Giáo án lớp 6 môn học Đại số - Tuần 23 - Tiết 68: Kiểm tra

Giáo án lớp 6 môn học Đại số - Tuần 23 - Tiết 68: Kiểm tra

I. Mục Tiêu:

 - Kiểm tra kiến thức học sinh đã học về số nguyên

 - Kiểm tra kĩ năng làm bài, tinh toán các số nguyên.

 - Rèn luyện thái độ ngiêm túc trong kiểm tra

II. Chuẩn Bị:

 - Đề kiểm tra

 - Ôn lại kiến thức.

III. Tiến Trình Dạy Học:

1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số.

2. Kiểm tra bài cũ:

 

doc 6 trang Người đăng levilevi Lượt xem 1054Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 6 môn học Đại số - Tuần 23 - Tiết 68: Kiểm tra", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 23 	Ngày soạn: 16/01/2010
Tiết: 68	Ngày dạy: 18-19/01/2010
KIỂM TRA
I. Mục Tiêu:
	- Kiểm tra kiến thức học sinh đã học về số nguyên
	- Kiểm tra kĩ năng làm bài, tinh toán các số nguyên.
	- Rèn luyện thái độ ngiêm túc trong kiểm tra
II. Chuẩn Bị:
	- Đề kiểm tra
	- Ôn lại kiến thức.
III. Tiến Trình Dạy Học:
1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số.
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Nội dung bài dạy:
Ma Trận
Nội dung
Các mức đánh giá
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cộng, trừ số nguyên
2
1
2
1
3
1,5
2
1
9
4,5
Nhân, chia số nguyên
1
0,5
1
0,5
3
1,5
2
1
7
3,5
So sánh số nguyên
1
0,5
1
0,5
2
1
4
2
Tổng
4
2
10
5
6
3
20
10
Đề:
I. Trắc Nghiệm: (4đ)
Đánh dấu “x” vào ô đúng hoặc sai:
Nội dung
Đúng
Sai
Tập hợp số nguyên gồm: số nguyên âm và số nguyên dương
Giá trị tuyệt đối của một số nguyên là số nguyên dương
Hai số nguyên đối nhau có tổng bằng 0
Số đối của số nguyên âm lá số nguyên âm
Khoanh tròn chữ cái A, B, C, D trước câu trả lời đúng:
Câu 1. | - 4 | =?
4
4
± 4
Tất cả đều sai.
Câu 2. | a | = 5 thì:
a = 5
a = -5
a = ± 5
Không có a.
Câu 3. Tìm tất cả các ước của 6
{ 1; 2; 3; 6}
{ 1; -1; 2; -2; 3; -3; 6; -6 }
{ 0; 1; 2; 3; 6 }
{ - 1; -2; -3; -6 }
Câu 4. | -(-10)| =
10
-10
±10
Tất cả đều sai.
II. Tự Luận: (6đ)
Bài 1. Thực hiện phép tính (3đ)
(–7) +(–13) =
26 + (– 6 ) =
(–3) – (–13) =
(– 25).8 =
(–7).( –5) =
(–3).| –5| =
Bài 2. Tìm x, biết: (2đ)
x + 1 = 3
2x – 4 = 6
|x – 1| = 0
|2x – 3| = 7
Bài 3. So sánh. (1đ)
(-20.(-23).25.30 và (– 10000)
(-6)3000 và (-7)3001.
Đáp Án
I. Trắc Nghiệm: (4đ)
Đánh dấu “x” vào ô đúng hoặc sai:(Mỗi ý 0,5đ)
Nội dung
Đúng
Sai
Tập hợp số nguyên gồm: số nguyên âm và số nguyên dương
x
Giá trị tuyệt đối của một số nguyên là số nguyên dương
x
Hai số nguyên đối nhau có tổng bằng 0
x
Số đối của số nguyên âm lá số nguyên âm
x
Khoanh tròn chữ cái A, B, C, D trước câu trả lời đúng:(Mỗi câu 0,5đ)
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
B
C
B
A
II. Tự Luận: (6đ)
Bài 1. Thực hiện phép tính (3đ)
(–7) +(–13) = - 20
26 + (– 6 ) = 20
(–3) – (–13) = 10
(– 25).8 = - 200
(–7).( –5) = 35
(–3).| –5| = - 15
Bài 2. Tìm x, biết:(2đ)
x + 1 = 3
=> x = 3 – 1
=> x = 2
2x – 4 = 6
=> 2x = 6 + 4
=> x = 5
|x – 1| = 0
=> x – 1 = 0
=> x = 1
|2x – 3| = 7
=> 2x – 3 = 7 hoặc 2x – 3 = -7
=> 2x = 7 + 3 hoặc 2x = -7 + 3
 => 2x = 10 hoặc 2x = - 4
=> x = 5 hoặc x = - 2
Bài 3. So sánh. (1đ)
(-20.(-23).25.30 và (– 10000)
(-20.(-23).25.30 > 0 và (– 10000) < 0
Nên (-20.(-23).25.30 > (– 10000)
(-6)3000 và (-7)3001.
(-6)3000 > 0 và (-7)3001< 0
Nên (-6)3000 > (-7)3001.
4. Củng cố:
5. Hướng dẫn về nhà:
	- Chuẩn bị bài tiếp theo.
IV. Rút Kinh Nghiệm Và Bổ Sung:
Tuần: 23 	Ngày soạn: 16/01/2010
Tiết: 69	Ngày dạy: 18-19/01/2010
Chương III: PHÂN SỐ
MỞ RỘNG KHÁI NIỆM PHÂN SỐ
I. Mục Tiêu:
- Biết được sự giống nhau và khác nhau giữa khái niệm phân số đã được học ở tiểu học và khái niệm phân số học ở lớp 6.
- Viết được các phân số mà tử và mẫu là các số nguyên.
- Biết được mọi số nguyên nào cũng được coi là một phân số với mẫu là 1.
- Biết dùng phân số để biểu diễn một nội dung thực tế.
	- Viết được các phân số một cách thành thạo
	- Làm được các bài tập đơn giản trong SGK
- Cẩn thận, chính xác khi viết phân sô.
II. Chuẩn Bị:
	- Bài tập luyện tập
	- Xem trước bài ở nhà.
III. Tiến Trình Dạy Học:
1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số.
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Nội dung bài dạy:
Hoạt Động Giáo Viên
Hoạt Động Học Sinh
Nội Dung
- Yêu cầu HS lấy ví dụ về phân số, chỉ ra mẫu và tử của phân số
- Hãy lấy ví dụ thực tế trong đó dùng phân số để biểu thị
- Phân số được gọi là thương của phép chia 3 cho 4
? là thương của phép chia nào 
 đều là các phân số 
? Thế nào là phân số 
? Một phân số có dạng như thế nào
? Cho biết tử và mẫu của phân số
? Hãy so sánh khái niệm phân số đã học ở tiểu học em thấy khái niệm phân số đã được mở rộng như thế nào 
- Yêu cầu HS lấy ví dụ về phân số và cho biết tử và mẫu của phân số 
- Yêu câu HS lấy ví dụ về phân số mà tử và mẫu cùng dấu hoặc khác dấu, tử bằng 0
- Yêu cầu HS làm ?2
- GV: là phân số vì = 4
? Vậy 1 số nguyên có được viết dưới dạng một phân số hay không
? Số nguyên a có thể viết dưới dạng phân số nào 
: Tử là 3; mẫu là 2
- Một cái bánh trưng chia làm 4 phần bằng nhau lấy đi 3 phân, ta nói đã lấy đi cái bánh
- HS lắng nghe
 là thương của phép chia -2 cho 3
Là thương của một phép chia
Phân số có dạng (a, b Z, b 0)
a: Tử số
b: Mẫu số
ở tiểu học phân số có dạng (a, b N, b 0)
Vậy tử và mẫu của phân số không chỉ là số tự nhiên mà còn là số nguyên 
- HS lấy ví dụ
- HS làm ?2
- HS lắng nghe
Một số nguyên cũng được viết dưới dạng một phân số với mẫu là 1
1. Khái niệm phân số
Phân số có dạng (a, b Z, b 0)
a: Tử số
b: Mẫu số
2. Ví dụ:
 là các phân số 
?2. Trong các cách viết sau cách viết nào không phải là phân số 
?3
Nhận xét (SGK-5)
4. Củng cố:
- Bài tập 1, 2
5. Hướng dẫn về nhà:
- Học thuộc định nghĩa
- Làm các bài tập còn lại.
- Chuẩn bị bài tiếp theo.
IV. Rút Kinh Nghiệm Và Bổ Sung:
Tuần: 23 	Ngày soạn: 16/01/2010
Tiết: 70	Ngày dạy: 20-22’01/2010
HAI PHÂN SỐ BẰNG NHAU
I. Mục Tiêu:
- Hs nhận biết được thế nào là hai phân số bằng nhau
- Nhận dạng được các phân số bằng nhau, và không bằng nhau
II. Chuẩn Bị:
- Bài tập luyện tập.
- Ôn lại kiến thức đã học.
III. Tiến Trình Dạy Học:
1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số.
2. Kiểm tra bài cũ:
- Học sinh nêu TQ thế nào là 1 phân số , cho ví dụ
- Có 2 cái bánh bằng nhau, một cái chia làm 3 phần, lấy một phần, một cái chia làm 6 phần lấy 2 phần, Hỏi 2 phần lấy ra có bằng nhau không ???
3. Nội dung bài dạy:
Hoạt Động Giáo Viên
Hoạt Động Học Sinh
Nội Dung
Hai phân số vàbằng nhau vì sao ???
-Hãy kiểm tra và so sánh 1.6 và 2.3
-> cho học sinh đọc định nghĩa và làm ?1
- Giáo viên giới thiệu ví dụ sau đó cho học sinh làm ?1 và ?2
-Chúng biểu diễn số bánh bằng nhau
1.6 = 2.3
HS đọc định nghĩa, HS thảo luận theo nhóm và gọi đại diện từng nhóm trả lời
- học sinh theo doi và thực hiện
1- Định Nghĩa:
VD:
 = 
Có: 1.6 = 2.3
* Định Nghĩa:
Hai phân số và gọi là bằng nhau nếu a.c = b.d
2/ Ví dụ:
= vì (-3).(-10)= 5.6
 vì: (-3).7 5.5
?1
bằng nhau
không bằng 
bằng nhau
không bằng
?2:
Có thể khẳng định ngay được vì dấu của 2 phân số khác nhau, nên không bằng nhau
4. Củng cố:
- Bài tập 6, 7
5. Hướng dẫn về nhà:
	- Học thuộc định nghĩa
	- Làm các bài tập còn lại.
	- Chuẩn bị bài tiếp theo.
IV. Rút Kinh Nghiệm Và Bổ Sung:

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 23.doc