a; b;c) 6 Số điểm: 7 3 điểm = 43 % 4 điểm = 57 % 7 điểm = 70% 3. Bội và ước của số nguyên ( 2 tiết) 6. Biết khái niệm bội và ước của một số nguyên. Số câu hỏi 2(C6: 2a,b) 2 Số điểm: 1 1 điểm = 100% 1 điểm = 10% TS câu hỏi 5 4 3 12 TS điểm 2,5 điểm = 2,5% 3,5 điểm = 42,5% 4 điểm = 37,5% 10 điểm =100% TRƯỜNG THCS NẬM MẢ Lớp: 6 Họ và tên:... BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ Năm học: 2011 – 2012 Môn: Số học 6 Thời gian làm bài: 45 Phút Phần duyệt đề Phần chấm bài Người ra đề Tổ chuyên môn duyệt Nhà trường duyệt Điểm Lời phê của giáo viên ĐỀ BÀI PHẦN I: ( 2 điểm ) TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Câu 1: ( 2 điểm) Lựa chọn câu trả lời đúng a) Kí hiệu nào sau đây đúng ? A. B. C. b) Số liền trước của - 8 là A. – 9 ; B. – 7 C. 7 c) Kết quả A. 7 ; B. – 7 C. d) Cho các số nguyên: -1; -7; 2; -5, cách xắp sếp nào sau đây theo là cách xắp sếp theo thứ tự giảm dần ? A. 2; -7; -1; 2 B. 2; - 1; -5 ; -7 C. -7; -5; -1; 2 PHẦN II:(8 điểm) TỰ LUẬN Câu 2: (1 điểm) a) Viết tập hợp ước của số nguyên -10 b) Tìm hai bội của 3 nhỏ hơn 1 C©u 3: (3 điểm) Thùc hiÖn phÐp tÝnh. a) [(-17) + (-18) ]+(-15) b) 2012 – (31 + 2012) c) 8.(-126) - 2.126 Câu 4: ( 3 điểm ) Tìm số nguyên x, biết. a) 21 + 2x = 7 Câu 5: (1 điểm) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A, biết BÀI LÀM ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ .......................................................................................................................................................................... IV. Đề, đáp án và hướng dẫn chấm (Có bản đề riêng) Câu Ý Đáp án Thang điểm Phần I. Trắc nghiệm: Câu 1 Câu a b c d Ý đúng C A A B 2 Mỗi ý đúng được: 0, 5 điểm Phần II. Tự luận: Câu 2 a) Ư(-10) 0,5 b) Hai bội của 3 nhỏ hơn 1 là -3; -6 (Học sinh lấy đúng đạt 0,5 điểm) 0,5 Câu 3 a) [(-17) + (-18) ]+(-15) = (- 35) + (- 15) 0,5 = - ( 35 + 15) = -50 0,5 b) 2012 – (31 + 2012) = 2012 – 31 - 2012 0,25 = (2012 - 2012) + (-31) 0,25 = 0 + (- 31) = -31 0,5 c) 8.(-126) - 2.126 = 8.(-126) + 2. ( -126) 0,25 = (-126)( 8+ 2) 0,25 = (- 126).10 0,25 = -1260 0,25 Câu 4 a) 2x = 7 - 21 0,25 2x = 7 + ( - 21) 0,25 2x = - ( 21 - 7) 0,25 2x = -14 0,25 x = (-14) : 2 0,25 x = - 7 0,25 b) 0,25 0,25 0,5 x = 25 hoặc x = - 25 0,5 Câu 5 Ta có: Vì 3. 0,5 Vậy A= 18 là GTLN khi 0,5 Lưu ý HS làm theo cách khác đúng vẫn cho diểm tối đa. V/ hướng dẫn học bài Thu bài và nhận xét giờ kiểm tra. Hướng dẫn HS học tập: ôn tập các kiến thức đó 3. Chuẩn bị nội dung của chương II
Tài liệu đính kèm: