Giáo án lớp 6 môn học Đại số - Tuần 6 - Tiết 16, 17: Luyện tập

Giáo án lớp 6 môn học Đại số - Tuần 6 - Tiết 16, 17: Luyện tập

./ Kiến thức cơ bản :

- Học sinh biết áp dụng các tính chất của các phép tính cũng như các quy ứơc về thứ tự thực hiện các phép tính .

2./ Kỹ năng cơ bản :

- Học sinh vận dụng được các tính chất cũng như các quy ứơc về thứ tự thực hiện các phép tính để tính giá trị của các biểu thức một cách thành thạo .

- Biết tìm x trong một đẳng thức

3./ Thái độ :

 - Biết nhận xét đề bài ,vận dụng các tính chất một cách chính xác , cẩn thận khi tính toán .

 

doc 4 trang Người đăng levilevi Lượt xem 1108Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 6 môn học Đại số - Tuần 6 - Tiết 16, 17: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	Tuần 6
Ngày soạn:5/9/2010	Tiết 16 & 17
Ngày dạy:	
 	LUYỆN TẬP	 
I.- Mục tiêu : 
1./ Kiến thức cơ bản : 
- Học sinh biết áp dụng các tính chất của các phép tính cũng như các quy ứơc về thứ tự thực hiện các phép tính .
2./ Kỹ năng cơ bản : 
 Học sinh vận dụng được các tính chất cũng như các quy ứơc về thứ tự thực hiện các phép tính để tính giá trị của các biểu thức một cách thành thạo .
Biết tìm x trong một đẳng thức 
3./ Thái độ : 
	- Biết nhận xét đề bài ,vận dụng các tính chất một cách chính xác , cẩn thận khi tính toán .
II.- Phương tiện dạy học :
	Sách giáo khoa 
III. Phương pháp: 
	Học sinh hoạt động theo nhóm: (Trình bày bài giải trên bảng và các học sinh khác có thể chất vấn cách giải để bạn giải thích)
IV.- Hoạt động trên lớp :
Tiết 16
	1./ Oån định : Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp , tổ trưởng báo cáo tình hình làm bài tập về nhà của học sinh .
	2./ Kiểm tra bài củ : 
Nhắc lại thự tự thực hiện các phép tính trong biểu thức không có dấu ngặc và trong biểu thức có dấu ngoặc
Làm các bài tập 73 , 74 SGK 
Hỏi thêm : trong bài 73 b , 73 c Tại sao không áp dụng qui ứơc về thứ tự thực hiện các phép tính ? Ta đã áp dụng tính chất gì ?
	3./ Bài mới :
Giáo viên
Học sinh
Bài ghi
- Cho học sinh giải bài tập theo nhóm 
-Trình bày bài giải trên bảng và các học sinh khác có thể chất vấn cách giải để bạn giải thích
+ Bài tập 77 / 32 
 Thực hiện các phép tính :
 a) 27 . 75 + 25 . 27 – 150
 = 27 ( 75 + 25 ) – 150
 = 27 . 100 – 150
 = 2700 – 150 = 2550
- GV sữa sai , củng cố cách thực hiện các phép tính 
- Học sinh giải và trình bày cách giải từng bước giải thích 
- Học sinh thực hiện bài giải của mình trên bảng con 
 b) 12 : {390 : [500 – (125 + 35 . 7)]}
 = 12 : {390 : [ 500 – ( 125 + 245)]}
 = 12 : {390 : [ 500 – 370]}
 = 12 : {390 : 130}
 = 12 : 3 = 4
 + Bài tập 78 / 33
Tính giá trị biểu thức :
 12 000 – (1500 . 2 + 1800 . 3 + 1800 . 2 : 3)
 = 12 000 – (3000 + 5400 + 1200)
 = 12 000 – 9600 = 2400
 + Bài tập 79 / 33
An mua hai bút bi giá 1500 đồng một chiếc, mua ba quyển vở giá 1800 đồng một quyển, mua một quyển sách và một gói phong bì . Biết số tiền mua ba quyển sách bằng số tiền muahai quyển vở ,tổng số tiền phải trả là 12000 đồng . Tính giá một gói phong bì .
+ Bài tập 80 / 33
12 = 1 ; 13 = 12 – 02
22 = 1 + 3 ; 23 = 32 – 12 
32 = 1 + 3 + 5 ; 33 = 62 - 32
 43 = 102 - 62
(0 + 1)2 = 02 + 12
(1 + 2)2 > 12 + 22 
(2 + 3)2 > 22 + 32
	4./ Củng cố : Củng cố từng phần như trên
	5./ Hướng dẫn dặn dò : Về nhà làm các bài tập 104 108 Sách Bài tập trang 15 
III.- Hoạt động trên lớp :
Tiết 17 
	1./ Oån định : Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp , tổ trưởng báo cáo tình hình làm bài tập về nhà của học sinh .
	2./ Kiểm tra bài củ : 
Nhắc lại thự tự thực hiện các phép tính trong biểu thức không có dấu ngặc và trong biểu thức có dấu ngoặc
	3./ Bài mới :
Giáo viên
Học sinh
Bài ghi
- Cho học sinh giải bài tập theo nhóm 
- Lưu ý học sinh có thể giải theo quy ứơc về thứ tự thực hiện các phép tính
 - Có thể giải bằng cách khác không ?
- So sánh thời lượng làm bài của hai phương pháp để tìm phương pháp tốt nhất 
 - Học sinh Tổ 1 giải 
Học sinh Tổ 2 giải 
 - Học sinh Tổ 3 giải
- Học sinh Tổ 4 giải 
- Học sinh Tổ 5 giải 
Sách bài tập
+ Bài tập 104 / 15 
 Thực hiện các phép tính :
3 . 52 – 16 : 22
 = 3 . 25 – 16 : 4
 = 75 – 4 = 71 
23 . 17 – 23 .14
 = 8 . 17 – 8 . 14
 = 8 ( 17 – 14 )
 = 8 . 3 = 24
15 . 141 + 59 . 15
 = 15 . (141 + 59)
 = 15 . 200 = 3000
17 . 85 + 15 . 17 – 120
 = 17 ( 85 + 15 ) – 120
 = 17 . 100 – 120
 = 1700 – 120 = 1580
 20 – [ 30 – ( 5 – 1 )2 ]
 = 20 – [ 30 – 42 ]
 = 20 – [ 30 – 16 ]
 = 20 – 14 = 6
- Tìm số trừ là 5 . (x – 3) trước ,tiếp theo tìm thừa số chưa biết là x – 3 cuối cùng tìm x là số bị trừ .
- Thực hiện trước phép tính 45 : 43 rồi tìm số hạng chưa biết của tổng là 2.x
cuối cùng tìm x là một thừa số chưa biết 
- Thực hiện trước phép tính 23 . 32 rồi tìm số bị trừ là 2 . x ,cuối cùng tìm x là một thừa số chưa biết
- Thực hiện trước phép tính 1339 : 13 rồi tìm số trừ là x – 6 ,cuối cùng tìm x là số bị trừ chưa biết
 - Học sinh khác của tổ 1
- Học sinh khác của tổ 2
- Học sinh khác của tổ 3
- Học sinh khác của tổ 4
+ Bài tập 105 / 15
 Tìm số tự nhiên x biết :
70 – 5 . (x – 3) = 45
 5 . (x – 3) = 70 – 45
 5 . (x – 3) = 25
 x – 3 = 25 : 5
 x – 3 = 5
 x = 5 + 3 = 8
10 + 2 . x = 45 : 43
 10 + 2 . x = 42 = 16
 2 . x = 16 – 10
 2 . x = 6
 x = 6 : 2 = 3
+ Bài tập 108 / 15
 a) 2 . x – 138 = 23 . 32 
 2 . x – 138 = 8 . 9 = 72
 2 . x = 72 + 138
 2 . x = 210
 x = 210 : 2 = 105
 b) 231 – (x – 6) = 1339 : 13
 231 – (x – 6) = 103
 x – 6 = 231 – 103
 x – 6 = 128
 x = 128 + 6 = 134
4./ Củng cố : Củng cố từng phần 
5./ Hướng dẫn dặn dò : Về nhà ôn lại toàn bộ kiến thức đã học trọng tâm là Tập hợp , cách viết một tập hợp , tập hợp con ,
 	Thứ tự thực hiện các phép tính cộng ,trừ , nhân , chia , lũy thừa , và các bài toán tìm x để chuẩn bị bài kiểm tra 1 tiết .
Rút kinh nghiệm:
	Duyệt của tổ trưởng:
	Ngày duyệt: 8/9/2010

Tài liệu đính kèm:

  • docT6.doc