- Kiến thức: + HS biết được các tính chất chia hết của một tổng, một hiệu.
- Kĩ năng: + Biết vận dụng các tính chất chia hết của một tổng, một hiệu để xác định một tổng, một hiệu có chia hết cho một số đã cho hay không
+ Biết sử dụng kí hiệu: ; .
- Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Giáo viên: Bảng phụ phần đóng khung
- Học sinh: Bảng nhóm
III. PHƯƠNG PHÁP
Ngày soạn: / /2011 Ngày giảng: / / 2011 Tiết 19: TíNH CHấT CHIA HếT CủA MộT TổNG I. Mục tiêu - Kiến thức: + HS biết được các tính chất chia hết của một tổng, một hiệu. - Kĩ năng: + Biết vận dụng các tính chất chia hết của một tổng, một hiệu để xác định một tổng, một hiệu có chia hết cho một số đã cho hay không + Biết sử dụng kí hiệu: ; . - Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận. II. Đồ dùng dạy học - Giáo viên: Bảng phụ phần đóng khung - Học sinh: Bảng nhóm III. Phương pháp - PP vấn đáp IV. Tổ chức giờ học 1. Khởi động - Mục tiêu: Kiểm tra bài cũ - Thời gian: 5 phút - Đồ dùng: - Cách tiến hành: * Kiểm tra bài cũ: - Khi nào nói số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b khác 0 ? - Khi nào số tự nhiên a không chia hết cho số tự nhiên b khác 0. HS: a b (b ạ 0), nếu có số tự nhiên k sao cho: a = b . k a b (b ạ 0), nếu a = b . q + r (q, r ẻ N và 0 < r < b). 2. Hoạt động 1: Nhắc lại về quan hệ chia hết - Phương pháp: PP vấn đáp - Mục tiêu: + HS nhớ lại về quan hệ chia hết + Biết sử dụng kí hiệu: - Thời gian: 5 phút - Đồ dùng: - Cách tiến hành: - GV: Giữ lại tổng quát và VD HS vừa kiểm tra, giới thiệu kí hiệu. 1. Nhắc lại về quan hệ chia hết a chia hết cho b : a b a không chia hết cho b: a b *Kết luận: a chia hết cho b là : a b a không chia hết cho b là: a b 3. Hoạt động 2: Tính chất 1 - Phương pháp: PP vấn đáp - Mục tiêu: + HS biết được các tính chất chia hết của một tổng, một hiệu. - Thời gian: 30 phút - Đồ dùng: Bảng phụ - Cách tiến hành: - GV cho HS làm ?1. - Gọi 3 HS lấy VD câu a. - Qua các VD trên em có nhận xét gì ? (Nếu mỗi số hạng của tổng đều chia hết cho cùng một số thì tổng chia hết cho số đó) - GV giới thiệu kí hiệu "ị". - Nếu có a m và b m ta suy ra được điều gì ? - Hãy tìm 3 số chia hết cho 3. - Xét xem 72 - 15 36 – 15 có chia hết cho 3 không? giải thích vì sao? - Qua VD trên em rút ra nhận xét gì ? (Nếu số bị trừ và số trừ đều chia hết cho cùng một số thì hiệu chia hết cho số đó). - Nếu tất cả các số hạng của một tổng cùng chia hết cho một số thì tổng chia hết cho số đó. - Hãy viết tổng quát của hai nhận xét trên? - Tổng quát cần chú ý tới điều kiện nào ? - Yêu cầu HS đọc chú ý SGK . - Phát biểu nội dung tính chất 1. - Yêu cầu HS làm bài tập: BT: Không làm phép cộng, phép trừ hãy giải thích vì sao các tổng, hiệu sau đều chia hết cho 11. a) 33 + 22 b) 88 - 55 c) 44 + 66 + 77. 2. Tính chất 1 ?1 VD: 18 6 24 6. Tổng 18 + 24 = 42 6. 6 6 Tổng 6 + 36 = 42 6. 36 6 30 6 Tổng 30 + 24 = 54 6. 24 6 21 7 Tổng 21 + 35 = 56 7. 35 7 * Nhận xét: VD: 18 6 và 24 6 ị (18 + 24) 6. 21 7 và 35 7 ị (21 + 35) 7. a m và b m ị (a + b) m VD2: 72 3 (= 57 3) ị 72 - 36 = 21 3 36 3 (= 21 3) 15 + 36 + 72 = 123 3. * Nhận xét: a m ị (a - b) m với ( a ³ b) b m a m b m ị (a + b + c) m. c m điều kiện: a, b, c, m ẻ N và m ạ 0. * Tính chất 1: SGK . * Chú ý: SGK . 4. Hoạt động 3: Tính chất 2: Phương pháp: PP vấn đáp, hoạt động nhóm - Mục tiêu: + Biết vận dụng các tính chất chia hết của một tổng, một hiệu để xác định một tổng, một hiệu có chia hết cho một số đã cho hay không - Thời gian: 30 phút - Đồ dùng: Bảng phụ - Cách tiến hành: - Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm ?2. - Yêu cầu HS nêu TQ. - GV: Cho các hiệu: (35 - 7) và (27 - 16) Xét: 35 - 7 có chia hết cho 5 không ? - Với nhận xét trên đối với một tổng có đúng với một hiệu không ? - Hãy viết tổng quát? - Lấy VD về tổng 3 số trong đó có 1 số không chia hết cho 3. - Nêu nhận xét từ VD trên. - Yêu cầu HS nêu tính chất 2. 3. Tính chất 2 ?2. 35 5 ; 7 5 ị 35 + 7 5. 17 4 ; 16 4 17 + 16 4. * Nhận xét: SGK. TQ: a m ị a + b m. b m 35 - 7 = 28 5. 35 5 ; 7 5 ị 35 - 7 5. TQ: a m b m ị a - b m (a > b ; m ạ 0). VD: 14 3 ; 6 3 ; 12 3 14 + 6 + 12 = 32 3. a m ; b m ; c m ị (a + b + c) m (m ạ 0). * Tính chất 2: SGK. * Kết luận: - T/c1: a m b m ị (a + b + c) m điều kiện: a, b, c, m ẻ N và m ạ 0. . c m - T/c 2: a m b m ị a - b m. (a > b ; m ạ 0) 4. Hoạt động 3: Củng cố - Phương pháp: PP vấn đáp,luyện tập thực hành - Mục tiêu: HS vận dụng các tính chất chia hết vào giải bài tập . - Thời gian: 6 phút - Đồ dùng: - Cách tiến hành: - Yêu cầu HS làm ?3 . Theo nhóm (KT khăn trải bàn- tg: 4 phút) - Gv theo dõi nhắc nhở các nhóm - Báo cáo KQ trên bảng nhóm - Nhóm khác nhận xét, bổ xung - GV chốt lại - Cho HS hoạt động cá nhân làm bài 83, 84 - Gọi HS lên bảng làm - Yêu cầu HS dưới lớp làm vào nháp - Gọi HS nhận xét ?3. 80 8 ; 16 8 Û 80 + 16 8. 80 - 16 8 vì 80 8 và 16 8. 80 + 12 8 vì 80 8 ; 12 8. 32 + 40 + 24 8 vì 32 8 ; 40 8 và 24 8. Bài 83 a) Có 48 8; 56 8 Û 48+56 8 b)808; 17 8 Û 80+ 17 8 Bài 84 a) Có 54 6; 36 6 Û 54+36 6 5. Tổng kết và hướng dẫn học ở nhà (2 phút) - Học thuộc các tính chất chia hết. - Làm bài tập 85 - 90 . - BT 114 , 115 , 116
Tài liệu đính kèm: