Đề kiểm tra một tiết môn Toán Lớp 6 - Trường THCS Tân Lập

Đề kiểm tra một tiết môn Toán Lớp 6 - Trường THCS Tân Lập

BÀI 1: TẬP HỢP. PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢP.

Câu 1: Nêu cách viết một tập hợp? Cho ví dụ

Câu 2: Viết tập hợp các chữ cái trong từ “TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ TÂN LẬP”

Câu 3: Cho hai tập hợp:

A ={a, b, c}; B = {b, x, y}.

Điền kí hiệu thích hợp vào ô vuông:

x A; y B ; b A; b B.

BÀI 2: TẬP HỢP CÁC SỐ NGUYÊN

Câu 1:

a. Viết số liền sau của mỗi số sau: 34; 26

b. Viết số tự nhiên liền trước của mỗi số sau:83; 198.

Câu 2: Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 12 nhưng không vượt quá 30.

BÀI 3: GHI SỐ TỰ NHIÊN:

Câu 1:

a.Viết số tự nhiên có số chục là 135, chữ số hàng đơn vị là 6.

b.Điền vào bảng:

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 278Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra một tiết môn Toán Lớp 6 - Trường THCS Tân Lập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
phòng gd&đt lục ngạn	kiểm tra 45 phút
trường thcs tân lập	 môn hình học 6
câu 1: Đoạn thẳng AB là gì?
Câu 2: Vẽ đường thẳng xy cắt đường thẳng zt tại O. Trên tia Ox lấy điểm A, trên tia Oy lấy điểm C, trên tia Ot lấy điểm D, trên tia Oz lấy điểm D sao cho: OA = OC = 3cm, OB = 2cm, OD = 2 OB.
Câu 3: ở câu 2 điểm O có là trung điểm của AC không? giải thích vì sao?
Đáp án
Câu 1: (3 điểm)
 Đoạn thẳng AB là hình gồm hai điểm A, B và tất cả các điểm nằm giữa A và B.
Câu 2: (4 điểm)
Câu 3: (3 điểm)
ở câu2 điểm O là trung điểm của đoạn thẳng AC vì O nằm giữa A và C (cách vẽ) và O cách đều A và C (vì OA = OC = 3cm).
Hệ thống câu hỏi – bài tập môn số học lớp 6
bài 1: tập hợp. phần tử của tập hợp.
Câu 1: Nêu cách viết một tập hợp? Cho ví dụ
Câu 2: Viết tập hợp các chữ cái trong từ “trường trung học cơ sở tân lập”
câu 3: Cho hai tập hợp: 
A ={a, b, c}; B = {b, x, y}.
Điền kí hiệu thích hợp vào ô vuông:
x A; y B ; b A; b B.
Bài 2: tập hợp các số nguyên
Câu 1:
Viết số liền sau của mỗi số sau: 34; 26
Viết số tự nhiên liền trước của mỗi số sau:83; 198. 
Câu 2: Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 12 nhưng không vượt quá 30.
Bài 3: Ghi số tự nhiên:
Câu 1: 
a.Viết số tự nhiên có số chục là 135, chữ số hàng đơn vị là 6.
b.Điền vào bảng:
Số đã cho
Số trăm
Chữ số hàng trăm
Số chục
Chữ số hàng chục
1234
5678
Câu 2:
a. Đọc các số sau:
XX; XXIX; X; XIV; V; XVIII
b. Viết các số sau bằng số La Mã: 18; 23.
Bài 4: Số phần tử của một tập hợp. Tập hợp con.
Câu 1: Mỗi tập hợp sau có bao nhiêu phần tử?
Tập hợp A các số tự nhiên x mà x-4 = 5.
Tập hợp B các số tự nhiên x mà x+4=7.
Tập hợp C các số tự nhiên x mà x.0=0
Tập hợp D các số tự nhiên x mà x.0=3.
Câu 2:
Viết các tập hợp sau và cho biết mỗi tập hợp có bao nhiêu phần tử?
Tập hợp A các số tự nhiên không vượt quá 46.
Tập hợp B các số tự nhiên lớn hơn 5 nhưng nhỏ hơn 6.
Câu 3: Cho tập hợp A = {30; 48}. Điền kí hiệu ; hoặc = vào ô vuông cho đúng:
a. 30 A; b. {30} A; c. {30; 48} A

Tài liệu đính kèm:

  • dockiem tra 1 tiet mon toan 6+dap an.doc