Về kiến thức: HS củng cố khắc sâu kiến thức về đnghĩa 2 số đối nhau, quy tắc phép trừ psố
- Về kĩ năng: HS có kỹ năng tìm số đối của một số, có kỹ năng thưc hiện phép trừ phân số
- Về thái độ: nghiêm túc, cẩn thận.
II. Phương tiện dạy học:
- GV: Bảng phụ
- HS: Ôn lại quy tắc, định nghĩa.
III. Tiến trình dạy học
Tuần 28 Ngày soạn: Ngày dạy: Tiết 83 : Luyện tập I . Mục tiêu: - Về kiến thức: HS củng cố khắc sâu kiến thức về đnghĩa 2 số đối nhau, quy tắc phép trừ psố - Về kĩ năng: HS có kỹ năng tìm số đối của một số, có kỹ năng thưc hiện phép trừ phân số - Về thái độ: nghiêm túc, cẩn thận. II. Phương tiện dạy học: - GV: Bảng phụ - HS: Ôn lại quy tắc, định nghĩa. III. Tiến trình dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (10 phút ) ? Phát biểu định nghĩa hai số đối nhau Bài tập 59 c, d, e, ? Phát biểu quy tắc phép trừ phân số HS1: Phát biểu Bài tập 59 c, = d, = e, = HS2. Học sinh phát biểu quy tắc x= I. Chữa bài cũ: Bài tập 59 Bài tập 63. ( Bảng phụ) Điền số thích hợp vào dấu .: a, + ..= ; b, c, ; d, ? Trong phép trừ muốn tìm số trừ ta làm thế nào Bài tập 64. Hoàn thành phép tính ( Bảng phụ ) a, ; b, Bài tập 65. Đọc và tóm tắt đề bài toán ? Muốn biét Bình có đủ thời gian xem hết phim hay không ta làm thế nào Em hãy trình bày cụ thể bài giải đó Bài tập 67. ? Nếu lại thứ tự thực hiện phép tính Điền số thich hợp vào chỗ trống để hoàn thành phép tính Bài tập 68a. Tính Bài tập 63. ( Bảng phụ) Điền số thích hợp vào dấu .: a, + = ; b, c, ; d, Trong phép trừ muốn tìm số trừ ta lấy số bị trừ (-) hiệu Bài tập 64. Hoàn thành phép tính ( Bảng phụ ) a, ; b, Bài tập 65. Đọc và tóm tắt đề bài toán Giải: Số thời gian Bình có là: 21 giờ 30 phút - 19 giờ = 2giờ 30 phút = giờ Tổng thời gian Bình làm các việc là: = giờ Số thời gian Bình có hưn tổng thời gian Bình làm các việc là giờ Vậy Bình vẫn có đủ thời gian để xem hết phim Bài tập 67. HS nếu lại thứ tự thực hiện phép tính Điền số thich hợp vào chỗ trống để hoàn thành phép tính Bài tập 68a. Tính = II. Luyện tập: Bài tập 63. a, + = b, c, d, Bài tập 64 a, b, Bài tập 65. Giải: Số thời gian Bình có là: 21 giờ 30 phút - 19 giờ = 2giờ 30 phút = giờ Tổng thời gian Bình làm các việc là: = giờ Số thời gian Bình có hưn tổng thời gian Bình làm các việc là giờ Vậy Bình vẫn có đủ thời gian để xem hết phim Bài tập 67. Hoạt động 3: Củng cố ? Thế nào là hai số đối nhau ? Nêu quy tắc phép trừ phân số z *Hướng dẫn về nhà : Học bài làm bài tập về nhà 68, 78, 79, 80, 81, 82 SBT Chuẩn bị bài Phép nhân phân số IV. Lưu ý khi sử dụng giáo án: Ngày soạn: Ngày dạy: Tiết 84 : Đ 10. Phép nhân phân số I . Mục tiêu: - Về kiến thức: HS biết và vận dụng được quy tắc nhân phân số - Về kĩ năng: Có kỹ năng nhân phân số và rút gọn phân số khi cần thiết - Về thái độ: nghiêm túc, cẩn thận. II. Phương tiện dạy học: - GV: Bảng phụ - HS: Ôn lại quy tắc, định nghĩa. III. Tiền trình dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng HĐ 1: Kiểm tra bài cũ Phát biểu quy tắc trừ phân số ? Viết tổng quát Bài tập 68b. Tính 1HS lên bảng: Phát biểu quy tắc ( SGK) Tổng quát: Bài tập 68b. Tính = HĐ 2: Quy tắc ? Phát biểu quy tắc nhân phân số đã học ở tiểu học VD: ?1. Tính a, b, Quy tắc trên vẫn đúng đối với các phân số có tử cà mẫu là các số nguyên Phát biểu quy tắc và viết tổng quát VD. ?2. Tính a, b, ?3.Tính a, b, c, Quy tắc: Muốn nhân phân số với phân số ta nhân tử với tử và mẫu với mẫu VD: = ?1. Cả lớp tính. 2HS lên bảng a, = b, = HS nhắc lại quy tắc Tổng quát: VD. = ?2. Tính a, b, ?3.Tính a, = b, = c, = 1. Quy tắc - Quy tắc - VD: = HĐ 3 Nhận xét: GV cho HS đọc nhận xét SGK Phát biểu và nêu tổng quát quy tắc nhân một số với một phân số ?4. Tính a, (-2). b, c, Quy tắc: SGK a . ?4. Tính a, (-2).= b, = c, = 0 2 Nhận xét: Quy tắc: SGK a . HĐ 4: Củng cố Bài tập 69. Nhân các phân số a, b, e, Bài tập 69. Nhân các phân số Cả lớp làm vào vở. 3HS lên bảng a, = b, = e, = *Hướng dẫn về nhà : Học thuộc quy tắc và công thức tổng quát của phép nhân phân số Bài tập. 69c,d,g. 70, 71, 72 SGK Bài tập 83, 84, 85, 86, 87, 88 SBT Ôn lại tính chất cơ bản của phép nhân số nguyên Đọc được bài tính chất cơ bản của phép nhân phân số IV. Lưu ý khi sử dụng giáo án: Ngày soạn: Ngày dạy: Tiết 85 : Đ 11. tính chất cơ bản của phép nhân phân số I . Mục tiêu: - Về kiến thức: HS biết các tính chất cơ bản của phép nhân phân số: giao hoán , kết hợp, nhân với 1, tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng - Về kĩ năng: Có kỉ năng vận dụng các tính chất trên để thực hiện phép tính hợp lí, nhất là khi nhân nhiều phân số - Về thái độ: nghiêm túc, cẩn thận. Có ý thức quan sát dặc điểm các phân số để vận dụng các tính chất cơ bản của phép nhân phân số II. Phương tiện dạy học: Giáo viên:Bảng phụ Học sinh:Ôn lại các tính chất cơ bản của phép nhân số nguyên III. Tiền trình dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng HĐ 1:Kiểm tra Làm bài tập 84 SBT. Tính a, b, c, ? Phép nhân số nguyên có những tính chất cơ bản gì. Viết tổng quát 1 HS lên bảng thực hiện. a,= b,= c, = . = HS nhận xét bài làm của bạn Tính chất: Tính chất giao hoán: a.b = b.a Tính chất kết hợp: a.(b.c) = (a.b).c Nhân với số 1: a.1 = 1.a = a Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng : a.(b+c) = a.b + a.c HĐ 2:Các tính chất HS tự đọc SGK ? Hày phát biểu thành lời các tính chất đó Tính chất giao hoán: Tính chất kếth hợp: Nhân với 1: Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng. 1. Các tính chất Tính chất giao hoán: Tính chất kếth hợp: Nhân với 1: Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng. HĐ 3:áp dụng GV cho Hs tự đọc Ví dụ SGK ?2. Hãy vận dụng tính chất cơ bản của phép nhân để tính giá trị các biểu thức sau: A = B = ? Nhận xét bài làm của hai bạn ? Trong mỗi biểu thức các bạn đã sử dụng những tính chất nào cảu phép nhân phân số 1 HS đọc to , cả lớp theo dõi và nghiên cứu theo SGK. Cả lớp làm bài tập, 2 HS lên bảng trình bày: A = = B = = HS Nhận xét: ở biểu thức A, ban đã sử dụng tính chất giao hoán, kết hợp, nhân với 1 ở biểu thức B, ban đã sử dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng, nhân với (-1) 2. áp dụng A = B = HĐ 4:củng cố Bài tập 73(Bảng phụ) ? Xác định câu đúng Bài tập 74. HS làm bài vào vở yêu cầu 1 HS lên bảng điền kế quả Bài tập 76.Tính giá trị biểu thức sau hợp lí A = ? HS đứng tại chỗ trả lời Câu thứ hai đúng Cả lớp thực hiện, 1 HS lên bảng trình bày A== *Hướng dẫn về nhà : Vận dụng thành thạo các tính chất của phép nhân phân số vào giả bài tập Làm bài tập 75,76,77 SGK,89,90,91,92 SBT IV. Lưu ý khi sử dụng giáo án: Tuần 29: Ngày soạn: Ngày dạy: Tiết 86 :Luyện tập I . Mục tiêu: - Về kiến thức: Củng cố và khắc sâu kiến thức cơ bản về phép nhân phân số và các tính chất cơ bản của phép nhân phân số - Về kĩ năng: HS có kỉ năng vận dụng linh hoạt các kiến thức đã học về phép nhân phân số và các tính chất cơ bản của phép nhân phân số để giải toán. - Về thái độ: nghiêm túc, cẩn thận. II. Phương tiện dạy học: - GV: Bảng phụ - HS: Ôn lại quy tắc, định nghĩa. III. Tiền trình dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng HĐ 1:Kiểm tra bài cũ HS1.Bài tập 76 SGK Tính giá trị các biểu thức sau hợp lí: A = = = Biểu thức A còn cách giải khác tính theo thứ tự thực hiện phép tính Bài tập 77SGK. Tính giá trị các biểu thức sau: A = a. với a = Ta có: A = a. = a. A = a. . Với a = thay vào ta có: A =.= HS1.Bài tập 76 SGK Tính giá trị các biểu thức sau hợp lí: A = = A = Biểu thức A còn cách giải khác tính theo thứ tự thực hiện phép tính Bài tập 77SGK. Tính giá trị các biểu thức sau: A=a.vớia = Ta có: A=a. = a. A = a. . Với a = thay vào ta có: A =.= I. Chữa bài cũ: Bài tập 76 SGK Bài tập 77 SGK Bài 1. Tính giá trị của biểu thức: M = 12. ? bài tập này yêu cầu gì ? Có mấy cách giải ? Đó là những cách giải nào GV yêu cầu hai nữ lớp giai theo hai cách, hai HS lên bảng trình bay Bài tập 2.( Bảng phụ) Tìm chỗ sai trong lời giải bài toán sau: = Bài tập 83 SGK. Hãy đọc đề ra và tóm tắt bài toán ? Muốn tính quảng đường AB ta phải làm thế nào ? Muốn tính quảng đường AC và BC ta phải làm thế nào Em hãy giải bài toán trên Bài 1. Cách 1: M = 12. = 12. Cách 2: M = 12. = 12. = 4 - 3 = 1 Bài 2. HS đứng tại chỗ trả lời: Sai vì bỏ quên dấu ngoặc thứ nhất dẫn đến bài giả sai Sửa lại: Bài tập 83. Muốn tính quảng đường AB ta phải tính quảng đường AC và BC Muốn tính quảng đường AC và BC ta phải tính thời gian Việt đi từ A đến C và thời gian Hùng đi từ B đến C Giải: Thiời gian Việt đi từ A đến C là: 7h 30ph - 6h 50ph = 40 ph = Quảng đường AC là: 15 . = 10 ( km) Thiời gian Hùng đi từ B đến C là: 7h 30ph - 7h 10ph = 20 ph = Quảng đường AC là: 12 . = 4( km) Quảng đường AB dài là: 10 km + 4 km = 14 km II. Luyện tập: Bài 1. Tính giá trị của biểu thức: M = 12. Bài tập 83 SGK. Giải: Thiời gian Việt đi từ A đến C là: 7h 30ph - 6h 50ph = 40 ph = Quảng đường AC là: 15 . = 10 ( km) Thiời gian Hùng đi từ B đến C là: 7h 30ph - 7h 10ph = 20 ph = Quảng đường AC là: 12 . = 4( km) Quảng đường AB dài là: 10 km + 4 km = 14 km *Hướng dẫn về nhà : Tránh những sai lầm khi thực hiện phép tính Cần đọc kỉ bài trước khi giải để tìm cách giải hợp lí nhất Bài tập 80,8SGK. 91,92,93,94,95 SBT Chuẩn bị bài phép chia phân số IV. Lưu ý khi sử dụng giáo án: Ngày soạn: Ngày dạy: Tiết 87 : Đ 12. Phép chia phân số I . Mục tiêu: - Về kiến thức: HS hiểu khái niệm số ngịch đảo và biết cách tìm số nghịch đảo của một số khác 0 - Về kĩ năng: Có kỹ năng thực hiện phép chia phân số - Về thái độ: nghiêm túc, cẩn thận. II. Phương tiện dạy học: - GV: Bảng phụ - HS: Ôn lại quy tắc, định nghĩa. III. Tiền trình dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng HĐ 1: Kiểm tra ? Phát biểu quy tắc phép nhân phân số ? Viết công thức tổng quát Tính Đối với phân số cũng có các phép toán như các số nguyên. Vậy phép chia phân số có thể thay bằng phép nhân phân số đươckhông? Chung ta trả lời được câu hỏi trên qua bài học hôm nay HS : Lên bảng phát biểu quy tắc nhân phân số và viết dạng tổng quát. HĐ 2:Số nghịch đảo ?1. HS làm Làm phép nhân Ta nói là số nghịch đảo của -8, -8 là số nghịch đảo của Hai số -8 và là hai số nghịch đảo của nhau ?2. Thế nào là 2 số nghịch đảo nhau Lưu ý: HS cách trình bày tránh sai lầm khi viết số ngịch đảo của Gọi 2HS lên bảng, cả lớp làm vào vở HS1.= 1 HS2. = 1 là số nghịch đảocủa là số nghịch đảocủa Hai số và là hai số nghịch đảo của nhau HS: Phát biểu định nghĩa Hai số là số nghịch đảo của nhau nếu tích của chúng bằng 1. HS1. Số ngịch đảo của là = 7 HS2. Số nghịch đảo của -5 là HS3. Số ngịch đảo của là HS4. Số ngịch đảo của (a, bZ, a,b0) là 1. Số nghịch đảo là số nghịch đảocủa là số nghịch đảocủa Hai số và là hai số HĐ 3: Phép chia phân số Chia HS làm hai nhóm thực hiện 2 phép tính sau: Nhóm 1: tính Nhóm 2: tính HS so sánh kết quả 2 phép tính Em có nhận xét gì về mối quan hệ giữa phân số và phân số Ta đã thay phép chia phân số bằng phép tính nào ? VD: Thực hiện phép tính -6 : -6 có thể viết dưới dạng phân số được không Em hãy thực hiện phép tính trên ? Chia 1 số nguyên cho một phân số cũng chính là chia một phân số cho phân số ? Qua ví dụ trên em hãy phát biểu quy tắc chi một phân số cho một phân số HS lên bảng viết dạng tổng quát HS phát biểu quy tắc Bổ sung thêm câu: d, = = Qua VD em có nhận xét: Muốn chia một phân số cho một số nguyên khác 0 ta làm thế nào Em có thể viết dạng tổng quát GV cho HS làm ?6 Gọi 3 HS lên bảng Nhóm1: tính = Nhóm 2: tính = So sánh Phân số và là hai phân số nghichj đảo của nhâut thay phép chia cho bằng phép nhân với số nghịch đảo của là HS: -6 = Quy tắc : SGK Tổng quát: (a, b, c, d , b, d, c, 0) HS lên bảng HS1: a, HS2: b, HS3. c, HS4. Muốn chia một phân số cho một số nguyên khác 0 ta giữa nguyên tử của phân số và nhân mẫu với số nguyên Tổng quát: (b,c 0) ?6. HS1. a, HS2. b, HS3. c, 2. Phép chia phân số Quy tắc : SGK Tổng quát: (a, b, c, d , b, d, c, 0) Hoạt động 4: Luyện tập Bài tập 84. a, b, c, d, e, g, h, Bài tập 84. a, = b, = c, = d, = e, = g, = h,= 3.Luyện tập Bài tập 84. a, = b, = c, = d, = e, = g, = h,= Hoạt động 5: Củng cố Phát biểu định nghĩa thế nào là 2 số nghịch đảo của nhau ? Phát biểu quy tắc chia phân số ? *Hướng dẫn về nhà : Học thuộc định nghĩa số nghịch đảo, quy tắc chia phân số ? Làm bài tập 86, 87, 88 SGK. 96, 97, 98, 103, 104 SBT IV. Lưu ý khi sử dụng giáo án: Ngày soạn: Ngày dạy: Tiết 88 : Luyện tập I . Mục tiêu: - Về kiến thức: HS biết vận dụng quy tắc chia phân số trong giải toán - Về kĩ năng: Có kỹ năng tìm số nghịch đảo của một số khác 0 à kỹ năng thực hiện phép chia phân số, tìm x Rèn luyện cẩn thận chính xác khi giải toán - Về thái độ: nghiêm túc, cẩn thận. II. Phương tiện dạy học: - GV: Bảng phụ - HS: Ôn lại quy tắc, định nghĩa. III. Tiền trình dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng HĐ 1: Kiểm tra bài cũ Gọi 2HS lên bảng chữa bài 86, 87 SGK Bài 86. Tìm x biết a, b, Gọi 2HS lên bảng chữa bài 86, 87 SGK Bài 86. Tìm x biết a, x = x = b, x = x = I. Chữa bài cũ: HĐ 2: Luyện tập Cho HS làm bài 90 (SGK). Ca lớp làm vào vở GV gọi 3 HS lên bảng trình bay ? Nhận xét bài làm của bạn ? Nhắc lại cách tìm thừa số trong 1 tich ? Nhắc lại cách tìm số bị chia và cách tìm số chia GV tiếp tục ra thêm câu d, Yêu cầu cả lớp thực hiện, 1 HS lên bảng trình bày ? Nhận xét bài bạn ? Trong bài náy ta cần sử dụng những kiến thức gì Bài tập 92. SGK ? Bài toán này thuộc dạng toán nào ta đã biết ? Toán chuyển động gồm có những đại lượng nào ? Ba đại lượng đó có quan hệ như thế nào với nhau. Hãy viết cônh\g thức thể hiện mỗi liên hêh đó ? Muốn tính thời gian Minh đi từ trường đến nhà với vận tốc 12 km/h trước hết ta cần tính gì ? Một HS trình bày bài giải HS1. a, x . = x = HS2. b, x : x = Hs3. c, x = 1 HS nhận xét 3 HS lần lượt nhắc lại d, x = . x = HS nhận xét: Kiến thức: Quy tắc chuyển vế, cách tìm thừa số trong 1 tích, quy tắc chia một phân số cho một phân số và quy tắc nhân hai phân số Bài 92 SGK Dạng toán chuyển động Gồm 3 đậi lượng: Vận tốc , quảng đường, thời gian Quan hệ: S = v. t Trước hết phải tính quảng đường Minh đi từ nhà đến trường sau đố tính thời gian Minh đi từ trường về nhà Giải: Quảng đường Minh đi từ nhà đến trường là: 10. = 2 (km) Thời gian Minh đi từ trường về nhà là: 2 : 12 = 2 . (giờ) II. Luyện tập: Bài 90 (SGK). a, x . = x = b, x : x = c, x = d, x = . x = Bài tập 92. SGK Giải: Quảng đường Minh đi từ nhà đến trường là: 10. = 2 (km) Thời gian Minh đi từ trường về nhà là: 2 : 12 = 2 . (giờ) Hoạt động 3: Củng cố Bài toán sau giải đúng hay sai: = ? Nếu sai em hãy giải lại HS quan sát và phát hiện bài giải trên sai Không có tính chất phân phối của phép chia đối với phép cộng(trừ) *Hướng dẫn về nhà : Học bài và làm bài tập 89,91,93 SGK,98 đến 108 SBT Chuẩn bị bài mới hỗn số , số thập phân phần trăm IV. Lưu ý khi sử dụng giáo án:
Tài liệu đính kèm: