- Kiến thức: + Củng cố, khắc sâu định nghĩa về số nguyên tố, hợp số.
+ Biết nhận ra một số là số nguyên tố hay hợp số dựa vào các kiến thức về phép chia hết đã học.
- Kĩ năng: Biết vận dụng hợp lý các kiến thức về số nguyên tố, hợp số để giải các bài tập thực tế.
- Thái độ: Trung thực, cẩn thận, hợp tác.
Ngày soạn: / /2011 Ngày giảng: / / 2011 Tiết 26: Luyện tập I. MụC TIÊU: - Kiến thức: + Củng cố, khắc sâu định nghĩa về số nguyên tố, hợp số. + Biết nhận ra một số là số nguyên tố hay hợp số dựa vào các kiến thức về phép chia hết đã học. - Kĩ năng: Biết vận dụng hợp lý các kiến thức về số nguyên tố, hợp số để giải các bài tập thực tế. - Thái độ: Trung thực, cẩn thận, hợp tác. II. Đồ dùng dạy học - GV: Bảng số nguyên tố không vượt quá 100, bảng phụ bài 122, thước thẳng, phấn màu - Học sinh: Bảng số nguyên tố, bảng nhóm, bút dạ III. Phương pháp - PP Vấn đáp, luyện tập và thực hành IV. Tổ chức giờ học 1. Khởi động - Mục tiêu: Kiểm tra bài cũ - Thời gian: 9 phút - Đồ dùng: - Cách tiến hành: - HS1: Định nghĩa số nguyên tố, hợp số? Làm bài tập 119 SGK. Bài 119:sgk - Để số 1* là hợp số thì * {0 , 2 , 4 , 6 , 8} - Với số 3* là hợp số thì * {0; 5} - HS2: Làm bài tập 120. Bài 120: Dựa vào bảng số nguyên tố để tìm *: 53 ; 59 ; 97 - So sánh xem số nguyên tố và hợp số có gì giống và khác nhau ? - Yêu cầu HS nhận xét, GV chốt lại, cho điểm HS. 2. Hoạt động 1: Luyện tập - Phương pháp: - PP vấn đáp, luyện tập và thực hành - Mục tiêu:+ HS được củng cố, khắc sâu định nghĩa về số nguyên tố, hợp số. + HS biết nhận ra một số là số nguyên tố hay hợp số dựa vào các kiến thức về phép chia hết đã học. + HS biết vận dụng hợp lý các kiến thức về số nguyên tố, hợp số để giải các bài tập thực tế. - Thời gian: 34 phút - Đồ dùng: Bảng số nguyên tố không vượt quá 100, bảng phụ, bảng nhóm, bút dạ, thước thẳng, phấn màu - Cách tiến hành: - Yêu cầu HS làm bài tập 149 SBT. - Hai HS lên bảng chữa bài tập. - Yêu cầu HS làm bài tập 122. Điền dấu x vào ô thích hợp. GV bổ xung yêu cầu của đề bài - GV yêu cầu HS sửa câu sai thành câu đúng. Mỗi câu cho 1 VD minh hoạ. - Gv treo bảng phụ bài tập, phát phiếu học tập cho các nhóm - HS hđ nhóm (4 ph) - Nhận xét chéo - GV chốt - Yêu cầu HS làm bài 121. a) Muốn tìm số tự nhiên k để 3. k là số nguyên tố em làm như thế nào ? - GV hướng dẫn HS : Lần lượt thay k = 0; 1; 2; 3... - TT về nhà làm phần b - Yêu cầu HS làm bài 123. - GV giới thiệu cách kiểm tra 1 số là số nguyên tố (SGK 48). Bài tập: - Thi phát hiện nhanh số nguyên tố, hợp số. (Trò chơi). - Mỗi đội 10 em. Có thể em chưa biết - Yêu cầu HS làm bài tập 124 - HS đọc bài - Gv hướng dẫn HS làm theo từng phần gợi ý trong sgk Bài 149: a) 5. 7. 6 + 8. 9 = 2 (5.3.7 + 4.9) 2 vậy tổng trên là hợp số. b) Tương tự, b còn là ước của 7. c) 2 (hai số hạng lẻ ị tổng chẵn). d) 5 (tổng có tận cùng là 5). Bài 122: Câu Đúng Sai a) Có hai số tự nhiên liên tiếp đều là số nguyên tố x b) Có ba số lẻ liên tiếp đều là số nguyên tố x c) Mọi số nguyên tố đều là số lẻ x d) Mọi số nguyên tố đều có chữ số tận cùng là một trong các chữ số 1, 3, 7, 9 x a) Đúng VD: 2 và 3. b) Đúng VD: 3 ; 5 ; 7. c) Sai. VD: 2 là số nguyên tố chẵn. d) Sai. VD: 5. Bài 121: a) Lần lượt thay k = 0 ; 1 ; 2 để kiểm tra Với k = 0 thì 3.k = 0 , không là số nguyên tố, không là hợp số. Với k = 1 thì 3k = 3 là số nguyên tố. Với k 2 thì 3.k là hợp số. Vậy với k = 1 thì 3.k là số nguyên tố. Bài 123 . a) a 29 67 49 127 173 253 p 2;3;5 2;3; 5;7 2;3; 5;7 2;3;5; 7;11; 2;3;5; 7;11;13 2;3;5; 7;11;13 Bài tập: Điền dấu vào ô thích hợp: Số nguyên tố Hợp số 0 2 97 110 125 + 3255 1010 + 24 5.7 - 2.3 1 23.(15.3 - 6.5) Bài 124: Máy bay có động cơ ra đời năm abcd a là số có đúng 1 ước ị a = 1 b là hợp số lẻ nhỏ nhất ị b = 9 c không phải là số nguyên tố, không phải là hợp số ( c ạ 1) ị c = 0. d là số nguyên tố lẻ nhỏ nhất ị d = 3. Vậy abcd = 1903. Năm 1903 là năm chiếc máy bay có động cơ ra đời. *Kết luận: Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó. Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1 có nhiều hơn hai ước 3. Tổng kết và hướng dẫn học ở nhà (2 ph) - Thế nào là số nguyên tố, hợp số. Nêu cách kiểm tra một số có phải là số nguyên tố không? - Học bài. - BT: 156, 157, 158 SBT. - Đọc trước bài Phân tích một số ra thừa số nguyên tố ***************************************************
Tài liệu đính kèm: