Câu 1: Hãy lựa chọn nội dung cột (B) phù hợp với nội dung cột (A) rồi điền vào cột trả lời trong bảng sau (1đ)
Cột A
Các ngành TV Cột B
Đặc điểm Trả lời
1, Ngành rêu
2, Ngành dương xỉ
3, Ngành hạt trần
4, Ngành hạt kín A) Đã có rễ, thân, lá. Sống ở cạn là chủ yếu. Chưa có hoa, quả. Sinh sản bằng hạt nằm trên lá noãn hở.
B) Có thân, rễ, lá thật. Sống ở cạn là chủ yếu. Có hoa, quả, hạt. Hạt nằm trong quả
C) Thân không phân nhánh, rễ giả. Sống ở nơi ẩm ướt. Sinh sản bằng bào tử.
D) Đã có rễ, thân, lá, có mạch dẫn. Sinh sản bằng bào tử. Cây con mọc ra từ nguyên tản sau quá trình thụ tinh. 1
Trường thcs động quan Đề kiểm tra học kì II : môn sinh học 6 năm học 2010 - 2011 I. Trắc nghiệm: (4 điểm) Câu 1: Hãy lựa chọn nội dung cột (B) phù hợp với nội dung cột (A) rồi điền vào cột trả lời trong bảng sau (1đ) Cột A Các ngành TV Cột B Đặc điểm Trả lời 1, Ngành rêu 2, Ngành dương xỉ 3, Ngành hạt trần 4, Ngành hạt kín a) Đã có rễ, thân, lá. Sống ở cạn là chủ yếu. Chưa có hoa, quả. Sinh sản bằng hạt nằm trên lá noãn hở. b) Có thân, rễ, lá thật. Sống ở cạn là chủ yếu. Có hoa, quả, hạt. Hạt nằm trong quả C) Thân không phân nhánh, rễ giả. Sống ở nơi ẩm ướt. Sinh sản bằng bào tử. D) Đã có rễ, thân, lá, có mạch dẫn. Sinh sản bằng bào tử. Cây con mọc ra từ nguyên tản sau quá trình thụ tinh. 1 ---................... 2 ---................... 3 ---................... 4 ---................... Câu 2. Quỏ trỡnh phỏt triển của giới thực vật được chia thành: A. Hai giai đoạn B. Ba giai đoạn C. Bốn giai đoạn D. Năm giai đoạn Câu 3. Hỡnh thức dinh dưỡng của địa y: A. Cộng sinh B. Hoại sinh C. Kớ sinh D. Tự dưỡng Câu 4. Đặc điểm đặc trưng nhất của cỏc cõy hạt kớn là: A. Sống ở trờn cạn B. Cú hoa, quả; hạt nằm trong quả C. Cú sự sinh sản bằng hạt D. Cú rễ, thõn, lỏ Câu 5. Hiện tượng giao phấn là: A. Hạt phấn tiếp xúc với đầu nhụy. B. Hạt phấn rơi vào đầu nhụy của chính hoa đó. C. Hạt phấn rơi vào đầu nhụy của hoa khác. D. Hạt phấn nảy mầm xuyên qua đầu nhụy. Câu 6. Quả thịt khi chín thì: A. Vỏ khô ,cứng và mỏng B. Vỏ khô cứng tung hạt ra ngoài. C. Mềm vỏ dày, chứa đầy thịt quả. D. Mềm có màu đỏ. Câu 7. Hiện tượng thụ tinh là: A. Hiện tượng kết hạt và tạo quả B. Hiện tượng tế bào sinh dục đực (tinh trựng) kết hợp với tế bào sinh dục cỏi (trứng ) tạo thành hợp tử C. Hạt phấn tiếp xúc đầu nhụy. D. Cả A và C II. Tự luận: (6 điểm) Câu 1: So sỏnh cõy 1lỏ mầm và cây 2 lỏ mầm? ( 2 điểm) Câu 2: Phõn biệt hiện tượng thụ phấn và hiện tượng thụ tinh? ( 1,5 điểm) Câu 3: Nờu vai trũ của thực vật? ( 2,5 điểm) đáp án và thang điểm I. Trắc nghiệm Cõu 1: 1 ---C ; 2 --- D; 3 ---A; 4 --- B (1đ) Cõu 2. B (0,5 đ); Cõu 3. A(0,5 đ); Cõu 4. B(0,5 đ); Cõu 5. A(0,5 đ); Cõu 6. C(0,5 đ); Cõu 7. B(0,5 đ) II. Tự luận Câu 1 Yờu cầu HS nờu được cỏc đặc điểm (2,5đ) Mỗi ý đỳng được 0,25đ Cõy 2 lỏ mầm Cõy 1 lỏ mầm Phụi cú 2 lỏ mầm Phụi cú 1 lỏ mầm Rễ cọc Rễ chựm Thõn cú sự phõn hoỏ miềm vỏ và trụ Thõn khụng cú sự phõn hoỏ Lỏ cú cuống, gõn hỡnh mạng lỏ khụng phõn biệt cuống. Gõn song song hoặc hỡnh cung Hoa 5 cỏnh Hoa 6 hoặc 3 cỏnh Câu 2 Yờu cầu HS nờu được cỏc đặc điểm: - Thụ phấn là hiện tượng hạt phấn tiếp xỳc với đầu nhuỵ.(0,5đ) - Thụ tinh là hiện tượng TBSD đực ( tinh trựng) kết hợp TBSD cỏi TB mới là hợp tử. .(0,5đ) - Thụ phấn là điều kiện cần cho thụ tinh xảy ra. .(0,5đ) Câu 3 Yờu cầu HS nờu được cỏc đặc điểm: Vai trũ của thực vật: - Điều hoà lượng CO2 và O2 trong khụng khớ. .(0,5đ) - Làm giảm ụ nhiễm mụi trường. (0,5đ) - Giữ đất và chống xúi mũn đất. (0,5đ) - Hạn chế lũ lụt, hạn hỏn, gúp phần bảo vệ nguồn nước ngầm. (0,5đ) - Là thức ăn cho người và ĐV. Là chỗ ở cho ĐV. (0,5đ)
Tài liệu đính kèm: