Giáo án lớp 6 môn học Số học - Tiết 52: Luyện tập

Giáo án lớp 6 môn học Số học - Tiết 52: Luyện tập

- Kiến thức: Củng cố quy tắcdấu ngoặc và cách biến đổi trong tổng đại số

- Kĩ năng: HS Làm thành thạo bài tập về quy tắc dấu ngoặc

- Thái độ: Nghiêm túc, cẩn thận

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Giáo viên: Bảng phụ .

- Học sinh: bảng nhóm, bút dạ

 III. PHƯƠNG PHÁP

- PP vấn đáp, nhóm,luyện tập thực hành

 

doc 2 trang Người đăng levilevi Lượt xem 923Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 6 môn học Số học - Tiết 52: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: / /2011
Ngày giảng: / / 2011
Tiết 52. Luyện tập
I. MụC TIÊU:
- Kiến thức: Củng cố quy tắcdấu ngoặc và cách biến đổi trong tổng đại số
- Kĩ năng: HS Làm thành thạo bài tập về quy tắc dấu ngoặc
- Thái độ: Nghiêm túc, cẩn thận
II. Đồ dùng dạy học
- Giáo viên: Bảng phụ .
- Học sinh: bảng nhóm, bút dạ
 III. Phương pháp
- PP vấn đáp, nhóm,luyện tập thực hành
IV. Tổ chức giờ học
1. Khởi động
- Mục tiêu: Kiểm tra bài cũ
- Thời gian: 7’
- Đồ dùng: Thước, phấn
- Cách tiến hành:
- GV: Phát biểu quy tắc dấu ngoặc.
 Chữa bài tập 58 .
- Gọi 2 HS lên bảng làm
- Gọi HS nhận xét
- GV nhận xét chốt lại.
Bài 58:
a) x + 22 + (- 14) + 52
= x + (52 + 22) + (- 14)
=x + [74 + (- 14)] = x + 60.
b) (- 90) - (p + 10) + 100
= (- 90) - p - 10 + 100
= - p + [(- 90) + (- 10)] + 100
= - p + [(- 100) + 100] = - p.
2. Hoạt động 1: Luyện tập
- Phương pháp: Luyện tập và thực hành, nhóm ,vấn đáp
- Mục tiêu: Củng cố quy tắcdấu ngoặc và cách biến đổi trong tổng đại số
 HS làm thành thạo bài tập về quy tắc dấu ngoặc
- Thời gian: 35’
- Đồ dùng: Bảng nhóm, bút dạ, bảng phụ
- Cách tiến hành:
Bài 1: Tính nhanh các tổng sau:
a) (2763 - 75) - 2763.
b) (- 2002) - (57 - 2002)
- Gọi 2 HS lên bảng làm,mỗi HS làm 1 phần
- Gọi 2 HS lên bảng làm
- Gọi HS nhận xét
- Bài 2. Bỏ dấu ngoặc rồi tính:
a) (27 + 65) + (346 - 27 - 65)
b) (42 - 69 + 17) - (42 + 17)
Hai HS lên bảng chữa bài 2.
- Gọi 2 HS lên bảng làm
- Gọi HS nhận xét
- GV nhận xét, chốt lại.
- Yêu cầu HS thực hiện nhóm bài tập sau:
KT khăn trải bàn (tg: 6’)
 Bài 3:
Thực hiện phép tính:
a) (52 + 12) - 9.3.
b) 80 - (4. 52 - 3. 23 )
c) [(- 18) + (- 7) - 15
d) (- 219) - (- 229) + 12. 5.
- Yêu cầu đại diện nhóm lên bảng trình bày.
- Gọi đại diện các nhóm nhận xét
- GV nhận xét sửa sai
Bài 4: Tìm x:
a) 3 (x + 8) = 18.
b) (x + 13) : 5 = 2.
c) 2{x{ + (- 5) = 7.
- Yêu cầu HS hoạt động cá nhân làm bài tập
- Gọi 2 HS lên bảng làm
- Gọi HS nhận xét
- GV nhận xét sửa sai
- GV chốt lại toàn bài
 Bài 1:
a) (2763 - 75) - 2763
= 2763 - 75 - 2763
= (2763 - 2763) - 75
= 0 - 75 = - 75.
b) (- 2002) - (57 - 2002)
= (- 2002) - 57 + 2002
= [(- 2002) + 2002] - 57
= 0 - 57= - 57.
 Bài 2:
a) (27 + 65) + (346 - 27 - 65)
= 27 + 65 + 346 - 27 - 65
= (27 - 27) + (65 - 65) + 346
= 346.
b) (42 - 69 + 17) - (42 + 17)
= 42 - 69 + 17 - 42 - 17
= (42 - 42) + (17 - 17) - 69
= - 69.
Bài 3:
a) (52 + 12) - 9.3
= (25 + 12) - 27
= 37 - 27
= 10.
b) 80 - (4. 52 - 3. 23 )
= 80 - (4. 25 - 3. 8)
= 80 - (100 - 24)
= 80 - 76
= 4.
c) [(- 18) + (- 7) - 15
= (- 25) - 15
= - 40.
d) (- 219) - (- 229) + 12. 5
= [(- 219) + 229] + 60
= 10 + 60 = 70.
 Bài 4: 
a) 3 (x + 8) = 18	
 x + 8 = 18 : 3
 x + 8 = 6
 x = 6 - 8
 x = - 2.
b) (x + 13) : 5 = 2
 x + 13 = 2 . 5
 x = 10 - 13
 x = = 3.
c) 2{x{ + (- 5) = 7
 2{x{ = 7 - (- 5)
 2{x{ = 12
 {x{ = 12 : 2 = 6
 x = ± 6.
3. Tổng kết và hướng dẫn học ở nhà ( 3’)
- Nhắc lại quy tắc dấu ngoặc
- Xem lại các bài tập đã chữa.
- Ôn tập các kiến thức cơ bản về tập hợp, mỗi quan hệ giữa các tập N, N*, Z số và chữ số. Thứ tự trong N, trong Z. Giờ sau ôn tập học kì 1

Tài liệu đính kèm:

  • doct52.doc