Củng cố lại kiến thức cho học sinh
- Rèn luyện kỹ năng tính toán cho học sinh.
- Rèn luyện tính cẩn thận trong tính toán.
II. Chuẩn Bị:
- Bài tập tuyện tập
- Ôn lại kiến thức cũ.
Tuần: 6 Tiết: 16 Ngày soạn: 13/09/2009 ÔN TẬP I. Mục Tiêu: - Củng cố lại kiến thức cho học sinh - Rèn luyện kỹ năng tính toán cho học sinh. - Rèn luyện tính cẩn thận trong tính toán. II. Chuẩn Bị: - Bài tập tuyện tập - Ôn lại kiến thức cũ. III. Tiến Trình Dạy Học 1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số. 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Nội dung bài dạy: Hoạt Động Giáo Viên Hoạt Động Học Sinh - Tập hợp đựoc ghi như thế nào? Và có mấy cách ghi? - Cho tập hợp B là các số tự nhiên lớn hơn 5 nhỏ hơn 10. a) Viết tập hợp B bằng hai cách. b) Viết 2 phần tử thuộc tập hợp B, 2 phần tử không thuộc tập hợp B. - Nêu công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số? Và phát biểu thành lời công thức. - Tính: 72 . 73 ; 64 . 63 . 67. - Nêu công thức chia hai lũy thừa cùng cơ số? Và phát biểu thành lời công thức. - Tính: 85 : 82; 56 : 52 : 5 - Nêu thứ tự thực hiện các phép tinh khi biểu thức không có dấu ngoặc? - Tính: 4 . 62 – 8 . 32. - Nêu thứ tự thực hiện các phép khi biểu thức có dấu ngoặc? - Tính: 70 – [ 40 – (10 – 5)2 ]. - hs: Trả lời. - Hs thực hiện: a) B = { 6; 7; 8; 9 } b) . - Hs thực hiện: am . an = a m + n. - Hs thực hiện: 72 . 73 = 7 2 + 3 = 75 64 . 63 . 67 = 6 4 + 3 + 7 = 614. - Hs thực hiện: am : an = a m - n. ( m≥ n ; a ≠ 0 ) Hs thực hiện: 85 : 82 = 8 5 – 2 = 83. 56 : 52 : 5 = 5 6 – 2 – 1 = 53. - Hs tra lời. - Hs thực hiện: 4 . 62 – 8 . 32. = 4.36 – 8.9 = 144 – 72 = 72. - Hs trả lời. - Hs thực hiện: 70 – [ 40 – (10 – 5)2 ]. = 70 – [ 40 – 52 ] = 70 – [ 40 – 25 ] = 70 – 15 = 55. 4. Củng cố: 5. Hướng dẫn về nhà: - Xem lại các bài tập đã làm. IV. Rút Kinh Nghiệm Và Bổ Sung: Tuần: 6 Tiết: 17 Ngày soạn: 13/09/2009 KIỂM TRA I. Mục Tiêu: - Kiểm tra kiến thức học sinh đã học. - Kiểm tra kỹ năng tính toán, kỹ năng làm bài. - Rèn luyện thái độ nghiêm túc trong thi và kiểm tra II. Chuẩn Bị: - Đề kiểm tra. - Giấy kiểm tra, bút. III. Tiến Trình Dạy Học 1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số. 2. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra giấy, bút. 3. Nội dung bài dạy: Ma trận đề: Nội Dung Các Mức Độ Đánh Giá Tổng Nhận Biết Thông Hiểu Vận Dụng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Tập Hợp 1 2 1 2 Các phép toán trong số tự nhiên 1 4 2 4 3 8 Tổng 1 4 1 2 2 4 4 10 Bài 1: Cho tập hợp A là các số tự nhiên lớn hơn 2 nhỏ hơn 8. a) Viết tập hợp A bằng hai cách. b) Viết 2 phần tử thuộc tập hợp A, 2 phần tử không thuộc tập hợp A. Bài 2: Thực hiện phép tính. a) 22 . 25 . 22. b) 36 : 32 : 3. c) 3 . 52 – 7 . 22. d) 90 – [ 85 – (8 – 3)2 ]. Bài 3: Tính nhanh. a) 29 . 65 + 35 . 29 – 160. b) 22 . 60 + 15 . 22 + 25 . 22. Bài 4: So sánh. a) 43 và 34. b) 26 và 64. Đáp án: Bài 1: (2đ) a) A = { 3; 4; 5; 6; 7 } b) . Bài 2: (4đ) a) 22 . 25 . 22 = 2 2 + 5 + 2 = 29. b) 36 : 32 : 3 = 3 6 – 2 – 1 = 33. c) 3 . 52 – 7 . 22. = 3 . 25 – 7 . 4 = 75 – 28 = 47 d) 90 – [ 85 – (8 – 3)2 ]. = 90 – [ 85 – 52 ] = 90 – [ 85 – 25 ] = 90 – 60 = 30 Bài 3:( 2đ ) a) 29 . 65 + 35 . 29 – 160. = 29 . (65 + 35) – 160 = 29.100 – 160 = 2900 – 160 = 2740 b) 22 . 60 + 15 . 22 + 25 . 22. = 22 . ( 60 + 15 + 25) = 4 . 100 = 400 Bài 4:( 2đ) a) 43 và 34. Ta có: 43 = 64, 34 = 81 Do 64 < 81 nên 43 < 34. b) 26 và 64. Ta có: 26 = 64 Do 64 = 64 nên 26 = 64 4. Củng cố: 5. Hướng dẫn về nhà: - Chuẩn bị bài tiếp theo. IV. Rút Kinh Nghiệm Và Bổ Sung: Tuần: 6 Tiết: 18 Ngày soạn: 13/09/2009 § 9 TÍNH CHẤT CHIA HẾT CỦA MỘT TỔNG I. Mục Tiêu: - Hiểu được các tính chất chia hết của một tổng và một hiệu. - Biết nhận ra một tổng hay một hiệu của hai hay nhiều số chia hết hoặc không chia hết cho một số mà không cần tính tổng hay hiệu của chúng. - Biết sử dụng kí hiệu - Tính chính xác khi vận dụng các tính chất nêu trên. - Cẩn thận, nghiêm túc. II. Chuẩn Bị: - Bài tập luyện tập - Xem trước bài ở nhà. III. Tiến Trình Dạy Học 1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số. 2. Kiểm tra bài cũ: ? Khi nào số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b khác 0 Lấy ví dụ minh hoạ ? Khi nào số tự nhiên a không chia hết cho số tự nhiên b khác 0 Lấy ví dụ minh hoạ 3. Nội dung bài dạy: Hoạt Động Giáo Viên Hoạt Động Học Sinh Nội Dung - GV giới thiệu ký hiệu chia hết và không chia hết - Yêu cầu HS làm ?1 - Gọi 2 HS lên bảng lấy ví dụ a - Gọi 2 HS lên bảng lấy ví dụ b ? Qua hai ví dụ em có nhận xét gì. - GV giới thiệu ký hiệu “=>” cà cách đọc ? Nếu a m và b m thì ta suy ra được điều gì - Yêu cầu HS lấy ví dụ về hai số chia hết cho 5, hiệu của chúng có chia hết cho 5 không ? Em có nhận xét gì qua ví dụ trên ? 3 số chia hết cho 3, xét xem tổng của chúng có chia hết cho 3 không - GV yêu cầu HS viết tổng quát của các nhận xét trên ? Phát biểu nội dung các tính chất thành lời - Lắng nghe và ghi vào vở - HS HĐ cá nhân làm ?1 - 2 HS lên bảng làm ví dụ a - 2 HS lên bảng làm ví dụ b - Nếu mỗi số hạng của tổng đều chia hết cho một số thì tổng đó chia hết cho số đó - Hs quan sát và lắng nghe (a + b) m Nếu mỗi số bị trừ và số trừ chia hết cho một số thì hiệu cũng chia hết cho số đó - Viết tổng quát của các nhận xét Nếu tất cả các số hạng của tổng chia hết cho một số thì tổng chia hết cho số đó 1. Nhắc lại về quan hệ chia hết. +/ a chia hết cho b kh là: ab + a không chi hết cho b kh là:a b 2. Tính chất 1. - Tổng quát: a m và b m => (a + b) m * Chú ý: (SGK-34) 4. Củng cố: - GV treo bảng phụ bài tập 86 yêu cầu HS quan sát và làm 5. Hướng dẫn về nhà: - Học thuộc các tính chất, làm các bài tập còn lại. IV. Rút Kinh Nghiệm Và Bổ Sung:
Tài liệu đính kèm: