· Kiến thức : Quy tắc nhân 2 số nguyên , chú ý đặc biệt quy tắc dấu
· Kỹ năng : Rèn luyện cho HS kỹ năng thực hiện phép nhân 2 số nguyên ,bình phương của 1 số nguyên , sử dụng máy tính bỏ túi để thực hiện phép nhân.
· Thái độ : Cho hs thấy rõ tính thực tế của phép nhân 2 số nguyên ( thông qua bài toán chuyển động).
II.CHUẨN BỊ:
· GV :Chuẩn bị bảng phụ , máy tính bỏ túi.
· HS : Bút viết ,bảng phụ , máy tính bỏ túi.
Ngày soạn : Tiết 61 LUYỆN TẬP. I.MỤC TIÊU: Kiến thức : Quy tắc nhân 2 số nguyên , chú ý đặc biệt quy tắc dấu Kỹ năng : Rèn luyện cho HS kỹ năng thực hiện phép nhân 2 số nguyên ,bình phương của 1 số nguyên , sử dụng máy tính bỏ túi để thực hiện phép nhân. Thái độ : Cho hs thấy rõ tính thực tế của phép nhân 2 số nguyên ( thông qua bài toán chuyển động). II.CHUẨN BỊ: GV :Chuẩn bị bảng phụ , máy tính bỏ túi. HS : Bút viết ,bảng phụ , máy tính bỏ túi. III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1/ Ổn định tình hình lớp :(1ph) 2/ Kiểm tra bài cũ : (7ph) -HS 1: Phát biểu quy tắc nhân 2 số nguyên cùng dấu , khác dấu , nhân với số 0 Giá trị của biểu thức (x - 2) . (x + 4) khi x = -1 là : A = 9 , B = -9 , C = 5 , D= -5 Tính : -5.8 ; -150.100 3/ Bài mới : TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung 10ph 10ph 15ph Hoạt động 1: Luyện tập Dạng 1: Áp dụng quy tắc và tìm thừa số chưa biết -Gợi Ý điền cột 3 “dấu của ab” trước -Căn cứ vào cột 2 và 3 , điền dấu cột 4 “dấu của ab2” Cho hs hoạt động nhóm . ?:Nhắc lại khi nào tích của 2 thừa số mang dấu “+”, “-“ ? -Biết rằng 32 = 9. Có số nguyên nào khác mà bình phương của nó cũng bằng 9?. -Mở rộng :Biểu diễn các số 25 , 36, 49, 0 dưới dạng tích 2 số nguyên bằng nhau. Nhận xét gì về bình phương của mọi số ? Hoạt động 2 Dạng 2: So sánh các số. -GV : Gọi 3 hs lên bảng . Các hs còn lại làm vào vở rồi nhận xét kết quả trên bảng So sánh (-5) . x với 0 -GV: x có thể nhận những giá trị nào ? Dạng 3: Bài toán thực tế: GV đưa bảng phụ ghi đề bài 133 /71 SBT -GV gọi HS đọc đề bài. +Quãng đường và vận tốc quy ước thế nào? +Thời điểm quy ước thế nào ? B D O C A I I I I I -8 -4 0 +4 +8 a) v= 4 ; t= 2 b) v= 4 ; t= -2 c) v= -4 ; t= 2 d) v= -4 ; t= -2 Giài thích ý nghĩa các đại lượng tương ứng với từng trường hợp . Vậy xét về ý nghiã thực tế của bài toán chuyển động , quy tắc phép nhân số nguyên phù hợp với ý nghĩa thực tế . Dạng 4 : Sử dụng máy tính bỏ túi -Gv yêu cầu hs tự nghiên cứu SGK , nêu cách đặt số âm trên máy . -Gv yêu cầu hs dùng máy tính làm bài .Hoạt động 2:Củng cố -GV: Khi nào tích 2 số nguyên là 1 số dương ? Là số âm ? Là số 0? -GV đưa bài tập đúng hay sai: (-3).(-5) = (-15) 62= (-6)2 15.(-4) = (-15).4 (-12).7 = - (12.7) e)Bình phương của mọi số đều là số dương -Thực hiện theo hướng dẫn. - Hoạt động theo nhóm. -Trả lời. - Nêu nhận xét. -Tính và trả lời. -Đọc đề, tính và trả lời. -HS : Tích 2 số nguyên là số dương nếu 2 số cùng dấu, là số âm nếu 2 số khác dấu , là số 0 nếu có thừa số bằng 0 . -Hs hoạt động trao đổi bài tập : Sai vì (-3).(-5) =15 Đúng . Đúng . Đúng . Sai vì bình phương mọi số đều không âm. Bài 84/ 92:Điền các dấu “+”,”-“ thích hợp vào ô trống : Bài 86/93 SGK (1) (2) (3) (4) (5) (6) a -15 13 -4 9 -1 b 6 -3 -7 -4 -8 ab -90 -39 28 -36 8 Bài 87/93 SGK Còn số : - 3 Vì (-3)2 = 9 Bài 82/92 SGK So sánh : a)(-7).(-5) > 0 b)(-17).5 < (-5).(-2) c)(+19).(+ 6) < (-17).(-10) Bài 88/93 SGK Cho xỴZ (-5) . x = 0 khi x = 0 (-5) . x > 0 khi x < 0 (-5) . x 0 Bài tập 133/71SBT a)Vị trí của người đó :A (+4) . (+2) = (+8) b) 4 .(-2) = - 8 Vị trí của người đó B c) (-4) .2 = - 8 Vị trí của người đó B d) (-4) . (-2) = 8 Vị trí của người đó :A Bài 89/93 SGK a) (-1356) . 7 = –9492 b) 39 . (-152) =-5928 c) (-1909) . (-75) =143175 4.Dặn dò HS chuẩn bị cho tiết học sau: (2ph) -Ôân lại quy tắc về phép nhân số nguyên . -Ôân lại tính chất phép nhân trong N. -Bài tập : 126®131 /70 SBT IV.RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
Tài liệu đính kèm: