Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 12: Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số - Năm học 2009-2010 - Trần Thủy

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 12: Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số - Năm học 2009-2010 - Trần Thủy

 I/. Mục tiêu: Học sinh

1. Kiến thức:

- Nắm được định nghĩa lũy thừa, phân biệt được cơ số, số mũ.

- Nắm được công thức nhân 2 lũy thừa cùng cơ số.

2. Kĩ năng:

- Biết viết rút gọn 1 tích nhiều tích số bằng cách dùng lũy thừa, biết tính giá trị các lũy thừa, nhân 2 lũy thừa cùng cơ số.

3. Thái độ:

- Có ý thức trong việc học và làm bài tập.

 II/. Chuẩn bị: Bảng phụ, phấn màu.

 III/. Tiến trình dạy học:

 1, Ổn định:

 2, Kiểm tra:

 ? Viết tổng sau thành tích : 4 + 4 + 4 + 4 = ? ; a + a + a = ?

 - Tích nhiều thừa số bằng nhau được viết gọn thế nào.

 3, Bài mới:

 Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng

Hoạt động 1:

? Viết gọn tích 3.3.3.3 sau

? Có n thừa số bằng nhau được viết gọn như thế nào.

? Chỉ rõ cơ số, số mũ của lũy thừa b5, a9, an

.

? Khi nào ta có phép nâng lên lũy thừa.

* Chốt: lũy thừa với số mũ tự nhiên

?1 Bảng phụ.

? Bài toán cho biết gì. Viết gì.

? Thực hiện yêu cầu đó.

? Trong 1 lũy thừa với số mũ tự nhiên có số cho biết gì.

? Số mũ cho biết gì.

? a3, a2 còn gọi là gì.

? Tính 71 = ?; a1 = ?

Hoạt động 2:

? tính 32 . 35 = ?

? Nhận xét gì về số mũ, cơ số của kết quả vừa tìm được

? Muốn nhân 2 lũy thừa cùng cơ số ta làm thế nào.

? Viết công thức TQ.

? Phát biểu công thức bằng lời.

*Chốt: Kiến thức

?2 Viết về một lũy thừa.

a. x5.x4 =?

b. a4.a = ?

 Hoạt động 3

? Viết gọn tích bằng cách nào

? Hãy viết gọn tích đó

? Qua bài tập củng cố kiến thức nào

? Tính kết qủa của mỗi lũy thừa

? Viết kếtquả của phép tính sau dưới dạng một lũy thừa

*Chốt dạng toán

Bài tập: hãy chứng tỏ:

a. =22.3

b. = am.n

\ 3.3.3.3 = 34.

 \

- Trả lời.

- Phép nhân nhiều thừa số bằng nhau gọi là phép nâng lên lũy thừa

- 1 em làm trên bảng.

- Cơ số cho biết giá trị của mỗi thừa số bằng nhau.

- Số mũ cho biết số lượng các thừa số bằng nhau.

- Trả lời.

- 32.35 = 37

- Số mũ ở kết quả bằng tổng số mũ ở các thừa số cơ số giữ nguyên.

- Trả lời.

- Thực hiện.

- Mỗi em làm 1 phần.

- Dùng lũy thừa

- Thực hiện

- Thực hiện

- Hiểu bài

1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên:

 (n  0)

 a là cơ số.

 n là số mũ.

• Chú ý:

 a2 là a bình phương.

 a3 là a lập phương.

 * Quy ước : a1 = a

2. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số:

 với a ; m ; n  N;

 am. an = am + n

 3, Luyện tập

 Bài 56(sgk/28)

Bài 57(sgk/28)

a. 25= 32 ; 29 = 512

b. 34 = 81

Bài 60 (sgk/28)

a. = 3.3.3 . 3.3.3.3

b. = 7.7.7.7.7.7

Bài tập:

a. = 22.2222 = 22+2+2 =26 =22.3

b. =

 = =

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 178Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 12: Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số - Năm học 2009-2010 - Trần Thủy", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 12
	 LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN
Ngày soạn : 14 /9/2009. NHÂN HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ
Ngày giảng: 16 /9/2009 
 I/. Mục tiêu: Học sinh
Kiến thức: 
Nắm được định nghĩa lũy thừa, phân biệt được cơ số, số mũ.
Nắm được công thức nhân 2 lũy thừa cùng cơ số.
Kĩ năng:
Biết viết rút gọn 1 tích nhiều tích số bằng cách dùng lũy thừa, biết tính giá trị các lũy thừa, nhân 2 lũy thừa cùng cơ số.
Thái độ:
Có ý thức trong việc học và làm bài tập.
 II/. Chuẩn bị: Bảng phụ, phấn màu.
 III/. Tiến trình dạy học:
 1, Ổn định:
 2, Kiểm tra:
 ? Viết tổng sau thành tích : 4 + 4 + 4 + 4 = ? ; a + a + a = ?
 - Tích nhiều thừa số bằng nhau được viết gọn thế nào..... 
 3, Bài mới:
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
 Ghi bảng
Hoạt động 1:
? Viết gọn tích 3.3.3.3 sau
? Có n thừa số bằng nhau được viết gọn như thế nào.
? Chỉ rõ cơ số, số mũ của lũy thừa b5, a9, an
.
? Khi nào ta có phép nâng lên lũy thừa.
* Chốt: lũy thừa với số mũ tự nhiên
?1 Bảng phụ.
? Bài toán cho biết gì. Viết gì.
? Thực hiện yêu cầu đó.
? Trong 1 lũy thừa với số mũ tự nhiên có số cho biết gì. 
? Số mũ cho biết gì.
? a3, a2 còn gọi là gì.
? Tính 71 = ?; a1 = ? 
Hoạt động 2:
? tính 32 . 35 = ?
? Nhận xét gì về số mũ, cơ số của kết quả vừa tìm được
? Muốn nhân 2 lũy thừa cùng cơ số ta làm thế nào.
? Viết công thức TQ.
? Phát biểu công thức bằng lời.
*Chốt: Kiến thức
?2 Viết về một lũy thừa.
x5.x4 =?
a4.a = ?
 Hoạt động 3
? Viết gọn tích bằng cách nào
? Hãy viết gọn tích đó
? Qua bài tập củng cố kiến thức nào
? Tính kết qủa của mỗi lũy thừa
? Viết kếtquả của phép tính sau dưới dạng một lũy thừa
*Chốt dạng toán
Bài tập: hãy chứng tỏ:
a. =22.3 
b. = am.n
\ 3.3.3.3 = 34.
 \ 
- Trả lời.
- Phép nhân nhiều thừa số bằng nhau gọi là phép nâng lên lũy thừa
- 1 em làm trên bảng.
- Cơ số cho biết giá trị của mỗi thừa số bằng nhau.
- Số mũ cho biết số lượng các thừa số bằng nhau.
- Trả lời.
- 32.35 = 37
- Số mũ ở kết quả bằng tổng số mũ ở các thừa số cơ số giữ nguyên.
- Trả lời.
- Thực hiện.
- Mỗi em làm 1 phần.
- Dùng lũy thừa
- Thực hiện
- Thực hiện
- Hiểu bài
1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên:
 (n ¹ 0)
 a là cơ số.
 n là số mũ.
Chú ý: 
 a2 là a bình phương.
 a3 là a lập phương.
 * Quy ước : a1 = a
2. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số:
 với a ; m ; n Î N;
 am. an = am + n
 3, Luyện tập
 Bài 56(sgk/28)
Bài 57(sgk/28)
25= 32 ; 29 = 512
 34 = 81
Bài 60 (sgk/28)
= 3.3.3 . 3.3.3.3
= 7.7.7.7.7.7
Bài tập: 
a. = 22.2222 = 22+2+2 =26 =22.3
b. = 
 = = 
4 Củng cố: ? Có an hiểu như thế nào.
 ? Khi có 1 tích các lũy thừa cùng cơ số ?
	 5. Dặn dò: - Học bài cũ 
 - BT 9SGK) 57 -> 59, 61, 62 ; (SBT) 87, 91; SNC: 55, 57.

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 12.docTiet 12.doc