Giáo án lớp 6 môn học Số học - Tiết 1: Bài 1: Tập hợp. Phần tử của tập hợp (Tiết 1)

Giáo án lớp 6 môn học Số học - Tiết 1: Bài 1: Tập hợp. Phần tử của tập hợp (Tiết 1)

1. Kiến thức:

- HS nêu được các ví dụ về tập hợp thường gặp trong toán học và trong đời sống.

- Biết dùng các thuật ngữ tập hợp, phần tử của tập hợp.

2. Kĩ năng:

- HS nhận biết được một đối tượng cụ thể thuộc hay không thuộc một tập hợp cho trước.

- Sử dụng đúng các kí hiệu , .

- HS biết viết một tập hợp theo diễn đạt bằng lời của bài toán, biết sử dụng kí hiệu ;.

3. Thái độ:

- Rèn luyện cho HS tư duy linh hoạt khi dùng những cách khác nhau để viết một tập hợp.

II. ĐỒ DÙNG:

- Phiếu học tập in sẵn bài tập, bảng phụ viết sẵn đầu bài các bài tập củng cố.

III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

doc 3 trang Người đăng levilevi Lượt xem 1089Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 6 môn học Số học - Tiết 1: Bài 1: Tập hợp. Phần tử của tập hợp (Tiết 1)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 
Ngày giảng: 
Chương I. ôn tập và bổ túc về số tự nhiên
Tiết 1:	 Đ1. Tập hợp. Phần tử của tập hợp
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- HS nêu được các ví dụ về tập hợp thường gặp trong toán học và trong đời sống.
- Biết dùng các thuật ngữ tập hợp, phần tử của tập hợp.
2. Kĩ năng:
- HS nhận biết được một đối tượng cụ thể thuộc hay không thuộc một tập hợp cho trước. 
- Sử dụng đúng các kí hiệu ẻ, ẽ.
- HS biết viết một tập hợp theo diễn đạt bằng lời của bài toán, biết sử dụng kí hiệu ẻ;ẽ.
3. Thái độ:
- Rèn luyện cho HS tư duy linh hoạt khi dùng những cách khác nhau để viết một tập hợp.
II. đồ dùng:
- Phiếu học tập in sẵn bài tập, bảng phụ viết sẵn đầu bài các bài tập củng cố.
III. Tổ chức hoạt động dạy học:
1.ổn định tổ chức: (1 ph)
2. Kiểm tra đầu giờ:
	- Không.
3. Bài mới:
Đặt vấn đề ( 5 ph ).
Giáo viên
-Dặn dò HS chuẩn bị đồ dùng học tập, sách vở cần thiết cho bộ môn.
-Giới thiệu nội dung của chương I như SGK.
Học sinh
-Kiểm tra đồ dùng học tập sách vở cần thiết cho bộ môn.
-Lắng nghe và xem qua SGK.
-Ghi đầu bài.
Hoạt động 1: Nghiên cứu các ví dụ về tập hợp ( 5 ph ).
Mục tiêu: 
- HS nêu được các ví dụ về tập hợp thường gặp trong toán học và trong đời sống.
Giáo viên
- Hãy quan sát hình 1 SGK
- Hỏi: Trên bàn có gì?
- Nói sách bút là tập hợp các đồ vật đặt trên bàn.
- GV lấy một số vd về tập 
Học sinh
- Xem hình 1 SGK.
- Trả lời: Trên bàn có sách bút.
- Lắng nghe GV giới thiệu về tập hợp.
Ghi bảng
1.Các ví dụ: 
- SGK
- Tập hợp :
+ Tập hợp những chiếc bàn trong lớp.
hợp ngay trong lớp học. 
+ Tập hợp các cây trong 
- Cho đọc vd SGK.
- Cho tự lấy thêm vd tập hợp ở trong trường, gia đình. 
- Xem vd SGK.
- Tự lấy vd tập hợp trong trường và ở gia đình.
trường.
+ Tập hợp các ngón tay trên bàn tay.
Hoạt động 2: Tìm hiểu cách viết và các kí hiệu ( 20 ph ).
Mục tiêu: 
- Biết dùng các thuật ngữ tập hợp, phần tử của tập hợp.
- Sử dụng đúng các kí hiệu ẻ, ẽ.
- HS nhận biết được một đối tượng cụ thể thuộc hay không thuộc một tập hợp cho trước. 
- HS biết viết một tập hợp theo diễn đạt bằng lời của bài toán, biết sử dụng kí hiệu ẻ;ẽ.
Đồ dùng: 
- Phiếu học tập in sẵn bài tập, bảng phụ viết sẵn đầu bài các bài tập củng cố.
- Nêu qui ước đặt tên t.hợp
- Giới thiệu cách viết tập hợp
- Nêu VD tập hợp A. 
- Cho đọc SGK cách viết tâp hợp B các chữ cái a, b,c
- Hãy viết tập hợp C sách bút ở trên bàn (h.1)?
- Hãy cho biết các phần tử tập hợp C?
- Giới thiệu tiếp các kí hiệu Є;Є.
- Hỏi: 1 có phải là phần tử của tập hợp A không?
- Giới thiệu cách viết.
-Tương tự hỏi với 6 ?
- làm BT1, 2 điền ô trống và chỉ ra cách viết đúng,sai.
- Chốt lại cách đặt tên, kí hiệu, cách viết tập hợp.
- Yêu cầu đọc chú ý 1
- Giới thiệu cách viết tập hợp A bằng cách 2.
- Yêu cầu HS đọc phần đóng khung trong SGK.
- Giới thiệu cách minh hoạ tập hợp như ( Hình 2)
- Cho làm ?1 ; ?2 theo hai nhóm.
- Nghe GV giới thiệu.
- Viết theo GV.
- Đọc ví dụ SGK.
- Lên bảng viết tập hợp C sách bút trên bàn (h1).
- Trả lời các phần tử của C
- Nghe tiếp các kí hiệu.
- Trả lời:
 + 1 có là phần tử của A.
 + 5 không là phần tử của A.
- Viết theo GV.
- Lên bảng điền ô trống.
- ... chỉ ra đúng, sai.
- Đọc chú ý 1.
- Viết theo GV.
- Đọc phần đóng khung SGK
- Nghe và vẽ theo GV.
- Làm ?1; ?2 theo nhóm.
- Đại diện nhóm lên bảng chữa bài.
2.Cách viết.Các kí hiệu
- Tên t.hợp: Chữ cái in hoa:
 A, B, C, ...
- Cách viết1: Liệt kê
 +VD:
 * A = {1;2;3;0} với 0;1;2;3
 là các phần tử của t.hợp A
 * B = { a, b, c }
 * C = {sách,bút} (hình1) với sách,bút là phần tử của C.
 +Kí hiệu:
 * 1 Є A đọc 1 thuộc A.
 * 6 Є A đọc 6 kh.thuộc A.
 + BT1: Điền ô trống.
1 A; a A; Є C 
 + BT2: a Є A ; 7 ẽ A
- Chú ý : SGK
- Cách viết 2: Nêu tính chất đặc chưng các phần tử x.
 A = {x Є N / x< 4 }. N là
 tập hợp các số tự nhiên.
- M.hoạ
. 1 . 0 . 3
 . 2
A 
 D = {0;1;2;3;4;5;6}
 D = {x Є N / x < 7 }
 M = {N,H,A,T,R,G}
4. Luyện tập củng cố ( 12 ph ).
-Hỏi: 
+Đặt tên tập hợp n.t.nào? +Có những cách nào viết tập hợp?
-Yêu cầu làm BT 3;5 SGK.
-Yêu cầu làm vào phiếu htâp BT 1;2;4 SGK 
-Thu phiếu để chấm.
-Trả lời miệng các câu hỏi của giáo viên.
-Làm BT 3;5 vào vở BT.
-Làm BT 1;2;4 vào phiếu.
BT 3:
x ẽA; y Є B ;b ẽA ; b Є B
BT 5:
a)A={th.tư, th.năm, th.sáu}
b)B={th.tư, th.sáu, th.chín, th.mười một}
BTVN: từ 1 đến 8 SBT.
5. Hướng dẫn về nhà ( 2 ph ).
-Chú ý: Các phần tử của cùng một t.hợp không nhất thiết phải cùng loại. VD: A={1;a}.
-Học kỹ phần chú ý SGK.
-Làm các bài tập từ 1 đến 8 SBT

Tài liệu đính kèm:

  • docTap hop Phan tu cua tap hop.doc