Giáo án lớp 6 môn Giáo dục công dân - Tiết 18: Kiểm tra học kì 1

Giáo án lớp 6 môn Giáo dục công dân - Tiết 18: Kiểm tra học kì 1

I. Mục tiêu cần đạt:

1. Kiến thức:

Giúp học sinh hệ thống lại kiến thức đã học trong học kì I.

2. Kĩ năng:

 Học sinh biết vận dụng kiến thức đã học vào bài viết của mình.

3. Thái độ:

Học sinh tự giác, nghiêm túc trong khi làm bài.

II. Chuẩn bị:

 - G/v: Đề bài, đáp án - biểu điểm:

 - Ôn tập toàn bộ hệ thống kiến thức đã học trong học kì I.

III. Tiến trình lên lớp:

1. Ổn định tổ chức:

 

doc 2 trang Người đăng levilevi Lượt xem 1283Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 6 môn Giáo dục công dân - Tiết 18: Kiểm tra học kì 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Nagỳ soạn: 12/12/2011
Ngày dạy: 14/12/2011
Tiết 18
KIỂM TRA HỌC KÌ I
I. Mục tiêu cần đạt:
1. Kiến thức:
Giúp học sinh hệ thống lại kiến thức đã học trong học kì I.
2. Kĩ năng:
	Học sinh biết vận dụng kiến thức đã học vào bài viết của mình.
3. Thái độ:
Học sinh tự giác, nghiêm túc trong khi làm bài.
II. Chuẩn bị:
	- G/v: Đề bài, đáp án - biểu điểm:
	- Ôn tập toàn bộ hệ thống kiến thức đã học trong học kì I.
III. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:
MA TRẬN
 Cấp độ 
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
cấp độ thấp
Cộng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Tự chăm sóc, rèn luyện thân thể
Câu1
Câu1
2
Siêng năng, kiên trì
Câu2
Câu2
Câu2
2
Tiết kiệm
Câu3
1
Lễ độ
Câu4
Câu3
2
Tôn trọng kĩ luật
Câu5
1
Biết ơn
Câu6
1
Tổngđiểm
2.0
1.0
3.5
3.5
10
ĐỀ BÀI
I. TRẮC NGHIỆM:(3 điểm) Chọn những câu trả lời đúng nhất rồi khoanh tròn.
Câu 1: Những việc làm nào biểu hiện biết tự chăm sóc sức khỏe.
A. Mỗi buổi sáng Bi đều tập thể dục.
 B. Đã 4 ngày Nam không thay quần áo.
C. Bạn thường không ăn cơm buổi sáng.
D. Trời rất lạnh nhưng Lan mặc chiếc áo rất mỏng
Câu 2: Siềng năng biểu hiện qua sự.
A..Cần cù, tự giác, miệt mài, làm việc thường xuyên đều đặn.
B. Chưa làm xong bài tập, Nam đã đi chơi.
C. Đến phiên trực nhật lớp Hồng toàn nhờ bạn làm hộ.
D. Sáng nào cũng dậy muộn.
Câu 3: Thế nào là tiết kiệm.
A..Sử dụng của cải vật chất, thời gian sức lực của mình và của người khác một cách hợp lí.
B.Vung tay quá trán.
C. Kiếm củi 3 năm thiêu một giờ.
D. Cơm thừa, gạo thiếu.
Câu 4: Đức tính nào biểu hiện sự lể độ.
A. Cư xử đúng mực của mỗi người trong khi giao tiếp. C. Ngắt lời người khác.
B. Nói leo trong giờ học. 	D. Nói trống không.
Câu 5: Dưới đây câu nào biểu hiện không tôn trọng kỉ luật.
A. Đá bóng trên lòng đường. 	C. Viết đơn xin phép nghĩ học.
B. Đi học đúng giờ. 	D. Đến trường chấp hành nội quy của trường.
Câu 6: Dưới đây câu nói nào biểu hiện sự biết ơn.
A. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây. 	C. Bội nghĩa.
B. Vô ơn. 	D. Bạc tình.
II. TỰ LUẬN: (7 điểm )
Câu 1: Thế nào là sự chăm sóc rèn luyện thân thể? Cho ví dụ. (2 điểm)
Câu 2: Thế nào là siêng năng, kiên trì ? Siêng năng, kiên trì có ý nghĩa như thế nào ? (3 điểm )
Câu 3: Lễ độ có ý nghĩa như thế nào đối với con người.( 2 điểm)
ĐÁP ÁN
I. TRẮC NGHIỆM: 
Mỗi câu trả lời đúng được 0.5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
A
A
A
A
A
A
II. TỰ LUẬN:
Câu 1:
 - Mỗi người phải giữ gìn vệ sinh cá nhân,ăn uống điều độ, tập thể dục hàng ngày, chơi TDTT, phòng bệnh, chữ bệnh...
 - VD Hằng ngày Bắc đều súc miệng bằng nước muối. 
- Mỗi buổi sáng bi đều tập thể dục.
Câu 2:
 - Siêng năng là đước tính của con người biểu hiện sự cần cù, tự giác, miệt mài làm việc thường xuyên, đều đặn.
 - Kiên trì là sự quyết tâm làm đến cùng dù có gặp khó khăn gian khổ.
 - Ý nghĩa: Siêng năng kiên trì sẽ giúp cho con người thành công trong công việc,trong cuộc sống.
Câu 3:
 - Tôn trọng , quý mến đối với người khác.
 - Có văn hóa ,đạo đức ,quan hệ giữ người với người tốt đẹp hơn, xã hội văn minh.
4. Củng cố:
- Thu bài, nhận xét giờ làm bài.
5. HDVN:
- Học bài và chuẩn bị bài mới:

Tài liệu đính kèm:

  • docGDCD 6(2).doc