. Kiến thức
- Phân biệt được các dạng vi khuẩn trong tự nhiên.
- Nắm được những đặc điểm chính của vi khuẩn về: kích thước, cấu tạo, dinh dưỡng, phân bố.
- Hiểu được những ứng dụng thực tế của vi khuẩn trong đời sống và sản xuất.
- Nắm được những nét đại cương về vi rút.
2. Kỹ năng
Rèn kỹ năng quan sát, so s¸nh, phân tích, khái quát.
3. Thái độ
Giáo dục ý thức yêu thích môn học.
Ngµy so¹n: Ngµy gi¶ng: TiÕt: 61 Chương X. VI KHUẨN - NẤM - ĐỊA Y Bài 50. VI KHUẨN I. MỤC TIÊU. 1. Kiến thức - Phân biệt được các dạng vi khuẩn trong tự nhiên. - Nắm được những đặc điểm chính của vi khuẩn về: kích thước, cấu tạo, dinh dưỡng, phân bố. - Hiểu được những ứng dụng thực tế của vi khuẩn trong đời sống và sản xuất. - Nắm được những nét đại cương về vi rút. 2. Kỹ năng Rèn kỹ năng quan sát, so s¸nh, phân tích, khái quát. 3. Thái độ Giáo dục ý thức yêu thích môn học. II. Ph¬ng ph¸p Thùc hµnh, ho¹t ®éng nhãm, vÊn ®¸p t×m tßi iii. chuÈn bÞ cđa gv- hs 1. Chuẩn bị của giáo viên: Tranh phóng to: các dạng vi khuẩn (hình 50.1), vai trß cđa vi khuÈn trong ®Êt (H50.2) 2. Chuẩn bị của học sinh: Sưu tầm 1 số tranh ảnh, mẩu tin về vi khuẩn, vi rút. Iv. tiÕn tr×nh giê d¹y 1.ỉn ®Þnh tỉ chøc: kiĨm tra sÜ sè (1p) 2. KiĨm tra bµi cị: (5p) - Đa dạng của thực vật là gì? Tình hình đa dạng của thực vật ở Việt Nam? - Các biện pháp bảo vệ sự đa dạng của thực vật? 3. Gi¶ng bµi míi * Vµo bµi :Trong thiªn nhiªn cã nh÷ng sinh vËt hÕt søc nhá bÐ mµ b»ng m¾t ta kh«ng thĨ nh×n thÊy ®ỵc, nhng chĩng l¹i cã vai trß rÊt quan träng ®èi víi ®êi sèng vµ søc khoỴ con ngêi. Ho¹t ®éng cđa GV Ho¹t ®éng cđa HS Néi dung Hoạt động 1: TÌM HIỂU MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM CỦA VI KHUẨN (8p) *Mục tiêu: Biết sơ lược về hình dạng, kích thước và cấu tạo của vi khuẩn. - Gv cho HS quan sát tranh các dạng vi khuẩn g vi khuẩn có những hình dạng nào? - HS có thể nhËn xÐt vi khuẩn hình tròn, hình ngoằn ngèo g Gv chỉnh lại cách gọi tên cho chính xác. - Gv lưu ý: dạng vi khuẩn sống thành tập đoàn, tuy liên kết với nhau nhưng mỗi vi khuẩn vẫn là một đơn vị sống độc lập. b) Kích thước: - Gv cung cấp thông tin: vi khuẩn có kích thước rất nhỏ (1 vài phần nghìn mm). Phải quan sát dưới kính hiển vi có độ phóng đại lớn. c) Cấu tạo: - Cho HS đọc thông tin SGK g trả lời câu hỏi: + Nêu cấu tạo tế bào vi khuẩn? + So sánh với tế bào thực vật? - Gọi HS nhắc lại hình dạng, cấu tạo, kích thước của vi khuẩn. - Gv cung cấp thêm thông tin: 1 số vi khuẩn có roi nên có thể di chuyển được. - HS quan sát tranh g gọi tên từng dạng. - HS phái biểu g HS khác nhận xét và bổ sung. *Nhận xét: Vi khuẩn có nhiều hình dạng khác nhau như: hình cầu, hình que, hình dấu phẩy, hình xoắn. - HS lắng nghe g ghi nhớ kiến thức. - HS đọc thông tin g trả lời câu hỏi. + Cấu tạo tế bào vi khuẩn: vách tế bào, chất tế bào, chưa có nhân hoàn chỉnh. + Vi khuẩn khác tế bào thực vật: không có diệp lục và chưa có nhân hoàn chỉnh. - Đại diện nhóm trả lời g nhóm khác theo dõi, nhận xét và bổ sung. 1. H×nh d¹ng, kÝch thíc vµ cÊu t¹o cđa vi khuÈn. Vi khuẩn có kích thước rất nhỏ, có nhiều hình dạng và cấu tạo đơn giản (chưa có nhân hoàn chỉnh). Hoạt động 2: TÌM HIỂU CÁCH DINH DƯỠNG CỦA VI KHUẨN (6p) *Mục tiêu: Hiểu được cách dinh dưỡng chủ yếu của vi khuẩn là dị dưỡng (hoại sinh và ký sinh). - Yêu cầu HS đọc thông tin £ SGK g Gv nêu vấn đề: vi khuẩn không có diệp lục, vậy nó sống bằng cách nào? - Gv nhận xét và tổng kết lại. - Gv giải thích cách dinh dưỡng của vi khuẩn: + Dị dưỡng (chủ yếu). + Tự dưỡng (1 số ít). - Yêu cầu HS phân biệt 2 cách dị dưỡng là: hoại sinh và kí sinh. - Cho HS rút ra kết luận. - HS đọc thông tin £ SGK g trả lời được vấn đề dinh dưỡng của vi khuẩn. - Đại diện nhóm trả lời g nhóm khác theo dõi, nhận xét và bổ sung. - HS thảo luận g phân biệt hoại sinh và kí sinh. + Hoại sinh: sống bằng chất hữu cơ có sẵn trong xác động, thực vật đang phân hủy. + Kí sinh: sống nhờ trên cơ thể sống khác. 2. C¸ch dinh dìng Vi khuẩn dinh dưỡng bằng cách dị dưỡng (hoại sinh hoặc kí sinh). Trừ 1 số vi khuẩn có khả năng tự dưỡng. Hoạt động 3: PHÂN BỐ VÀ SỐ LƯỢNG (5p) *Mục tiêu: Biết được trong tự nhiên, chỗ nào cũng có vi khuẩn và có số lượng lớn. - Gv yêu cầu HS đọc thông tin SGK g trả lời câu hỏi: nhận xét sự phân bố vi khuẩn trong tự nhiên? - Gv bổ sung g tổng kết lại. - Gv cung cấp thông tin: vi khuẩn sinh sản bằng cách phân đôi, nếu gặp điều kiện thuận lợi thì chúng sinh sản rất nhanh. - Gv mở rộng: khi điều kiện bất lợi (khó khăn về thức ăn và nhiệt độ) g vi khuẩn kết bào xác. - Gv giáo dục ý thức giữ gìn vệ sinh cá nhân. - Gv cho HS đọc kết luận chung. - HS đọc thông tin g tự rút ra nhận xét. - HS lắng nghe g ghi nhớ kiến thức. - HS lắng nghe g ghi nhớ kiến thức. 3. Ph©n bè vµ sè lỵng Trong tự nhiên, nơi nào cũng có vi khuẩn: trong đất, trong nước, trong không khí và trong cơ thể sinh vật. Hoạt động 1: VAI TRÒ CỦA VI KHUẨN (10p) *Mục tiêu: Hiểu được vai trò của thực vật. a) Vấn đề 1: Tìm hiểu vai trò của vi khuẩn. - Yêu cầu HS quan sát kỹ hình 50.2 và đọc chú thích g làm bài tập điền từ. - Gv gợi ý: 2 hình tròn là vi khuẩn. - Gv chốt lại các khâu biến đổi xác động vật, lá cây rụng g vi khuẩn biến đổi thành muối khoáng g cung cấp cho cây. - Cho HS đọc thông tin £ SGK tr.162. - Cho HS thảo luận: vi khuẩn có vai trò gì trong tự nhiên và trong đời sống con người? (Gv giải thích khái niệm cộng sinh). - Gv cho HS giải thích hiện tượng thực tế. (ví dụ: vì sao dưa, cà ngâm vào nước muối sau vài ngày hóa chua? - Gv chốt lại vai trò có ích của vi khuẩn. b) Vấn đề 2: Tìm hiểu tác hại của vi khuẩn. - Gv yêu cầu HS thảo luận các câu hỏi: + Hãy kể tên 1 vài bệnh do vi khuẩn gây ra? + Các loại thức ăn để lâu ngày dễ bị ôi, thiu, vì sao? Muốn thức ăn không bị ôi, thiu thì phải làm thế nào? - Gv bổ sung, chỉnh lý các bệnh do vi khuẩn gây ra. Ví dụ: bệnh tả do phẩy khuẩn tả, bệnh lao do trực khuẩn lao. - Gv phân tích cho HS biết: có những vi khuẩn có cả hai tác dụng: có ích và có hại. Ví dụ: vi khuẩn phân hủy chất hữu cơ: + Có hại: làm hỏng thực phẩm. + Có lợi: phân hủy xác động, thực vật. - Gv chốt lại tác hại của vi khuẩn. - Yêu cầu HS liên hệ hành động của bản thân phòng chống tác hại do vi khuẩn gây ra. - HS quan sát hình 50.2 và đọc chú thích g hoàn thành bài tập điền từ. (từ cần điền: vi khuẩn, muối khoáng, chất hữu cơ). - Đại diện nhóm trả lời g nhóm khác theo dõi, nhận xét và bổ sung. - HS đọc thông tin £ SGK tr.162 g thảo luận nhóm. Yêu cầu: *Trong tự nhiên: + Phân hủy chất hữu cơ g chất vô cơ để cây sử dụng. + Góp phần hình thành than đá, dầu lửa. *Trong đời sống: + Nông nghiệp: vi khuẩn cố định đạm g bổ sung nguồn đạm cho đất. + Chế biến thực phẩm: vi khuẩn lên men. + Vai trò trong công nghệ sinh học. - HS thảo luận nhóm. - Các nhóm trao đổi g ghi nhớ 1 số bệnh do vi khuẩn gây ra ở người (động vật, thực vật). + Giải thích thức ăn bị ôi thiu là do vi khuẩn hoại sinh làm hỏng thức ăn. + Muốn giữ thức ăn g ngăn ngừa vi khuẩn sinh sản bằng cách: giữ lạnh, phơi 4. Vai trß cđa vi khuÈn. * Lỵi Ých: - Phân hủy chất hữu cơ thành chất vô cơ. - Góp phần hình thành than đá, dầu lửa - Nhiều vi khuẩn được ứng dụng trong công nghiệp, nông nghiệp và chế biến thực phẩm. * T¸c h¹i: Các vi khuẩn kí sinh gây bệnh cho người, nhiều vi khuẩn hoại sinh làm hỏng thực phẩm, gây ra ô nhiễm môi trường. Hoạt động 2: SƠ LƯỢC VỀ VI RÚT (5p) - Gv giới thiệu thông tin khái quát về các đặc điểm của vi rút. - Yêu cầu HS kể tên 1 vài bệnh do vi rút gây ra? - HS có thể kể 1 vài bệnh: cúm gà, sốt do vi rút ở người, người nhiễm HIV 5. S¬ lỵc vỊ vi rĩt Vi rút rất nhỏ, chưa có cấu tạo tế bào sống, kí sinh bắt buộc và thường gây bệnh cho vật chủ. 4. Cđng cè: 5p) HS tr¶ lêi c©u hái 1, 2 SGK tr.161 5. Híng dÉn häc ë nhµ vµ chuÈn bÞ bµi sau:(1p) - Học bài, lµm bµi tËp - Chuẩn bị: nấm rơm. V. Rĩt kinh nghiƯm ...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: