Giáo án lớp 6 môn Giáo dục công dân - Tuần 33 - Tiết 33: Ôn tập

Giáo án lớp 6 môn Giáo dục công dân - Tuần 33 - Tiết 33: Ôn tập

/. Kiến thức:

- Hệ thống hóa các kiến thức đã học.

2/. Kĩ năng:

- Rèn luyện thuần thục các dạng bài tập.

3/. Thái độ:

- Tự giác ôn bài.

- Tự lực làm bài tập nhằm phát huy khả năng tư duy, sáng tạo xử lí được một số tình huống xảy ra phù hợp với pháp luật

II/. Chuẩn bị:

1/. Giáo viên: - Kẻ sẵn bảng thống kê kiến thức.

 - Ghi trước lên bảng phụ một số dạng bài tập.

 

doc 2 trang Người đăng levilevi Lượt xem 994Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 6 môn Giáo dục công dân - Tuần 33 - Tiết 33: Ôn tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần	: 33	Tiết	: 33
Ngày soạn	: 	 	Ngày dạy	: 	
Bài dạy: ÔN TẬP
I/. Mục tiêu:
1/. Kiến thức:
Hệ thống hóa các kiến thức đã học.
2/. Kĩ năng:
Rèn luyện thuần thục các dạng bài tập.
3/. Thái độ:
Tự giác ôn bài.
Tự lực làm bài tập nhằm phát huy khả năng tư duy, sáng tạo xử lí được một số tình huống xảy ra phù hợp với pháp luật
II/. Chuẩn bị:
1/. Giáo viên: 	- Kẻ sẵn bảng thống kê kiến thức.
	- Ghi trước lên bảng phụ một số dạng bài tập.
2/. Học sinh:
	- Ôn bài.
	- Xem trước các dạng bài tập đã làm.
III/. Tiến trình tiết dạy:
1/. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số (1’)
2/. Kiểm tra bài cũ: (5’)
Vừa ôn vừa kiểm tra..
3/. Giảng bài mới:
a/. Ôn lại kiến thức đã học:
Gv treo bảng phụ kẻ sẵn bảng hệ thống hóa các kiến thức đã học.
STT
Qui định pháp luật
Khái niệm
Qui định pháp luật
Trách nhiệm công dân
1
Công ước Liên HQ về quyền trẻ em
2
Công dân nước CHXHCNVN
3
Thực hiện trật tự an toàn giao thông
4
Quyền và nghĩa vụ học tập
5
Quyền được PL bảo hộ về TM, SK, TT, DD và nhân phẩm
6
Quyền bất khả xâm phạm về chổ ở
7
Quyền được bảo đảm an toàn về bí mật thư tín, điện thoại, điện tín
Gv yêu cầu hs trả lời những nội dung ở bảng hệ thống kiến thức qua những bài đã học.
Hs trả lời cá nhân.
Gv nhận xét, bổ sung => ghi điểm cho những học sinh trả lời tốt.
	b/. Luyện tập:
Gv treo bảng phụ với dạng bài tập đã ghi sẵn.
1/. Dạng điền khuyết: Hãy điền tiếp nội dung vào chổ trống cho phù hợp
	Công dân là 	
	Quốc tịch là căn cứ để xác định 	
	Công dân nước CHXHCNVN là người có 	
2/. Trắc nghiệm đúng, sai: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước ý em cho là đúng 
	A/. Biển báo cấm có hình tam giác.
	B/. Biển báo hiệu lệnh hình tròn, màu xanh.
	C/. Trẻ em dưới 16 tuổi không được đi xe gắn máy.
	D/. Tránh nhau bên trái, vượt nhau bên phải.
3/. Xử lí tình huống:
	a/. Phát hiện kẻ trộm leo tường vào nhà người khác.
	b/. Mướn nhà hết hạn hợp đồng nhưng không chịu dọn đi
4/. Dạng ghép đôi: Nối cột A với cột B sao cho phù hợp
Cột A
Cột B
1/. Quyền học tập
2/. Công dân nước CHXHCNVN.
3/. Quyền bất khả xâm phạm về chổ ở
a/. Không ai được tự ý vào nhà của người khác
b/. Học bằng nhiều hình thức, không hạn chế với mọi ngành, nghề.
c/. Là người có quốc tịch Việt Nam
Hs đọc đề bài tập.
Hs xác định yêu cầu của từng bài tập.
Hs suy nghĩ giải bài tập.
Gv gọi hs lên bảng làm bài.
Hs cả lớp nhận xét, bổ sung.
Gv nhận xét, ghi điểm cho những hs có bài làm tốt.
4/. Dặn dò: (1’)
	+ Về nhà ôn lại toàn bộ nội dung ôn tập đã học.
	+ Làm thuần thục các dạng bài tập.
	+ Tiết sau kiểm tra HKII
IV/. Rút kinh nghiệm - Bổ sung:

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 33.doc