Giáo án Lớp 6 - Môn Đại số - Tuần 20

Giáo án Lớp 6 - Môn Đại số - Tuần 20

-HS hiểu và vận dụng đúng các tính chất : Nếu a = b thì a + c = b + c và ngược lại ; Nếu a = b thì b = a.

 - Hiểu và vận dụng thành thạo quy tắc chuyển vế.

 - Cẩn thận, chính xác, có ý thức xây dựng bài.

 II. Chuẩn bị :

 - GV: Thước thẳng, phấn màu.

 

doc 9 trang Người đăng ducthinh Lượt xem 1159Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 6 - Môn Đại số - Tuần 20", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tuần : 20
 Tiết : 59
Đ9. QUY TẮC CHUYỂN VẾ 
 I. Mục tiêu :
-HS hiểu và vận dụng đúng các tính chất : Nếu a = b thì a + c = b + c và ngược lại ; Nếu a = b thì b = a.
 - Hiểu và vận dụng thành thạo quy tắc chuyển vế.
 - Cẩn thận, chính xác, có ý thức xây dựng bài.
 II. Chuẩn bị :
 - GV: Thước thẳng, phấn màu.
 - HS : Đồ dùng học tập.
 - Phương phỏp :Vấn đỏp, giải quyết vấn đề, thuyết trỡnh,đàm thoại.
 III. Tiến trình lờn lớp :
Ổn định lớp: 
 2. Các bước lờn lớp:
Hoaùt ủoọng cuỷa thaày
Hoaùt ủoọng cuỷa troứ
Ghi baỷng
Hoạt động 1: KTBC
Tính: 
(42-69+17) – (42+17) = ?
Hoạt động 2: Tìm hiểu tính chất của đẳng thức.
- Cho học sinh thảo luận nhóm để trả lời câu hỏi ?1
- Giáo viên giới thiệu các tính chất như SGK
- Giới thiệu cách tìm x, vận dụng các tính chất của bất đẳng thức
Ta đã vận dụng tính chất nào ?
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm trình bày vào bảng phụ ?2
- Yêu cầu một số nhóm trình bày trên bảng. 
- Nhận xét chéo giữa các nhóm và trình bày trên bảng phụ.
Hoạt động 3 : Tìm hiểu quy tắc chuyển vế.
Từ các bài tập trên, muốn tìm x ta đã phải chuyển các số sang một vế. Khi chuyển vế dấu của các số hạng thay đổi thế nào ?
- Yờu cầu HS làm bài tập
?3 vào bảng phụ theo nhóm và trình bày trên bảng phụ
- Với x + b = a thì tìm x như thế nào ?
- Phép trừ và cộng các số nguyên có quan hệ gì ?
Hoạt động 4 : Củng cố Yêu cầu HS phát biểu lại quy tắc chuyển vế . Lưu ý khi chuyển vế nếu số hạng có hai dấu đứng trước thì ta làm thế nào ?
Cho HS chữa bài 61SGK.
(42-69+17) – (42+17)
=42 – 69 + 17– 42 – 17 
= (42 – 42 ) +(17 – 17 ) – 69 
 = - 69
 Khi cân thăng bằng, nếu đồng thời cho vào hai bên đĩa cân hai vật như nhau thì cân vẫn thăng bằng. Nếu bớt hai lượng bằng nhau thì cân cũng vẫn thăng bằng.
- Quan sát trình bày ví dụ của GV 
a = b thì a + c = b + c
- Trình bày ?2 trên bảng phụ
- Làm và trình bày trên bảng.
- Nhận xét chéo giữa các nhóm và trình bày trên bảng phụ.
- Phát biểu quy tắc chuyển vế: Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia ...
- Đọc ví dụ trong SGK và trình bày vào vở.
- Cho HS trình bày và nhận xét chộo giữa các nhóm
- Ta có x = a + (- b)
- Phép trừ là phép toán ngược của phép cộng
HS phát biểu lại quy tắc chuyển vế.
HS trình bày trên bảng.
HS khác nhận xét và bổ sung.
1. Tính chất của đẳng thức
Neỏu a = b thỡ a + c= b + c
Neỏu a + c = b + c thỡ a =b
Neỏu a = b thỡ b = a
2. Ví dụ 
Tìm số nguyên x, biết : 
x – 2= -3
Giải.
x- 2 = -3
x – 2 + 2 = -3 + 2
x = -3 + 2
x = -1
[?2] Tìm số nguyên x, biết: 
x + 4 = -2
Giải.
x + 4 = -2
x + 4 + (-4) = -2 + ( - 4)
x = - 2 + (- 4)
x = - 6
3. Quy tắc chuyển vế
- Quy tắc : (SGK – T.86)
Ví dụ: SGK
a. x – 2 = -6
 x = - 6 + 2 
 x = -4
b. x – ( -4) = 1
 x + 4 = 1
 x = 1 – 4
 x = -3
[?3] x + 8 = (-5) + 4
 x + 8 = -1
 x = -1 – 8
 x = -9
Nhận xét: (SGK – T.86)
Bài 61(SGK – T.87)
a. 7 – x = 8 – (-7)
 7 – x = 8 + 7
 7 – x = 15
 x = 7 – 15
 x = - 8	
b. x – 8 = (-3) – 8
 x – 8 = - 11
 x = -11 + 8
 x = -3
Hoạt động 5 : Dặn dũ
- Học bài theo SGK.
- Làm bài tập còn lại trong SGK: 62, 63, 64, 65 SGK. Tiết sau luyện tập.
 Tuần : 20
 Tiết : *
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu :
- HS hiểu và vận dụng đúng quy tắc chuyển vế.
 - Cú kĩ năng vận dụng thành thạo quy tắc chuyển vế vào giải bài tập.
 - Cẩn thận, chính xác, có ý thức xây dựng bài.
 II. Chuẩn bị :
 - GV: Thước thẳng, phấn màu, bảng phụ ghi đề bài tập.
 - HS : Đồ dùng học tập.
 - Phương phỏp :Vấn đỏp, giải quyết vấn đề, thuyết trỡnh,đàm thoại, luyện tập.
 III. Tiến trình lờn lớp :
Ổn định lớp: 
 2. Các bước lờn lớp:
Hoaùt ủoọng cuỷa thaày
Hoaùt ủoọng cuỷa troứ
Ghi baỷng
Hoạt động1: KTBC
Yêu cầu HS phát biểu quy tắc chuyển vế.
Áp dụng làm bài tập : Tìm số nguyên x, biết:
 2 – x = 17 – (- 5) 
 GV nhận xột cho điểm sau khi đó gọi HS nhận xột.
Hoạt động 2: Luyện tập
-Cho 1 hs giaỷi baứi 63sgk/ 87.
-Cho 1 hs giaỷi baứi 66 sgk/ 87.
-Cho hs ủoùc ủeà baứi 68 sgk/87. 2 HS lờn bảng làm
Để tớnh hiệu số bàn thắng– thua ta làm ntn? 
Cho HS thảo luận nhúm làm bài 70sgk/ 88
Mời đại diện hai nhúm lờn trỡnh bày, cỏc nhúm khỏc nhận xột bổ sung.
-Cho 2 hs giaỷi baứi 71sgk/ 88.
Hoạt động 3: Củng cố
Kết hợp trong luyện tập
HS lờn bảng thực hiện
HS phát biểu quy tắc.
x = 2 – 17 + (-5)
 x = - 20
	HS nhận xột.
1 HS lờn bảng làm, cũn lại làm nhỏp.
1 HS lờn bảng làm, cũn lại làm nhỏp.
HS đọc đề
2 HS thửùc hieọn, soỏ coứn laùi laứm trong nhaựp
Ta lấy số bàn thắng trừ số bàn thua. 
 HS thảo luận nhúm làm bài 70sgk/ 88
Sau đú lờn trỡnh bày.
HS lờn bảng giải, cũn lại làm nhỏp
Baứi 63sgk/ 87.
Tổng là : 3+(-2)+x
Theo điều kiện :3+(-2)+x=5
x = 5-3+2
x = 4 
Baứi 66 sgk/ 87
4 - ( 27-3 ) = x - ( 13 - 4 )
4 - 24 = x – 9
x = - 20 + 9
x = -11
Baứi 68 sgk/87.
Hiệu số bàn thắng – thua năm ngoỏi : 27 - 48 = -21
Hiệu số bàn thắng – thua năm nay : 39 - 24= 15
Bài 70sgk/ 88
a)3784 + 23 - 3785 -15 = (3784-3785)+(23-15)
= (-1) + 8
= 7
b)21+22+23+24-11-12-13-14
=(21-11)+(22-12)+(23-13) +(24-14)
= 10+10+10+10
= 40
Baứi 71 sgk/ 88.
- 2001+(1999+2001)
= -2001 +1999+2001
= 1999
 b)( 43 – 863 ) - ( 137- 57 )
 = 43-863-137+57
 = (43+57) - (863+137)
 = 100-1000
 = - 900.
Hoạt động 4: Dặn dũ
Về nhà học thuộc quy tắc chuyển vế, xem lại cỏc bài tập đó làm, làm cỏc bài cũn lại trong sgk.
Soạn trước bài Nhõn hai số nguyờn khỏc dấu tiết sau học.
 Tuần : 20
 Tiết : 60
Đ10. NHÂN HAI SỐ NGUYấN KHÁC DẤU
 I. Mục tiêu :
- HS biết dự đoán trên cơ sở tìm ra quy luật thay đổi của một loạt các hiện tượng giống nhau liên tiếp. Hiểu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu.
 - Tìm đúng tích của hai số nguyên khác dấu luôn là một số nguyên âm.
 - Có ý thức tính cẩn thận, chính xác.
 II. Chuẩn bị :
 - GV: Thước thẳng, phấn màu.
 - HS : Đồ dùng học tập.
 - Phương phỏp : Vấn đỏp, giải quyết vấn đề, thuyết trỡnh,đàm thoại.
 III. Tiến trình lờn lớp :
Ổn định lớp: 
 2. Các bước lờn lớp:
Hoaùt ủoọng cuỷa thaày
Hoaùt ủoọng cuỷa troứ
Ghi baỷng
Hoạt động 1: KTBC
- Phát biểu quy tắc chuyển vế ? 
- Tìm số nguyên x, biết:
 a) 2 – x = 17 – (- 5) 
b) x – 12 = -9 – 15 
Hoạt động 2: Nhận xét mở đầu.
- Pheựp nhaõn laứ pheựp coọng nhửừng soỏ haùng baống nhau. Vaọy haừy thay pheựp nhaõn baống pheựp coọng ủeồ tỡm keỏt quaỷ
3.4 = ; (-3).4=
(-5).3= ; 2.(-6)=
GV: So saựch caực tớch treõn vụựi tớch caực giaự trũ tuyeọt ủoỏi cuỷa chuựng?
GV:Qua keỏt quaỷ vửứa roài em coự nhaọn xeựt gỡ veà daỏu cuỷa caực tớch hai soỏ nguyeõn khaực daỏu?
Hoạt động 3: Quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu.
GV:Vaọy qua VD treõn ruựt ra quy taộc nhaõn hai soỏ nguyeõn khaực daỏu ?
GV:Nhaọn xeựt ủửa ra quy taộc 
GV: phaựt bieồu quy taộc coọng hai soỏ nguyeõn khaực daỏu vaứ tỡm ủieồm khaực nhau vụựi nhaõn hai soỏ nguyeõn khaực daỏu?
GV: tớnh 15.0 =
	 -5.0=
GV: vaọy tớch cuỷa moọt soỏ nguyeõn baỏt kyứ vụựi 0 ?
GV: Goùi HS ủoùc VD sgk. 
GV: Tỡm lửụng cuứa coõng nhaõn A theỏ naứo?
Cho HS laứm [?4] .
Hoạt động 4: Củng cố Yeõu caàu HS nhaộc laùi quy taộc nhaõn hai soỏ nguyeõn khaực daỏu ?
-Cho HS: laứm BT 73 SGK trang 89.
Cho HS chửừa baứi taọp 1.
GV: nhaọn xeựt baứi laứm
HS phát biểu quy tắc.
a) x= 2 – 17 + (-5)
 x = - 20
b) x = -9 – 15 +12 
 x = -12
HS: 3.4= 3+3+3+3 =12
(-3).4= (-3)+(-3)+(-3)+(-3) = -12
(-5).3= (-5)+ (-5)+ (-5) = -15
2.(-6)= ( -6) +(-6)= -12 
HS: caực tớch naứy laứnhửừng soỏ ủoỏi nhau.
HS: tớch cuỷa hai soỏ nguyeõn khaực daỏu laứ soỏ nguyeõn aõm.
HS: Muoỏn nhaõn hai soỏ nguyeõn khaực daỏu ta nhaõn hai giaự trũ tuyeọt ủoỏi cuỷa chuựng roài ủaởt daỏu “_” trửụực keỏt quaỷ nhaọn ủửụùc.
HS: phaựt bieồu quy taộc coọng hai soỏ nguyeõn khaực daỏu
Khaực nhau: 
coọng hai soỏ nguyeõn laứ tỡm hieọu hai trũ tuyeọt ủoỏi, coự theồ laứ soỏ aõm hoaởc dửụng.
Tớch hai soỏ nguyeõn khaực daỏu laứ nhaõn hai trũ tuyeọt ủoỏi, laứ soỏ aõm.
HS: 15.0 = 0
 -5 . 0 = 0
HS: tớch moọt soỏ baỏt kyứ vụựi 0 luoõn baống 0
HS: Tính số tiền được hưởng khi làm các sản phẩm đúng quy cách
- Tính số tiền bị trừ đi do làm các sản phẩm sai quy cách
- Lấy số tiền được hưởng trừ đi số bị phạt.
HS laứm [?4]
HS: traỷ lụứi
4 HS leõn baỷng chửừa baứi taọp.Hs khaực laứm vaứo vụỷ
HS: a. ủuựng b. sai
c. sai d. ủuựng
1. Nhận xét mở đầu
[?1] 
(-3).4= (-3)+(-3)+(-3)+(-3) = -12
[?2]
(-5).3 = (-5) + (-5) + (-5) =-15
2. (-6) = (-6) + (-6) = -12
[?3]
Giá trị tuyết đối của một tích bằng tích các gí trị tuyệt đối.
Tích của hai số nguyên trái dấu luôn là một số âm.
2. Quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu
* Quy tắc : (SGK – T.88)
* Chú ý: (SGK – T.89)
a.0 = 0
Ví dụ: (SGK – tr.89)
Giải. 
Lương của công nhân A là:
40.20 000 + 10.(-10 000)
= 800000 – 100000
= 700000 (đồng)
[?4]
5.(- 14) = -(5.14) =-70
(-25).12 = -(25.12) = - 300
Bài 73 (SGK – T.89)
a) (-5).6= - 30
b) 9.(-3) = -27
c) -10.11=-110
d) 150.(-4) = -600
Baứi taọp 1: Nhaọn xeựt ủuựng sai?
a. Tớch cuỷa hai soỏ nguyeõn traựi daỏu bao giụứ cuừng laứ soỏ aõm.
b. a.(-5)= 0.
c. x+x+x+x+x=5+x
d. (-5).4 < (-5).0
 Hoạt động 5 : Dặn dũ
 - Hoùc baứi : Quy taộc nhaõn hai soỏ nguyeõn khaực daỏu.
 - Laứm caực BT coứn laùi trong SGK.Soạn trước bài 11.
 Tuần : 20
 Tiết : 
Chửụng II :GOÙC
NệÛA MAậT PHAÚNG.
 I. Mục tiêu:
 -Hoùc sinh naộm ủửụùc theỏ naứo laứ nửỷa maởt phaỳng.
 -Bieỏt caựch goùi teõn nửỷa maởt phaỳng, nhaọn bieỏt ủửụùc tia naốm giửừa hai tia qua hỡnh veừ.
 -Bửụực ủaàu laứm quen vụựi moọt khaựi nieọm phuỷ ủũnh. Nhaọn bieỏt ủửụùc tia naốm giửừa tửù giaực, tớch cửùc, caồn thaọn.
 II. Chuaồn bũ :
 -GV:Thửụực thaỳng, phaỏn maứu.
 -HS: Duùng cuù hoùc taọp.
 -Phương phỏp :Vấn đỏp, giải quyết vấn đề, thuyết trỡnh,đàm thoại.
 III. Tieỏn trỡnh lờn lớp
 1.Ổn định lớp
2. Các bước lờn lớp:
Hoaùt ủoọng cuỷa thaày
Hoaùt ủoọng cuỷa troứ
Ghi baỷng
Hoạt động 1: Hỡnh thaứnh khaựi nieọm nửỷa mp bụứ a:
-Gv veừ moọt ủửụứng thaỳng a. 
 /////////////////////////// a
?ẹửụứng thaỳng a chia mp baỷng thaứnh maỏy phaàn?
-GV chổ nửỷa maởt phaỳng bụứ a beõn treõn vaứ beõn dửụựi
?Vaọy hỡnh ntn ủửụùc goùi laứ nửỷa mp bụứ a?
Gv veừ hỡnh 2/sgk
 ( I) ãN ãM
 (II) a
 Pã
Nửỷa mp (I) (bụứ b) coự điểm nào ?
-Hai phaàn.
-Hoùc sinh quan saựt.
-Hoùc sinh traỷ lụứi: Hỡnh goàm caực ủieồm vaứ ủửụứng thaỳng a.
- Nửa mp (I) coự hai ủieồm M vaứ N.
- Nửa mp (II) coự ủieồm P
1/Nửỷa mp bụứ a:
a/Maởt phaỳng:
Tụứ giaỏy, neàn nhaứ laứ hỡnh aỷnh cuỷa maởt phaỳng.
b/Nửỷa mp bụứ a:
//////////////////////////////////a
-Nửỷa mp bụứ chửựa ủieồm D
-Nửỷa mp bụứ chửựa ủieồm C, E.
 ãC ãE
 ãD
-Hai nửa mp (I) vaứ (II) coự chung bụứ b neõn goùi laứ hai nửa mp ủoỏi nhau.
Cho hoùc sinh laứm ?1:
-a/Cho hỡnh veừ:
-Haừy ủoùc teõn caực nửỷa mp bụứ a coự trong hỡnh veừ.
-Noỏi N vụựi M; M vụựi P. ẹoaùn thaỳng MN vaứ MP coự caột a khoõng?
-GV giới thiệu cỏc điểm cựng phớa, khỏc phia như sgk.
Hoạt động 2: Hỡnh thaứnh khaựi nieọm tia naốm giửừa hai tia:
Gv cho hs veừ hỡnh trong baứi sau: Cho 3 tia chung goỏc O x; Oy; Oz.Treõn O x laỏy ủieồm M, treõn Oy laỏy ủieồm N. Quan saựt ủoaùn NM vụựi Oz?
Cho hs laứm ?2
Hoạt động 3: Luyeọn taọp:
-Gv treo baỷng phuù veừ moọt soỏ hỡnh ủaờùc bieọt ủeồ hoùc sinh nhaọn daùng.
?Quan saựt caực hỡnh sau, haừy cho bieỏt tia naứo naốm giửừa hai tia coứn laùi? Vỡ sao?
 O
 P
x M k 
 y
 (H1)
Cho HS làm bài 1, 3, 5 sgk.
(I) N
 Mã ã
a
ãP (II)
HS đọc.
ẹoaùn thaỳng MN khụng cắt a cũn đoạn thẳng MPự caột a.
Hoùc sinh veừ: 
 LK khoõng caột, LH caột c 
 x
 M y 
 O N z
Coự 3 trửụứng hụùp
Khi MN caột Oy,ta noựi Oy naốm giửừa Ox vaứ Oz.
?.2 Cho HS thaỷo luaọn vaứ traỷ lụứi taùi choó.
 Hỡnh 3b Oz khoõng naốm giửừa Ox, Oy
Hỡnh 3c Oz khoõng caột, Oz khoõng naốm giửừa Ox vaứ Oy.
 A t
B	 C
 (H2) 
H1 Tia Oy naốm giửừa hai tia Ox vaứ Ok
H2 Tia Bt naốm giửừa hai tia BA vaứ BC
2/Tia naốm giửừa hai tia:
-MN caột Oy neõn Oy naốm giửừa O x vaứ Oz
 x
 M y 
O N z
3/Luyeọn taọp:
Baứi 1/73.
Neàn phoứng hoùc, maởt baứn
Baứi 3/Sgk/73:
+a/nửa mp ẹoỏi nhau.
+ b/AB
Baứi 5Sgk//73:
 O
A
 ã ã ã
 M B
Tia OM naốm giửừa hai tia OA vaứ OB.
 Hoạt động 4: Daởn doứ:
 - Về nhà học bài.
Ký duyệt ngày / / 10
Đỗ Ngọc Hải
 - BTVN4, 2/73; 2;3;5/52 saựch baứi taọp.
 - Soạn trước bài 2. Gúc.

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 20.doc