Giáo án lớp 6 môn học Đại số - Tiết 15 - Bài 9: Thứ tự thực hiện các phép tính

Giáo án lớp 6 môn học Đại số - Tiết 15 - Bài 9: Thứ tự thực hiện các phép tính

–HS nắmđược các qui ước về thứ tự thực hiện các phép tính.

–HS biết vận dụng các qui ước trên để tính đúng giá trị của biểu thức

–Rèn luyện cho HS tính cẩn thận, chính xác trong tính toán.

II - CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:

. GV:Giáo án, SGK, thước thẳng, bảng phụ.

. HS: Đọc trước bài mới. SGK, làm BTVN.

III - TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:

. Ổn định lớp:

. Kiểm tra:HS1: Viết công thức tổng quát chia hai lũy thừa cùng cơ số. TL: SGK tr 29

 Làm Bài68(a,c,d) cách2.

doc 2 trang Người đăng levilevi Lượt xem 1123Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 6 môn học Đại số - Tiết 15 - Bài 9: Thứ tự thực hiện các phép tính", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:23/9/0
Tiết:15	 §9.THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH.
I - MỤC TIÊU:
–HS nắmđược các qui ước về thứ tự thực hiện các phép tính.
–HS biết vận dụng các qui ước trên để tính đúng giá trị của biểu thức
–Rèn luyện cho HS tính cẩn thận, chính xác trong tính toán.
II - CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
. GV:Giáo án, SGK, thước thẳng, bảng phụ.
. HS: Đọc trước bài mới. SGK, làm BTVN.
III - TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
. Ổn định lớp:
. Kiểm tra:HS1: Viết công thức tổng quát chia hai lũy thừa cùng cơ số. TL: SGK tr 29	
14’
 Làm Bài68(a,c,d) cách2. 	 ĐS: a) 4 ; b) 64 ; c) 8 ; d) 1
	 HS2: Lên bảng điền vào bảng phụ Bài69. (bỏ)	 ĐS: (bảng phụ)
TL
HĐ của GV
HĐ của HS
Kiến Thức
5’
10’
10’
12’
5’
4’
*HĐ1:Nhắc lại về biểu thức:
GV: Các số được nối với nhau bởi các phép tính gọi là biểu thức.
GV:Giới thiệu chú ý(SGK): 
*HĐ2:Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức:
GV: Giới thiệu như SGK.(SGV)
*Bài:73a,b(SGK): 
GV: Gọi 2 em lên bảng trình bày.
H: Câu a ta thực hiện phép tính nào trước, phép nào sau?
H: Câu b ta áp dụng tính chất gì làm cho nhanh?
GV: Cho HS làm ?1 (SGK):
GV: Gọi 2 em lên bảng trình bày, đồng thời hỏi thứ tự thực hiện các phép tính .
H: Câu b) ta thực hiện phép tính nào trước?
*Chú ý: 2.52 = 102 (Sai)
 62 : 4.3 = 62 : 12 (Sai)
(Vì không đúng thứ tư thực hiện các phép tính).
GV: Cho HS làm ?2 (SGK):
GV: Gọi2 em lên bảng trình bày.
(Có thể cho HS hđ nhóm).
*HĐ3:Củng cố: 
H: Nhắc lại thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức (không ngoặc, có dấu ngoặc)
GV: Treo bảng phụ Bài75 SGK
Và cho HS nêu cách làm.
HS: Cho ví dụ về biểu thức 
HS: Đọc phần chú ý SGK.
HS:2 em lên bảng trình bày.
-Cả lớp làm vào vở, theo dõi và nhận xét bài làm của bạn. 
TL: Lũy thừa trướcnhân, chiaphép trừ cuối cùng.
TL: a.(b–c) = a.b – a.c
HS:2 em lên bảng trình bày.
-Cả lớp làm vào vở, và nhận xét bài làm của bạn. 
TL: Trong ngoặc trước
HS:2 em lên bảng làm.
-Cả lớp làm vào vở, theo dõi và nhận xét bài làm của bạn. 
TL: SGK.
HS: Điền vào chỗ trống.
TLm
1/ Nhắc lại về biểu thức:
*Chú ý:(SGK): 
2/ Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức: (SGK):
a) Đối với biểu thức không có dấu ngoặc:
 Lũy thừa nhân, chia cộng và trừ.
*Ví dụ: 4.32 – 5.6 
 = 4.9 – 5.6 = 36 – 30 = 6
*Bài:73a,b(SGK):
a)5.42 – 18 : 32
= 5.16 – 18 :9
= 80 – 2 = 78
b)32.18 – 33.12
= 27.18 – 27.12
= 27.(18–12) = 27.6 = 162
b) Đối với biểu thức có dấu ngoặc:
 (  ) [  ] {  }
(Thay ví dụ bởi Bài77b)
 ?1 (SGK): 
a) 62:4.3 + 2.52
= 36:4.3 + 2.25
= 9.3 + 50 = 27 + 50 = 77
b)2(5.42 – 18)
= 2(5.16 – 18)
= 2(80 – 18) = 2.62 = 124
 ?2 (SGK):Tìm x, biết:
a)(6x – 39) : 3 = 201
 6x – 39 = 201.3
 6x = 603 + 39
 6x = 642
 x = 642 : 6 = 107
b)23 + 3x = 56 : 53
 23 + 3x = 53
 3x = 125 – 23
 x = 102 : 3
 x = 34
*Bài:75(SGK): 
x4
+3
 12 15 60
– 4
x3
 5 15 11
IV/ BÀI TẬP VỀ NHÀ:
–Học thuộc phần đóng khung trong SGK.
– Làm các BT:73,74,76 (SGK) 
 V/ RÚT KINH NGHIỆM:
 –HS chưa vận dụng được công thức a(b+c) = a.b + a.c để tính nhanh, tính gọn	

Tài liệu đính kèm:

  • docT15.doc