Giáo án lớp 6 môn học Giáo dục công dân - Tiết 17: Ôn tập học kì I

Giáo án lớp 6 môn học Giáo dục công dân - Tiết 17: Ôn tập học kì I

Kiến thức: Giúp HS nắm kiến thức đã học một cách có hệ thống, biết khắc sâu một số kiến thức đã học.

2. Kĩ năng: - HS biết vận dụng kiến thức đã học vào thực tế cuộc sống.

- HS biết sống và làm việc theo các chuẩn mực đạo đức đã học.

3. Thái độ: Học tập nghiêm túc, chuẩn bị tốt cho kiểm tra học kì 1.

II. Các kĩ năng sống cơ bản được giáo dục trong bài.

- Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin.

- Kĩ năng tư duy phê phán

- Kĩ năng tư duy sáng tạo.

- Kĩ năng phân tích so sánh.

 

doc 5 trang Người đăng levilevi Lượt xem 947Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 6 môn học Giáo dục công dân - Tiết 17: Ôn tập học kì I", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 11/12/2010.
Ngày dạy : 13/12/2010.
TIẾT 17:	 	ÔN TẬP HỌC KÌ I
	I. Mục tiêu bài học:
1. Kiến thức: Giúp HS nắm kiến thức đã học một cách có hệ thống, biết khắc sâu một số kiến thức đã học.
2. Kĩ năng: - HS biết vận dụng kiến thức đã học vào thực tế cuộc sống. 
- HS biết sống và làm việc theo các chuẩn mực đạo đức đã học.
3. Thái độ: Học tập nghiêm túc, chuẩn bị tốt cho kiểm tra học kì 1.
II. Các kĩ năng sống cơ bản được giáo dục trong bài.
- Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin.
- Kĩ năng tư duy phê phán
- Kĩ năng tư duy sáng tạo.
- Kĩ năng phân tích so sánh.
- Kĩ năng trình bày suy nghĩ. 
III. Các phương pháp/ kĩ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng:
- Kích thích tư duy. Nghiên cứu trường hợp điển hình.
- Giải quyết vấn đề.
- Thảo luận nhóm/ lớp.
- Chúng em biết 3 .
IV Phương tiện dạy học.
1. Giáo viên: sgk, sgv giáo dục công dân 6. 
2. Học sinh: Ôn lại nội dung các bài đã học.
V. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định: ( 2 phút).
2. Kiểm tra bài cũ: (5 phút).
- Vì sao Hs phải xác định đúng đắn mục đích học tập?.
- Nêu một câu ca dao, tục ngữ, danh ngôn nói về việc học và giải thích?
3. Bài mới.
a. Khám phá. (2 phút).
- GV giới thiệu bài mới.
b Kết nối: 
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung kiến thức
*HĐ1: ( 23 phút) Ôn lại nội dung các bài đã học( Phần lí thuyết). 
Gv: HD học sinh ôn lại nội dung của các phẩm chất đạo đức của 11 bài đã học. 
Ví dụ: Thế nào là tự chăm sóc rèn luyện thân thể?...
Gv: Yêu cầu HS tìm mối quan hệ giữa các chuẩn mực đạo đức đã học
HS: Nêu ý nghĩa, tác dụng của việc thực hiện các chuẩn mực đối với cá nhân, gia đình, xã hội và tác hại của việc vi phạm chuẩn mực.
* GV có thể cho hs tự hệ thống kiến thức theo cách lập bảng như sau:
Tt
Tên bài
Khái niệm
Ý nghĩa
Cách rèn luyện
* HĐ2:(10 phút) Luyện tập, liên hệ , nhận xét việc thực hiện các chuẩn mực đạo đức của bản thân và mọi người xung quanh.
Gv: HD học sinh làm các bài tập trong sgk,( có thể trao đổi tại lớp một số bài tập tiêu biểu).
Gv: Cho hs làm một số bài tập nâng cao ở sách bài tập và sách tham khảo khác.
I. Hệ thống nội dung các phẩm chất đạo đức đã học:
1. Tự chăm sóc rèn luyện thân thể.
2. Siêng năng, kiên trì.
3. Tiết kiệm.
4. Lễ độ.
5. Tôn trọng kĩ luật.
6. Biết ơn.
7. Yêu thiên nhiên, sống hoà hợp với thiên nhiên.
8. Sống chan hoà với mọi người.
9. Lịch sự, tế nhị.
10. Tích cực, tự giác trong hoạt động tập thể và hoạt động xã hội.
11. Mục đích học tập của học sinh.
II. Thực hành các nội dung đã học
1. Tự chăm sóc rèn luyện thân thể.
2. Siêng năng, kiên trì.
3. Tiết kiệm.
4. Lễ độ.
5. Tôn trọng kĩ luật.
6. Biết ơn.
7. Yêu thiên nhiên, sống hoà hợp với thiên nhiên.
8. Sống chan hoà với mọi người.
9. Lịch sự, tế nhị.
10. Tích cực, tự giác trong hoạt động tập thể và hoạt động xã hội.
11. Mục đích học tập của học sinh.
c. Thực hành / luyện tập ( 6 phút).
- Bài tập SGK.
d.Vận dụng: ( 2 phút)
Gv cho HS hệ thgống kiến thức của các bài: 8, 9, 10, 11 
4. Hướng dẫn HS học ở nhà: ( 2 phút)
- Học kĩ bài.
- Tiết sau ( tiết 18) kiểm tra học kì I.
 VI. Rút kinh nghiệm tiết dạy:..
.
.
.
.
 Chuyêm môn kiểm tra. Tổ chuyên môn kiểm tra.
Ngày tháng năm 2010. Ngày tháng năm 2010.
TIẾT 17:	BÀI 9: TÊN BÀI HỌC
I. Mục tiêu bài học:
1. Kiến thức: 
2. Kĩ năng: 
3. Thái độ: 
II. Các kĩ năng sống cơ bản được giáo dục trong bài.
- Kĩ năng tìm kím và xử lí thông tin.
- Kĩ năng tư duy phê phán
- Kĩ năng tư duy sáng tạo.
- Kĩ năng phân tích so sánh.
- Kĩ năng trình bày suy nghĩ. 
III. Các phương pháp/ kĩ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng:
- Kích thích tư duy. Nghiên cứu trường hợp điển hình.
- Giải quyết vấn đề.
- Thảo luận nhóm/ lớp.
- Chúng em biết 3 .
IV Phương tiện dạy học.
1. Giáo viên: 
- SGK, SGV, chuẩn kiến thức, máy chiếu, các phương tiện khác liên quan.
2. Học sinh: 
- Đọc tìm hiểu truớc bài học ở nhà ( SGK ). Các tư liệu khác liên quan đến bài học.
V. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định: ( 2 phút).
2. Kiểm tra bài cũ: (5 phút).
-
-
3. Bài mới.
a. Khám phá. (2 phút).
- GV giới thiệu bài mới.
-
b Kết nối: Giới thiệu thông tin, kiến thức và kĩ năng mới thông qua việc tạo cầu nối liên kết giữa cái đã biết và cái chưa biết.
Hoạt động của thầy và trò.
Nội dung kiến thức cơ bản,
*HĐ1: ( 10 phút) Tìm hiểu phần ĐVĐ ở sgk.Ghi tiêu đề nội dung bài học
- Mục tiêu:
- Cách tiến hành: ( PPthực hiện ).
GV:
HS:
HS: các nhóm nhận xét bổ sung.
GV:nhận xét chốt lại ý chính và ghi kết luận vàophần ghi bảng. ( nội dung kiến thức cơ bản )
* HĐ2:( 10 phút) Ghi tiêu đề nội dung bài học.
- Mục tiêu:
- Cách tiến hành: ( PPthực hiện ).
GV:
HS:
HS: các nhóm nhận xét bổ sung.
GV:nhận xét chốt lại ý chính và ghi kết luận vàophần ghi bảng. ( nội dung kiến thức cơ bản )
* HĐ3: ( 6 phút) Ghi tiêu đề nội dung bài học
- Mục tiêu:
- Cách tiến hành: ( PPthực hiện ).
GV:
HS:
HS: các nhóm nhận xét bổ sung.
GV:nhận xét chốt lại ý chính và ghi kết luận vàophần ghi bảng. ( nội dung kiến thức cơ bản )
Kết luận: (nội dung chính của phần học.)
1. 
2. 
3. Ý nghĩa:
4. Trách nhiệm của CD/HS:
Kết luận: những kiến thức và kĩ năng cần đạt.
c. Thực hành / luyện tập ( phút)
- Bài tập SGK.
- 	
d.Vận dụng: ( 2 phút)
Mở rộng và vận dụng kiến thức kĩ năng có được vào các tình huống/ bối cảnh mới.
4. Hướng dẫn HS học ở nhà: ( 2 phút)
- Học bài, làm bài tập 3,4, SGK/25.
- Xem trước bài học :
 VI. Rút kinh nghiệm tiết dạy:..
.
.
.
.
 Chuyêm môn kiểm tra. Tổ chuyên môn kiểm tra.
Ngày tháng năm 2010. Ngày tháng năm 2010.

Tài liệu đính kèm:

  • docTIET 17.doc