/ Mục tiêu:
1) Kiến thức:
- Biết: mô tả được cấu tạo cơ thể của tảo.
- Hiểu: gthích được tảo là TV bậc thấp qua đặc điểm về môi trường sống và cấu tạo cơ thể của tảo.
- Vận dụng: Nhận biết được một số loại tảo thường thường gặp.
2) Kỹ năng: rèn kỹ năng qs, nhận biết.
3) Thái độ:
4) HS có ý thức bảo vệ sự đa dạng TV
II/ Chuẩn bị:
Tranh vẽ: rong mơ và các loại tảo khác.
Vật mẫu: tảo xoắn để trong cốc thuỷ tinh.
Tuần 24 NS: 20/02/11 Tiết 45 Taûo I/ Mục tiêu: Kiến thức: - Biết: mô tả được cấu tạo cơ thể của tảo. - Hiểu: gthích được tảo là TV bậc thấp qua đặc điểm về môi trường sống và cấu tạo cơ thể của tảo. - Vận dụng: Nhận biết được một số loại tảo thường thường gặp. Kỹ năng: rèn kỹ năng qs, nhận biết. Thái độ: HS có ý thức bảo vệ sự đa dạng TV II/ Chuẩn bị: Tranh vẽ: rong mơ và các loại tảo khác. Vật mẫu: tảo xoắn để trong cốc thuỷ tinh. III. Các bước lên lớp 1.Ổn định tổ chức lớp : 2.Kiểm tra bài cũ : KTBC: Cây sống ở nước và cây sống trên cạn có những đđ nào th.nghi với môi trường ? 3.Bài mới : Hoạt động 1: Tìm hiểu cấu tạo của tảo. Hoạt động của giáo viên Hđ của học sinh Giới thiệu mẫu tảo xoắn. Yêu cầu hs quan sát mẫu tảo, nx hình dạng, màu sắc của tảo, cam giác khi sờ sợi tảo. Hướng dẫn hs quan sát hình 37.1 Yêu cầu hs th.luận nhóm: + Mỗi sợi tảo xoắn có cấu tạo như thế nào ? + Vì sao tảo có màu lục ? Hướng dẫn hs vẽ hình. Giới thiệu môi trường sống, hình dạng, màu sắc, cấu tạo của rong mơ qua tranh vẽ. Hãy nxét hình dạng của rong mơ so với cây bàng ? 6A Hướng dẫn hs rút ra kết luận. 1) Quan sát tảo xoắn: (tảo nước ngọt) Quan sát mẫu vật sợi tảo xoắn. Đại diện 1 hs quan sát, thực hiện thoe hướng dẫn. Quan sát tranh vẽ theo hướng dẫn. Thảo luận nhóm , đại diện phát biểu, nhóm khác bổ sung. Vẽ hình tảo xoắn theo hướng dẫn Cơ thể dạng sợi, màu xanh lục, trơn nhớt. Cấu tạo cơ thể: + Mỗi sợi tảo xoắn gồm nhiều t.bào hchữ nhật xếp nối tiếp nhau. + Mỗi sợi tảo xoắn gồm: vách, nhân và thể màu hình dãi chứa dịp lục màu xanh. -Sinh sản: đứt đoạn hoặc tạo hợp tử tạo tảo mới. 2) Quan sát rong mơ (Tảo nước mặn) Quan sát, nghe gv hướng dẫn các đặc điểm về rong mơ. Trao đổi nhóm, đại diện phát biểu, nhóm khác bổ sung. Rút ra kết luận về đặc điểm của rong mơ. Rong mơ có màu nâu, Cơ thể có hình dạng gần giống cây xanh có hoa. Cấu tạo tế bào ngoài chất dịp lục còn có chất phụ màu nâu. Hoạt động 2: Làm quen với một số loại tảo khác. Dùng tranh giới thiệu 1 số loại tảo khác. Yêu cầu hs đọc thông tin ð, mục 2: + Nx về hdạng của tảo ? + Nx về đđ cơ thể tảo ? Bổ sung, hoàn chỉnh nội dung. Quan sát tranh vẽ theo hướng dẫn. Cá nhân đọc thông tin, trả lời câu hỏi theo h.dẫn. Đại diện phát biểu, nhóm khác bổ sung. - Tảo đơn bào: tảo tiểu cầu, tảo silic, Tảo đa bào: tảo vòng, rau câu, ° Đặc điểm chung của tảo: Tảo là những cơ thể tv bậc thấp: Cơ thể gồm 1 hoặc nhiều t.bào, cấu tạo rất đ.giản (chưa phân hoá mô) Có màu sắc khác nhau nhưng luôn có chất dịp lục, Hầu hết sống ở nước, Sinh sản sinh dưỡng hoặc SSHT. Hoạt động 3: Tìm hiểu về vai trò của tảo. Yêu cầu hs đọc thông tin sgk, Nêu tóm tắc những mặt có lợi và hại của tảo ? Bổ sung, hoàn chỉnh nội dung. Tại sao bảo vệ đa dạng thực vật III. Vai trò của tảo: Cá nhân đọc thông tin, trả lời câu hỏi theo h.dẫn. Đại diện phát biểu, nhóm khác bổ sung. Có lợi: + Cung cấp oxi, làm thức ăn cho đv nhỏ ở nước, + Một số loại tảo làm thức ăn cho người, đv. Có hại: + Một số loại tảo đơn bào có thể ssản nhanh gây htượng “nước nở hoa” gây chết cá, + Tảo xoắn, tảo vòng sống trong ruộng lúa gây chết cá. - Liên hệ IV/ Củng cố: Hướng dẫn hs trả lời câu hỏi 1, 2, 3, 4, 5 sgk trang 125. V/ Hướng dẫn về nhà : Xem mục “Em có biết” ; nhóm chuẩn bị cây rêu có túi bào tử Tuần 24 NS: 24/02/11 Tiết 46 Reâu – Caây reâu I/ Mục tiêu: Kiến thức: Mô tả được rêu là thực vật đã có thân, lá nhưng cấu tạo đơn giản Hiểu: phân biệt được rêu với cây xanh có hoa, mô tả được sự sinh sản bằng bằng bào tử của rêu. Kỹ năng: rèn kỹ năng: quan sát, so sánh. Thái độ: HS có ý thức bảo vệ sự đa dạng TV II/ Chuẩn bị: Tranh vẽ phóng to hình 38.1 “Cây rêu” Vật mẫu: cây rêu có túi bào tử. 5 kính lúp; III. Các bước lên lớp : 1.Kiểm tra bài cũ : Nêu đđiểm cấu tạo của tảo xoắn và rong mơ ? Rút ra đ.điểm chung cửa tảo ? Đặc điểm về: hình dạng, cấu tạo tế bào, 2.Bài mới : Hoạt động 1: Tìm hiểu môi trường sống của rêu. Hoạt động của giáo viên Hđ của học sinh Thường bắt gặp rêu sống ở những nơi nào trong tự nhiên Bsung, hoàn chỉnh nội dung. I. Môi trường sống của rêu: Đại diện phát biểu, nhóm khác bổ sung * Bờ tường, đất ẩm, thân cây to, Hoạt động 2: Quan sát cơ quan sinh dưỡng cây rêu. Treo tranh vẽ phóng to Yêu cầu hs dùng kính lúp quan sát các bộ phận CQSD của cây rêu rồi đối chiếu với hình 38.1; thảo luận nhóm trong 3’: + Kể tên các bộ phận CQSD của cây rêu ? Hướng dẫn hs nhận biết đặc điểm của rễ giả. P.tích đđ tiến hoá rêu hơn tảo Quan sát cây rêu: Nhóm hs dùng kính lúp quan sát rồi đối chiếu với tranh vẽ thảo luận nhóm các bộ phận cây rêu, đại diện phát biểu, nhóm khác bổ sung. (CQSD) rêu là tv đã có rễ, thân, lá nhưng cấu tạo còn đơn giản: Lá nhỏ, mỏng. Thân ngắn, không phân nhánh, Chưa có rễ chính thức (rễ giả: chỉ là những sợi nhỏ có chức năng hút nước) Chưa có mạch dẫn. * Rêu là thực vật cạn đầu tiên, cùng với các tv có rễ, thân, lá khác hợp thành nhóm thực vật bậc cao. Hoạt động 3:Quan sát túi bào tử và tìm hiểu sự phát triển của rêu: Hoạt động của giáo viên Hđ của học sinh Yêu cầu hs quan sát hình 38.2 và thảo luận nhóm trong 3’: + Rêu sinh sản bằng gì và đặc điểm các phần của túi bào tử ? Thuyết trình sự sinh sản của rêu trên tranh phóng to. Túi bào tử và sự sinh sản của rêu: Cá nhân xem hình, trao đổi nhóm về đđ sinh sản của rêu. Đại diện phát biểu, nhóm khác bổ sung. Nghe gv thông báo. Rêu sinh sản bằng bào tử. Cơ quan sinh sản là túi bào tử nằm ở ngọn cây. Bào tử nẩy mầm phát triển thành cây rêu mới. Hoạt động 4: tìm hiểu vai trò của rêu: Yêu cầu hs đọc thông tin sgk mục ð, trả lời: Rêu có ích lợi gì ? Thuyết trình sự hình thành đất, tạo than mùn. Tại sao bảo vệ đa dạng thực vật Vai trò của rêu: Cá nhân đọc thông tin, đại diện phát biểu, nhóm khác bổ sung. Góp phần hình thành chất mùn. Làm phân bón, chất đốt. Liên hệ IV/Củng cố: Hướng dẫn hs, trả lời câu hỏi 1, 2, 3, 4 sgk trang 127. V/ Hướng dẫn về nhà : Yêu cầu hs chuẩn bị cây: dxỉ, lông cu li, rau bợ, cây ráng gạc nai.
Tài liệu đính kèm: