Kiến thức: + Củng cố các kiến thức về tìm ƯCLN, tìm các ƯC thông qua tìm ƯCLN.
+ Vận dụng trong việc giải các bài toán đó.
- Kĩ năng: + HS tính toán, phân tích ra TSNT, tìm ƯCLN nhanh, chính xác.
- Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Giáo viên: Bảng phụ
- Học sinh: Học bài và làm bài đầy đủ
Ngày soạn: / /2011 Ngày giảng: / / 2011 Tiết 33: LUYệN TậP I. MụC TIÊU: - Kiến thức: + Củng cố các kiến thức về tìm ƯCLN, tìm các ƯC thông qua tìm ƯCLN. + Vận dụng trong việc giải các bài toán đó. - Kĩ năng: + HS tính toán, phân tích ra TSNT, tìm ƯCLN nhanh, chính xác. - Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận. II. Đồ dùng dạy học - Giáo viên: Bảng phụ - Học sinh: Học bài và làm bài đầy đủ III. Phương pháp - pp đặt và giải quyết vấn đề, hợp tác, luyện tập và thực hành IV. Tổ chức giờ học 1. Khởi động - Mục tiêu: Kiểm tra bài cũ - Thời gian: 10ph - Đồ dùng: - Cách tiến hành: + HS1: Nêu cách tìm ƯCLN bằng cách phân tích các số ra TSNT. + Tìm số TN a lớn nhất biết: 480 a và 600 a. + HS2: Nêu cách tìm ƯC thông qua tìm ƯCLN. + Tìm ƯCLN (126; 210; 90). + Nửa lớp làm bài của HS1, nửa lớp làm bài của HS2. + GV cho HS nhận xét cách trình bày và nội dung bài làm của từng HS rồi cho điểm. 2. Hoạt động 1: Luyện tập - Phương pháp: luyện tập và thực hành, hoạt động nhóm - Mục tiêu: + HS được củng cố các kiến thức về tìm ƯCLN, tìm các ƯC thông qua tìm ƯCLN. + Vận dụng trong việc giải các bài toán đó. + HS tính toán, phân tích ra TSNT, tìm ƯCLN nhanh, chính xác. - Thời gian: 23 ph - Đồ dùng: Thước, phấn - Cách tiến hành: - Yêu cầu HS làm bài tập 146. - GV: 112 x và 140 x chứng tỏ x quan hệ như thế nào với 112 và 140 ? - Muốn tìm ƯC (112; 140) làm thế nào? - Cho HS làm bài 147 SGK. - GV tổ chức cho HS hoạt động theo nhóm. - GV kiểm tra bài của 1 vài nhóm. - tìm mối liên quan đến các dạng bài đã làm ở trên để áp dụng. - Gv yêu cầu HS làm bài 148 - 1HS lên bảng làm, đưới lớp làm vào vở - Nhận xét bài làm của bạn - Gv nhận xét, chốt Bài 146: 112 x và 140 x ị x ẻ ƯC (112; 140) ƯCLN (112; 140) = 28. ƯC (112; 140) = {1;2;4;7;14;28). Vì 10 < x < 20. Vậy x = 14 thoả mãn các điều kiện của bài toán. Bài 147: a) Gọi số bút trong mỗi hộp là a, theo đề bài ta có: a là ước của 28 (hay 28 a) a là ước của 36 (hay 36 a) và a > 2 ƯCLN (28; 36) = 4 ƯC (28; 36) = {1; 2; 4}. Vì a > 2 ị a = 4 thoả mãn các điều kiện của đề bài. b) Số hộp bút chì màu mà Mai mua là 28 : 4 = 7 (hộp) Số hộp bút chì màu mà Mai mua là 36 : 4 = 9 (hộp) Bài 148 Số tổ nhiều nhất là ƯCLN(48;72) = 24 Khi đó mỗi tổ có số nam là: 48 : 24 = 2 (nam) Và mỗi tổ có số nữ là: 72 : 24 = 3 * Kết luận: + Muốn tìm ƯCLN của hai hay nhiều số lớn hơn 1 ta thực hiện ba bước như sau: Bước 1: Phân tích mỗi số ra TSNT Bước 2: Chọn ra các TSNT chung Bước 3: Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ nhỏ nhất của nó, Tích đó là ƯCLN phải tìm + Để tìm ƯC của các số đã cho, ta có thể tìm các ước của ƯCLN của các số đó 3. Hoạt động 2: Giới thiệu thuật toán Ơclít tìm ƯCLN của hai số - Phương pháp: vấn đáp - Mục tiêu: + HS biết thuật toán Ơclít + Vận dụng trong việc giải toán - Thời gian: 10 ph - Đồ dùng: Thước, phấn - Cách tiến hành: - GV hướng dẫn HS làm: Thuật toán Ơclít + Chia số lớn cho số nhỏ. + Nếu phép chia còn dư, lấy số bị chia đem chia cho số dư. + Nếu phép chia này còn dư lại số bị chia mới chia cho số dư mới. + Cứ tiếp tục như vậy cho đến khi được số dư bằng 0 thì số chia cuối cùng là ƯCLN phải tìm. - Gv yêu cầu áp dụng tìm ƯCLN(48;72) ƯCLN(28;36) - HS làm bài *Thuật toán Ơclít tìm ƯCLN của hai số + Tìm ƯCLN (135 ; 105) 135 105 105 30 1 30 15 3 0 2 Vậy ƯCLN (135; 105) = 15. + Tìm ƯCLN (48; 72). 72 48 48 24 1 0 2 Số chia cuối cùng là 24 Vậy ƯCLN (48; 72) = 24. *Kết luận: Thuật toán Ơclít tìm ƯCLN của hai số + Chia số lớn cho số nhỏ. + Nếu phép chia còn dư, lấy số bị chia đem chia cho số dư. + Nếu phép chia này còn dư lại số bị chia mới chia cho số dư mới. + Cứ tiếp tục như vậy cho đến khi được số dư bằng 0 thì số chia cuối cùng là ƯCLN phải tìm. 4. Tổng kết và hướng dẫn học ở nhà (2 ph) - Ôn lại bài. - Làm bài tập 182, 184, 186, 187 SBT. - Đọc trước bài 18. Bội chung nhỏ nhất
Tài liệu đính kèm: