- HS phân biệt được cơ số và số mũ.
- Nắm được công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.
- Rèn luyện kỹ năng tính toán, tính các giá trị các luỹ thừa, thực hiện thành thạo phép nhân hai luỹ thừa.
- Rèn luyện tính cẩn thận, nhanh nhẹn, tư duy chính xác.
II. CHUẨN BỊ:
GV: Phấn màu, bảng phụ viết sẵn đề bài các bài tập.
Tuần 5 – Ngày soạn: 11/9/2010 Tiết 13: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: - HS phân biệt được cơ số và số mũ. - Nắm được công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số. - Rèn luyện kỹ năng tính toán, tính các giá trị các luỹ thừa, thực hiện thành thạo phép nhân hai luỹ thừa. - Rèn luyện tính cẩn thận, nhanh nhẹn, tư duy chính xác. II. CHUẨN BỊ: GV: Phấn màu, bảng phụ viết sẵn đề bài các bài tập. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: HS1 : Phát biểu định nghĩa lũy thừa? Viết dạng tổng quát. Áp dụng : a) 8 . 8 . 8 . 4 . 2 b) x5 . x c) 103 . 104 HS2:Phát biểu qui tắc nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.Viết công thức tổng quát - Làm bài 60 trang 28 SGK . 3. Bài mới: Hoạt động của Thầy và trò Nội dung Dạng viết một số tự nhiên dưới dạng lũy thừa. Bài 61 trang 28 Sgk GV: Gọi HS lên bảng làm. HS: Lên bảng thực hiện. Bài 62 trang 28 Sgk: GV: Cho HS hoạt động theo nhóm HS: Thảo luận nhóm GV: Kiểm tra bài làm các nhóm qua bài làm của nhóm Hỏi: Em có nhận xét gì về số mũ của mỗi lũy thừa với số chữ số 0 ở kết quả giá trị tìm được của mỗi lũy thừa đó? HS: Số mũ của mỗi lũy thừa bằng số chữ số 0 ở kết quả giá trị của mỗi lũy thừa đó. Dạng đúng, sai Bài tập: GV: Kẻ sẵn đề bài bảng phụ HS: Lên bảng điền đúng, sai- GV yêu cầu HS giải thích Dạng nhân các lũy thừa cùng cơ số Bài 64 trang29 Sgk GV: Gọi 4 HS lên làm bài. HS: Lên bảng thực hiện GV: Cho cả lớp nhận xét- Đánh giá, Dạng so sánh hai số Bài 65 trang 29 Sgk: GV: Cho HS thảo luận theo nhóm bàn để làm bài GV: để so sánh hai luỹ thừa ta đưa về so sánh hai luỹ thừa cùng số mũ hoăc so sánh hai luỹ thừa cùng cơ số HS: Thảo luận nhóm GV: Cho HS đọc đề và dự đoán HS: Thực hiện theo yêu cầu của GV. Bài 66 trang 29 SGK GV: Hướng dẫn 112 cơ số có 2 chữ số 1. Chữ số chính giữa là 2, các chữ số 2 phía giảm dần về số 1 Tương tự: Cho số 11112 dự đoán 11112 =? HS: 112 = 121 ; 1112 = 12321 11112 = 1234321 GV: Cho cả lớp dùng máy tính bỏ túi kiểm tra lại kết quả vừa dự đoán. Bài 61 trng 28 Sgk: 8 = 23 16 = 42 = 24 27 = 33 64 = 82 = 43 = 26 81= 92 = 34 100 = 102 Bài 62 trang 28 Sgk : a) 102 = 100 ; 103 = 1000 104 = 10 000 ; 105 = 100 000 106 = 1000 000 b) 1000 = 103 ; 1 000 000 = 106 1 tỉ = 109 ; 1 000 ......0 = 1012 12 chữ số 0 Bài tập: Đánh dấu “x” vào ô trống: Câu Đ S 33 . 32 = 36 33 . 32 = 96 33 . 32 = 35 Bài 64 trang 29 Sgk: 23 . 22 . 24 = 29 102 . 103 . 105 = 1010 x . x5 = x6 a3. a2 . a5 = a10 Bài 65 trang 29 Sgk: so sánh a) 23 và 32 Ta có: 23 = 8; 32 = 9 Vì: 8 < 9 Nên: 23 < 32 b) 24 và 42 Ta có: 24 = 16 ; 42 = 16 Nên: 24 = 42 c)25 và 52 Ta có: 25 = 32 ; 52 = 25 Vì 32 > 25 Nên: 25 > 52 d) 210 và 200 Ta có: 210 = 1024 Nên 210 > 200 Bài 66 trang 29 SGK 11112 = 1234321 4. Củng cố: Nhắc lại: - Định nghĩa lũy thừa bậc n của a - Quy tắc nhân 2 lũy thừa cùng số 5. Hướng dẫn về nhà: - Học kỹ các phần đóng khung . Công thức tổng quát . - Làm bài tập 89, 90, 91, 92, 93,94 trang14 SBT. - Chuẩn bị bài: “Chia 2 luy thừa cùng cơ số” Rút kinh nghiệm sau giờ dạy: ......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Tiết 14: §8. CHIA HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ I. MỤC TIÊU: - HS nắm được công thức chia hai luỹ thừa cùng cơ số. Qui ước a0 = 1(a ¹ 0) - HS biết chia hai luỹ thừa cùng cơ số . - Rèn luyện cho HS tính chính xác khi vận dụng các qui tắc chia hai luỹ thừa cùng cơ số . II. CHUẨN BỊ: GV: Phấn màu, bảng phụ viết sẵn đề bài các bài tập củng cố và ? ở SGK. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: HS1 : Định nghĩa luỹ thừa, viết dạng tổng quát . Áp dụng: Đánh dấu ´ vào câu đúng: a) 23 . 25 = 215 b) 23.25= 28 c) 23 . 25 = 48 d) 55 . 5 = 54 HS2 Bài 93 SBT: a) b) 3. Bài mới: Hoạt động của Thầy và trò Nội dung GV: Em cho biết 10 : 2 = ? (10 : 2 = 5) GV: Vậy a10 : a2 = ? Chúng ta học qua bài “Chia hai lũy thừa cùng cơ số” GV: Nhắc lại kiến thức cũ: a. b = c (a, b 0) => a = c : b; b = c : a GV: Ghi ? trên bảng phụ và gọi HS lên bảng điền số vào ? Đề bài: a. Ta đã biết 53. 54 = 57. Hãy suy ra: 57: 53 = ? ; 57 : 54 = ? b. a4 . a5 = a9 Suy ra: a9 : a5 =? ; a9 : a4 = ? HS: vì 53.54 = 57 vì 53.54 = 57 a9 : a5 = a4 = (a9-5) vì a4.a5 = a9 a9 : a4 = a5 = (a9-4) vì a4.a5 = a9 HS: Dựa vào kiến thức cũ đã nhắc ở trên để điền số vào chỗ trống. GV: Em hãy nhận xét cơ số của các lũy thừa trong phép chia a9: a4 với cơ số của thương vừa tìm được? HS: Có cùng cơ số là a. GV: Hãy so sánh số mũ của các lũy thừa trong phép chia a9: a4 ? HS: Số mũ của số bị chia lớn hơn số mũ của số chia. GV: Hãy nhận xét số mũ của thương với số mũ của số bị chia và số chia? GV: Số mũ của thương bằng hiệu số mũ của số bị chia và số chia. GV: Phép chia được thực hiện khi nào? HS: Khi số chia khác 0. GV: Từ những nhận xét trên, với trường hợp m > n. Em hãy em hãy dự đoán xem am : an = ? HS: am : an = am-n (a0) GV: Trở lại đặt vấn đề ở trên: a10 : a2 = ? HS: a10 : a2 = a10-2 = a8 GV: Nhấn mạnh: - Giữ nguyên cơ số. - Trừ các số mũ (Chứ không phải chia các số mũ) GV cho HS làm bài 67 trang 30 SGK. GV: Ta đã xét trường hợp số mũ m > n.Vậy trong trường hợp số mũ m = n thì ta thực hiện như thế nào? Em hãy tính kết quả của phép chia sau 54 : 54 HS: 54 : 54 = 1 GV: Vì sao thương bằng 1? HS: Vì số bị chia bằng số chia. GV: Vậy am: am = ? (a0) HS: am: am = 1 GV: Ta có: am: am = am-m = a0 = 1 (a0) GV: Dẫn đến qui ước a0 = 1 Vậy công thức: am : an = am-n (a0) đúng cả trường hợp m > n và m = n Ta có tổng quát: am : an = am-n (a0 ; m n) GV: Cho HS đọc chú ý SGK. HS: Đọc chú ý trang29 SGK. Chú ý. GV: Hướng dẫn HS viết số 2475 dưới dạng tổng các lũy thừa như SGK. Lưu ý: 2. 103= 103 + 103. 4 . 102 = 102 + 102 + 102 + 102 GV: Tương tự cho HS viết 7. 10 và 5. 100 dưới dạng tổng các lũy thừa của 10. HS: Lên bảng thực hiện. GV: Cho HS hoạt động theo nhóm làm ?3. HS: Thảo luận nhóm GV: Kiểm tra đánh giá. 1. Ví dụ: - Làm ?1 a4 . a5 = a9 Suy ra: a9 : a5 = a4 ( = a9-5 ) a9 : a4 = a5 (= a9-4 ) ( Với a 0) 2.Tổng quát : Qui ước : a0 = 1 (a 0 ) Tổng quát: am : an = a m - n ( a 0 , m n ) Chú ý : (Sgk trang 29) -?2 a. 712 : 74 = 712 - 4 = 78 b. x6 : x3 = x3 c. a4 : a4 = 1 3. Chú ý: Mọi số tự nhiên đều viết được dưới dạng tổng các lũy thừa của 10 Ví dụ: 2475 = 2 .103 + 4 .102 + 7 .10 + 5 .100 - Làm ?3 538 = 5.100+3.10 +8 = 5.102 + 3.10 +8.100 4. Củng cố: Treo bảng phụ : Tìm số tự nhiên n biết : a) 2n = 16 => n = ...... b) 4n = 64 => n = ...... c) 15n = 225 => n = ....... d) 3n = 81 => n = ....... - Làm bài tập 71 trang 30 SGK. 5. Hướng dẫn về nhà: - Học kỹ bài, nắm được công thức chia hai lũy thừa cùng cơ số. - Làm các bài tập 68, 69, 70, 71, 72 trang 30, 31 SGK . - Làm bài tập : 97, 98, 99, 101, 102, 105trang 14 SBT dành cho HS khá giỏi. Rút kinh nghiệm sau giờ dạy ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Tiết 15: §9. thø tù thùc hiÖn c¸c phÐp tÝnh I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - HS nắm được các qui ước về thứ tự thực hiện các phép tính. 2. Kỹ năng: - HS biết vận dụng các qui ước trên để tính đúng giá trị của biểu thức. 3. Thái độ: - HS Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác trong tính toán. II. CHUẨN BỊ: GV: Phấn màu, bảng phụ viết sẵn đề bài các bài tập. HS: Làm bài tập và nghiên cứu bài mới. III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: HS1: Hãy tính giá trị các biểu thức sau: a, 2.13 + 4 - 5.3 b, 2[32 + 5(7 - 4) - 2] + 108 HS2: Làm bài 70 trang30 SGK. 3. Bài mới: Hoạt động của Thầy và trò Nội dung GV: Cho các ví dụ: 5 + 3 - 2 ; 12 : 6 . 2 ; 60 - (13 - 24 ) ; 4 2 Và giới thiệu biểu thức như SGK. GV: Cho số 4. Hỏi: Em hãy viết số 4 dưới dạng tổng, hiệu, tích của hai số tự nhiên? HS: 4 = 4 + 0 = 4 – 0 = 4 . 1 GV: Giới thiệu một số cũng coi là một biểu thức Chú ý mục a. Từ biểu thức 60 - (13 - 24 ) GV: giới thiệu trong biểu thức có thể có các dấu ngoặc để chỉ thứ tự thực hiện các phép tính Chú ý mục b SGK. GV: Cho HS đọc chú ý SGK. HS: Đọc chú ý. GV: Em hãy nhắc lại thứ tự thực hiện các phép tính đã học ở tiểu học đối với biểu thức không có dấu ngoặc và có dấu ngoặc? HS: Trả lời. GV: Ta xét trường hợp: a. Đối với biểu thức không dấu ngoặc: GV: - Cho HS đọc ý 1 mục a. - Gọi 2 HS lên bảng trình bày ví dụ ở SGK và nêu các bước thực hiện phép tính. HS: Thực hiện các yêu cầu của GV. GV: Tương tự cho HS đọc ý 2 mục a, lên bảng trình bày ví dụ SGK và nêu các bước thực hiện. GV cho HS làm ?1a b. Đối với biểu thức có dấu ngoặc: GV: - Cho HS đọc nội dung SGK - Thảo luận nhóm làm ví dụ. - Gọi đại diện nhóm lên bảng trình bày và nêu các bước thực hiện. HS: Thực hiện các yêu cầu của GV. GV: Cho cả lớp nhận xét- Đánh giá, GV cho HS làm ?1b và ?2 SGK. GV: Cho HS hoạt động theo nhóm.bàn HS: Thảo luận nhóm làm ?1 , ?2 GV: Nhận xét, kiểm tra bài làm các nhóm qua bài làm của đại diện nhóm GV: Cho HS đọc phần in đậm đóng khung. HS: Đọc phần đóng khung SGK. GV: Treo bảng phụ ghi đề bài: a/ 2. 52 = 102 b/ 62 : 4 . 3 = 62 Cho biết các câu sau kết quả thực hiện phép tính đúng hay sai? Vì sao?I GV: Chỉ ra các sai lầm dễ mắc mà HS thường nhầm lẫn do không nắm qui ước về thứ tự thực hiện các phép tính . 1. Nhắc lại về biểu thức: Ví dụ : a. 5 + 3 - 2 b. 12 : 6 . 2 c. 60 - (13 - 24 ) d. 4 2 là các biểu thức *Chú ý:(sgk trang 31) 2. Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức: a) Đối với biểu thức không có dấu ngoặc. ( Sgk trang 31) Ví dụ: a. 48 - 31 + 80 = 16 + 8 = 24 b. 4 . 32 – 5 . 6 = 4 .9 – 5 .6 = 6 b) Đối với biểu thức có dấu ngoặc : (Sgk trang 31) Vd: a) 100 : {2 . [52 - (35 - 8 )]} =100 : {2. [52 - 27]} = 100 : {2 . 25} = 100 : 50 =2 - Làm ?1 , ?2 (Học thuộc lòng phần in đậm SGK) 4. Củng cố: Bài 73: Tính a, 5 . 42 - 18 : 32 = 80 : 2 = 78 d, 80 - [130 - (12 - 4)2] = 80 - [130 - 82] = 80 - 66 = 14 Bài 74: Tìm x ? a, 541 + (218 - x) = 735 => 218 - x = 735 - 541 => 218 - x = 194 => x = 218 - 194 => x = 24 d, 12x - 33 = 32.33 => 12x = 35 + 33 => x = 125 + 33 => x = 158 Bài 75: bảng phụ- GV gợi ý làm bài a, 12 → 15 → 60 b, 5 → 15 → 11 - Làm bài tập: 73b, c ; 74b, c ; 75 trang 32 SGK. Tìm số tự nhiên x biết :. 5 (x + 35 ) = 515 . 5. Hướng dẫn học và làm bài tập về nhà: - Học thuộc phần đóng khung . - Bài tập : 77, 78, 79, 80 trang 33 SGK . - Bài tập : 104 trang 15 SBT ; bài 111, 112, 113 trang 16 SBT - Mang máy tính bỏ túi để học tiết sau. Rút kinh nghiệm sau giờ dạy: ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: