I. Mục tiêu:
-Đọc trôi chảy , lưu loát bài TĐ đã học ; tốc độ khoảng 110 tiếng / phút ;biết đọc diễn cảm đoạn thơ , đoạn văn ; thuộc 2-3 bài thơ ,đoạn văn dễ nhớ ; hiểu ND chính ,ý nghĩa cơ bản của bài thơ, bài văn.
- Biết lập bảng thống kê các bài tập đọc thuộc chủ điểm. Giữ lấy màu xanh theo y/c BT2.
- Biết nhận xét nhân vật trong bài đọc theo y/c BT3.
-Có ý thức trong qáu trình ôn.
II. Chuẩn bị:
+ GV: Giấy khổ to.
Tuần 18 NGY MƠN S T BI DẠY Thứ 2 27 - 8 T Đ TỐN SỬ Đ Đ Thứ 3 28 – 8 C TẢ KHOA TỐN LT - C TD Thứ 4 29 - 8 K C T Đ TỐN T L V KT Thứ 5 30 - 8 M T ĐỊA TỐN LT– C TD Thư 6 31 – 8 KHOA T L V TỐN N S H 15 NGÀY MÔN S T BÀI DẠY Thứ 2 20-12 T Đ TOÁN SỬ 35 86 18 Ôn tập DT hình tam giác KT Định kì – HKI Thứ 3 21-12 C TẢ KHOA TOÁN LT – C 18 35 87 35 Ôn tập Sự chuyển thể của chất Luyện tập On tập Thứ 4 22-12 K C T Đ TOÁN T L V KT 18 36 88 35 18 On tập Ôn tập LT chung Ôn tập Thức ăn nuôi gà Thứ 5 23-12 Đ Đ ĐỊA TOÁN LT– C 18 18 89 36 TH cuối HKI KT Định kì – HKI KT Định kì – HKI KT Định kì – HKI Thứ 6 24-12 T L V KHOA TOÁN Â N S H 36 36 90 18 18 KT Định kì – HKI Hỗn hợp Hình Thang Tập biểu diễn 2 bài hát : những bông, Ước mơ – ôn TĐN số 4 Sinh hoạt cuối tuần NS: 17/12 ND:20/12 Thứ hai, ngày 20 tháng 12 năm 2010 Tiết 35 : TẬP ĐỌC TIẾT 1 I. Mục tiêu: -Đọc trôi chảy , lưu loát bài TĐ đã học ; tốc độ khoảng 110 tiếng / phút ;biết đọc diễn cảm đoạn thơ , đoạn văn ; thuộc 2-3 bài thơ ,đoạn văn dễ nhớ ; hiểu ND chính ,ý nghĩa cơ bản của bài thơ, bài văn. - Biết lập bảng thống kê các bài tập đọc thuộc chủ điểm. Giữ lấy màu xanh theo y/c BT2. - Biết nhận xét nhân vật trong bài đọc theo y/c BT3. -Có ý thức trong qáu trình ôn. II. Chuẩn bị: + GV: Giấy khổ to. III. Cc hoạt động: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1’ 4’ 31’ 1’ 30’ 8’ 10’ 8’ 4’ 1’ 1. Khởi động: 2. Bài cũ: Gọi HS đọc bài & TLCHSGK. Giáo viên nhận xét. 3. Bài mới: a. GT bài: Ôn tập tiết 1. b.Các hoạt động: v Hoạt động 1: Kiểm tra tập đọc. Phương pháp: Thực hành. Giáo viên chọn một số đoạn văn, đoạn thơ thuộc các chủ điểm đã học. Giáo viên nhận xét cho điểm. v Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh lập bảng thống kê các bài tập đọc thuộc chủ điểm “Giữ lấy màu xanh”. Phương pháp: Thảo luận, bút đàm, đàm thoại. Yêu cầu học sinh đọc bài. Giáo viên nhắc học sinh ch ý yêu cầu lập bảng thống kê. Giáo viên chia nhóm, cho học sinh thảo luận nhóm. -Giáo viên nhận xét. v Hoạt động 3: Hướng dẫn học sinh nêu nhận xét về nhân vật Mai (truyện “Vườn chim” của Vũ Lê Mai). Phương pháp: Bút đàm, đàm thoại. Giáo viên hướng dẫn học sinh nhận xét về nhân vật Mai. -HSK+G nêu một số biện pháp NT sử dụng trong bài. -Giáo viên nhận xét. 4: Củng cố. Giáo vêin tổ chức cho học sinh thi đua đọc diễn cảm. Giáo viên nhận xét – Tuyên dương. 5. Tổng kết - dặn dò: Chuẩn bị: “Ơn tập”. Nhận xt tiết học Hát Học sinh đọc bài văn. Học sinh trả lời. Hoạt động lớp, cá nhân. HS bốc thăm đọc. Học sinh lần lượt đọc trước lớp những đoạn văn, đoạn thơ khác nhau. Hoạt động nhóm, lớp. -1 học sinh đọc yêu cầu. ® Cả lớp đọc thầm. Học sinh làm việc theo nhóm – Nhóm nào xong dán kết quả lên bảng. Đại diện nhóm lên trình bày. Cả lớp nhận xét. Hoạt động cá nhân. Học sinh đọc yêu cầu đề bài. Học sinh làm bài. Học sinh trình bày. Dự kiến: Mai rất yêu, rất tự hào về đàn chim và vườn chim. Bạn ghét những kẻ muốn hại đàn chim . Chi tiết minh họa: + Mai khoe tổ chim bạn làm. + Khiếp hãi khi thấy chú Tám định bắn chim, Mai đã phản ứng rất nhanh: xua tay và hô to cho đàn chim bay đi, rồi quay ngoắt không thèm nhìn chú Tám. ® Cả lớp nhận xét. Học sinh khá giỏi. Học sinh nhận xét. Tiết 86: TOÁN DIỆN TÍCH HÌNH TAM GIÁC I. Mục tiêu: -Biết tính diện tích hình tam giác. -Học sinh yêu thích môn học, vận dụng điều đã học vào cuộc sống. II. Chuẩn bị: + GV: 2 hình tam giác bằng nhau. + HS: 2 hình tam giác, ko bằng nhau. III. Các hoạt động: TG HĐ CỦA THẦY HĐ CỦA TRÒ 1’ 1. Ổn định lớp Hát 5’ 2. Kiểm tra bài cũ. -HS sửa bài 2 -GV nhận xét - CĐ ABC có đường cao CH, đáy AB. DEG DK,EG. PMQ MN, PQ. 31’ 1’ 3. Bài mới: a. GT bài: Diện tích hính tam giác. 30’ 18’ 7’ b.Các hoạt động: v Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh cách tính diện tích hình tam giác. Phương pháp: Đàm thoại, thực hành, động não. Giáo viên hướng dẫn học sinh cách tính diện tích hình tam giác. Giáo viên hướng dẫn học sinh cắt hình. Giáo viên hướng dẫn học sinh ghép hình. Giáo viên so sánh đối chiếu các yếu tố hình học. Yêu cầu học sinh nhận xét. Giáo viên chốt lại: v Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh biết vận dụng cách tính diện tích hình tam giác. Phương pháp: Thực hành, đàm thoại, động não. Hoạt động cá nhân, lớp. Học sinh thực hành cắt hình tam giác – cắt theo đường cao ® tam giác 1 và 2. a) Cắt ghép hình lấy 1 trong 2 hình tam giác bằng nhau vẽ đường cao lên hình tam giác. Cắt theo đường cao của 1 tam giác được 2 mảnh ghi 1 và 2 b) ghép thành hình chữ nhật. Ta được hình chữ nhật ABCD vẽ đường cao EH c) so sánh các yếu tố hình học - Hình cn ABCD có chiều rộng bằng chiều cao EH của tam giác EDC - Hình cn ABCD có chiều dài bằng độ dài đáy DC của tam giác EDC DT hình cn ABCD gấp 2 lần DT hìn tam giác EDC d) hình thành qui tắc tính dt hình tam giác S hình cn l : SADCD = DC x EH S tam giác = SABCD = S : diện tích hình tam giác a l độ dài đáy h l chiều cao *Bài 1 -Gv yêu cầu hs đọc đề tìm hiểu yc của đề bài. -Chấm 5 vở. -HS đọc y/c. -Hoạt động cá nhân. 8 x 6 : 2 = 24 ( cm2) 2,3 x 1,2 = 1,38 (dm2) *Bài 2: HSK+G -HS tự giải. a. 600 (dm2) hay ( 6 m2) b. 110,5( m2) 4’ 4. Củng cố -HS nhắc lại quy tắc, CT DT tích hình tam giác. 1’ 5. Nhận xét – dăn dò -Về nhà làm bài tập trong vở BTT, CB bài sau. Tiết 18: SỬ. KIỂM TRA HỌC KÌ 1 NS:18/12 ND:21/12 Thứ ba, ngày 21 tháng12 năm 2010 Tiết 18: CHÍNH TẢ ÔN TIẾT 2. I. Mục tiêu: -Mức độ y/c về kĩ năng đọc như ở T1. - Lập bảng thống kê các bài tập đọc thuộc chủ điểm Vì hạnh phúc con người theo y/c BT2. - Biết trình bày cảm nhận về cái hay của những câu thơ theo y/c BT3. - Học sinh yêu cái hay của câu thuộc chủ điểm. II. Chuẩn bị: + GV: Giấy khổ to. + HS: Xem trước bài. III. Cc hoạt động: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1’ 4’ 31’ 1’ 30’ 10’ 10’ 6’ 3’ 1’ 1. Khởi động: 2. Bài cũ: Giáo viên yêu cầu học sinh đọc một vài đọan văn. -Giáo viên nhận xét. 3. Bài mới: a. GT bài: Ơn tập tiết 2. b.Các hoạt động: v Hoạt động 1: Kiểm tra tập đọc. Phương pháp: Thực hnh. * Bài 1: Giáo viên chọn một số đoạn văn, đoạn thơ thuộc các chủ điểm đã học. Giáo viên nhận xét cho điểm. v Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh lập bảng thống kê các bài tập đọc thuộc chủ điểm “Vì hạnh phúc con người”. Phương pháp: Thảo luận nhóm, bút đàm, đàm thoại. Yêu cầu học sinh đọc bài. Giáo viên chia nhóm, cho học sinh thảo luận nhóm. -Giáo viên nhận xét + chốt lại. v Hoạt động 3: Hướng dẫn học sinh trình bày những cái hay của những câu thơ thuộc chủ điểm mà em thích. Phương pháp: Cá nhân, bút đàm, đàm thoại. Giáo viên hường dẫn học sinh tìm những câu thơ, khổ thơ hay mà em thích. Hoạt động nhóm đôi tìm những câu thơ, khổ thơ yêu thích, suy nghĩ về cái hay của câu thơ, khổ thơ đó. Giáo viên nhận xét. 4: Củng cố. -Nhắc lại ND ơn tập. 5. Tổng kết - dặn dị: Về nh rn đọc diễn cảm. ® GV nhận xt + Tuyn dương. Chuẩn bị: “Ơn tập tiết 3”. Nhận xt tiết học Hát Học sinh đọc một vài đọan văn. Học sinh trả lời CH. Hoạt động c nhn. Học sinh lần lượt đọc trước lớp những đoạn văn, đoạn thơ khác nhau. Hoạt động nhóm. -1 học sinh đọc yêu cầu. ® Cả lớp đọc thầm. Học sinh làm việc theo nhóm – Nhóm nào xong dán kết quả lên bảng. Đại diện nhóm lên trình bày. Cả lớp nhận xét. 1 Học sinh đọc yêu cầu đề bài. Học sinh đọc thầm lại hai bài thơ: Hạt gạo làng ta và ngôi nhà đang xây. Học sinh tìm những câu thơ, khổ thơ mà em yêu thích – Suy nghĩ về cái hay của các câu thơ đó. Một số em phát biểu. ® Lớp nhận xét, bổ sung. Tiết 36 KHOA HỌC: SỰ CHUYỂN THỂ CỦA CHẤT I. Mục tiêu: -Nu được VD về một số chất ở thể rắn, thể lỏng & thể khí. - Học sinh ham thích tìm hiểu khoa học. II. Chuẩn bị: - GV: Hình vẽ trong SGK trang 64, 65. HS: SGK. III. Các hoạt động: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1’ 4’ 31’ 1’ 30’ 10’ 15’ 4’ 1’ 1. Khởi động: 2. Bài cũ: Ơn tập HKI. Giáo viên sửa bài thi. 3. Bài mới: a. GT bài: “Ba thể của chất”. b.Các hoạt động: v Hoạt động 1: Trò chơi tiếp sức “Phân biệt 3 thể của chất”. Phương pháp: Trò chơi, thực hành. a.MT: HS phân biệt được 3 thể của chất. b. Cách tiến hành: Giáo viên chia thành 2 đội. Mỗi đội có thể cử 5 hoặc 6 học sinh tham gia chơi. Nhóm nào gắn xong các phiếu trước và đúng là thắng cuộc. Bảng 3 thể của chất. Rắn Lỏng Khí Bột Rượu Các-bo-níc Cát Dầu ăn Ô-xi Muối Nước Ni-tơ Chất dẻo Xăng Đất sét Gỗ Nhôm Đường -Dựa vào đâu để chúng ta phân biệt 1 chất ở thể rắn, thể lỏng hay thể khí? Quan sát hình 1a, b, c hình nào giúp chúng ta hình dung được đó là thể rắn, thể lỏng hay thể khí? ® Kết luận: Các chất ở thể rắn có hình dạng nhất định. Chất lỏng có thể chảy lan ra mọi phía và không có hình dạng nhất định. Chất khí ta không thể nhìn thấy chất ở thể khí. v Hoạt động 2: Làm việc với phiếu bài tập. Phương pháp: Luyện tập, thực hành. a.MT: Nhận biết được đặc điểm của chất rắn, chất lỏng, chất khí. -Nêu được VD về sự chuyển thể của chất trong đời sống hàng ngày. b.Cách tiến hnh: Giáo viên phát cho mỗi học sinh 1 phiếu học tập. -Giáo viên gọi một số bạn lên chữa bài. -Quan sát H/73 & nói về sự chuyển thể của mước. * Kết luận: Khi nhiệt độ thay đổi, các chất có thể chuyển từ thể này sang thể khác. Sự biến đổi này gọi là sự biến đổi vật lí. 4: Củng cố. -Nhắc lại ND đã học. 5. Tổng kết - dặn dò: Xem lại bài + Học ghi nhớ. Chuẩn bị: Hỗn hợp. Nhận xét tiết học . Hát Hoạt động cá nhân, lớp. Học sinh 2 đội đứng xếp hàng dọc trước bảng. Các nhóm cử đại diện lên chơi. Lần lượt từng người tham gia chơi. (hình dạng). -(1a: rắn, 1b: lỏng, 1c: khí). Hoạt động cá nhân, nhóm. Học sinh làm bài tập trong phiếu học tập. -Học sinh trao đổi bài làm của mình với bạn bên cạnh. -H1 –nước thể lỏng. H2 – nước ở thể rắn .H3 –nước ở thể khí. Tiết 80: TOÁN: LUYỆN TẬP. I. Mục tiêu: -Biết tính diện tích hình tam giác. - Tính diện tích hình tam giác vuông biết độ dài 2 cạnh góc vuông. - Học sinh yêu thích môn học. II. Chuẩn bị: + GV: Bảng phụ, phấn màu, tình huống. + HS: VBT, SGK, Bảng con. III. Các hoạt động: TG HĐ CỦA THẦY HĐ CỦA TRÒ 1’ 1. Ổn định lớp: -Hát 4’ 2. Kiểm tra bài cũ: Học sinh nhắc lại quy tắc, công thức tính diện tích hình tam giác. -GV nhận xét – CĐ -S = 31’ 3. Bài mới: 1’ a.Giới thiệu bài: Luyện tập. 30’ 8’ b.Các hoạt động: * Bài 1 -GV yêu cầu hs đọc đề tìm hiểu yc của đề b ... ống, vi ta min, thức ăn tổng hợp. -Hs hoạt động nhóm : -Đại diện nhóm lên báo cáo kết quả -Cả lớp và gv nhận xét bổ sung cho hoàn chỉnh. - Thức ăn cung cấp chất đạm : - Thức ăn khóang : - Đậu tương, đậu phộng, cào cào, châu chấu, cá, tép, vừng , - Cho ăn bằng cách băm nhỏ hoặc trộn thức ăn đạm đã qua chế biến với các loại khác. - Vỏ sò, vỏ hến, vỏ ốc, vỏ tôm, xương động vât.. Đem sấy khô, nghiền thành bột để trộn vào thức ăn cho gà . - Thức ăn cung cấp vi ta min : - Thức ăn tổng hợp : - Củ quả, rau xanh, các hạt nảy mầm.Băm nhỏ trộn vào các loại thức ăn khác cho gà ăn. - Là loại thức ăn đã qua chế biến và có đủ các thành phần dinh dưỡng cần thiết cho gà. Thức ăn này giúp gà mau lớn ,khỏe mạnh , to và đẻ nhiều. 9’ HĐ 2 : Đánh giá kết quả học tập -Dựa vào câu hỏi cuối bài, kết hợp sử dụng một số câu hỏi trắc nghiệm để đánh giá kết quả học tập của hs. * HĐ3 :hs làm bài tập trong phiếu bài tập. -GV nêu đáp án để hs tự đánh gi kết quả bài làm của mình. -GV yêu cầu một vài hs báo cáo kết quả tự đánh giá. 4’ 4. Củng cố -Nêu tác dụng và sử dụng một số thức ăn thường dùng nuôi gà. 1’ 5. Nhận xét – Dặn dò -Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau. -n/x tiết học. NS:21/12 ND:23/12 Thứ năm, ngày 23 tháng 12 năm 2010 Tiết 18: ĐẠO ĐỨC THỰC HÀNH CUỐI HỌC KÌ I I. Mục tiêu HS thực hành các tình huống theo nội dung các bài đã học trong học kì 1. Biết những hành vi ứng xử đúng và không đúng. Có thói quen đồng tình ủng hộ và làm theo những hành vi ứng xử đúng. II. Chuẩn bị Tranh ảnh minh họa. Phiếu học tập. III.Hoạt động TG HĐ CỦA THẦY HĐ CỦA TRÒ 1’ 5’ 29’ 1’ 28’ 10’ 10’ 4’ 1’ 1. On định lớp Kiểm tra bài cũ. -Vì sao phải hợp tác với những người xq? -N/X bài cũ. 3.Bài mới: a.GT bài: Thực hnh cuối HK1. b. Các hoạt động: *Hoạt động 1 : Tổ chức TC : hái hoa dân chủ. -Kể tên các bài đã học? -Vì sao phải biết ơn tổ tiên? -Vì sao phải giúp đỡ cụ già ,em nhỏ? *Hoạt động 2 :HS thực hành đóng vai 4. Củng cố 5.Nhận xét - dặn dò -Học bi. -Chuẩn bị tiết sau. -N/X tiết học. -Hát. -Vì có như vậy KQ làm việc mới đạt hiệu quả cao HS chơi TC : Hái hoa dân chủ -Từng HS lên bảng rút phiếu thực hành sau đó về chỗ suy nghĩ -Sau đó từng hs theo thứ tự lên nêu kết quả theo phiếu của mình. -Gv và hs cùng nhận xét đánh giá. Thực hành đóng vai -Các nhóm bốc thăm tình huống sau đó về thảo luận chuẩn bị trong nhóm. -Các nhóm trình diễn tình huống và cách giải quyết dưới dạng đóng vai, diễn kịch. -Các nhóm khác nhận xét bổ xung cách giải quyết vấn đề. Các nhóm nhận xét bình chọn nhóm diễn hay nhất, giải quyết hay nhất. Tiết 18: ĐỊA KIỂM TRA HỌC KÌ 1 Tiết 89: TOÁN KIỂM TRA HỌC KÌ 1 Tiết 36: LUYỆN TỪ VÀ CÂU. KIỂM TRA ĐỌC. NS:22/12 ND:24/12 Thứ sáu, ngày 24 tháng 12 năm 2010 Tiết 36 KHOA HỌC: HỖN HỢP. I. Mục tiêu: -Nêu được một số VD về hỗn hợp. - Thực hành tách các chất ra khỏi hỗn hợp ( tách cát trắng ra khỏi hỗn hợp nước và cát trắng). - Học sinh ham thích tìm hiểu khoa học. II. Chuẩn bị: - Giáo viên: - Hình vẽ trong SGK trang 66, 67. - Chuẩn bị: Muối tinh, mì chính, hạt tiêu bột, bát nhỏ, thìa nhỏ. Hỗn hợp chứa chất rắn không bị hòa tan trong nước, phễu, giấy lọc, bông thấm nước đủ dùng cho các nhóm. Hỗn hợp chứa chất lỏng không hòa tan vào nhau (dầu ăn, nước), li (cốc) đựng nước, thìa đủ dùng cho các nhóm. Muối hoặc đường có lẫn đất, sạn. - Học sinh : - SGK. III. Các hoạt động: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1’ 4’ 31’ 1’ 30’ 10’ 7’ 10’ 4’ 1’ 1. Khởi động: 2. Bài cũ: Ba thể chất -Nước có mấy thể? ® Giáo viên nhận xét. 3. Bài mới: a.GT bài: Hỗn hợp. b.Các hoạt động: v Hoạt động 1: Thực hành”Trộn gia vị”. Phương pháp: Thảo luận, đàm thoại. a.MT:HS biết cách tạo ra một hỗn hợp. b. Cách tiến hành: * Bước 1: Làm việc theo nhóm. Giáo viên cho học sinh làm việc theo nhóm. * Bước 2: Làm việc cả lớp. Đại diện các nhóm nêu công thức trộn gia vị. Cc nhóm nhận xét, so sánh hỗn hợp gia vị ngon. Để tạo ra hỗn hợp gia vị cần có những chất nào? Hỗn hợp là gì? Tạo hỗn hợp ít nhất có hai chất trở lên trộn lẫn với nhau. Nhiều chất trộn lẫn vào nhau tạo thành hỗn hợp. v Hoạt động 2: Quan sát, thảo luận. Phương pháp: Thảo luận, quan sát, đàm thoại. a.MT:Kể tên một số hỗn hợp. b.Cách tiến hành: Học sinh quan sát các hình 1, 2, 3, 4 trang 66 SGK và trả lời. Chỉ nói tên công việc và kết quả của việc làm trong từng hình. Hình Công việc Kết quả 1 Xay thóc Trấu lẫn với gạo 2 Sàng Trấu riêng, gạo riêng 3 Giã gạo Cám lẫn với gạo 4 Giần, sảy Cám riêng, gạo riêng -Kể tên các thành phần của không khí. Không khí là một chất hay là một hỗn hợp? Kể tên một số hỗn hợp mà bạn biết. Trong thực tế ta thường gặp một số hỗn hợp như: gạo lẫn trấu, cám lẫn gạo. Đường lẫn cát, muối lẫn cát, không khí, nước và các chất rắn không tan, v Hoạt động 3: Thực hành tách các chất trong hỗn hợp. Phương pháp: Luyện tập. a.MT:Biết được một số pp tách riêng các chất trong một số hỗn hợp. b.Cách tiến hành: Nhóm trưởng điều khiển các bạn thực hành trang 67 SGK. (1 trong 3 bài). Bài 1: Thực hành: Tách đất, cát ra khỏi nước. Chuẩn bị: Càch tiến hành: * Bài 2: Thực hành: Tách dầu ăn ra khỏi nước. Chuẩn bị: Hỗn hợp chứa chất lỏng không hòa tan với nhau (dầu ăn, nước), li (cốc) đựng nước, thìa đủ dùng cho các nhóm. Cách tiến hành: * Bài 3: Thực hành: Tách đất, sạn ra khỏi muối và đường. Chuẩn bị: -Cách tiến hành: 4: Củng cố. Đọc lại nội dung bài học. Giáo viên nhận xét. 5. Tổng kết - dặn dò: Xem lại bài + học ghi nhớ. Chuẩn bị: “Dung dịch”. Nhận xét tiết học. Hát -Có 3 thể là thể rắn, thể khí, thể lỏng. Hoạt động nhóm, lớp. Nhóm trưởng điều khiển các bạn làm các nhiệm vụ sau: a) Tạo ra một hỗn hợp gia vị gồm muối tinh, mì chính và hạt tiêu bột. b) Thảo luận các câu hỏi: -Muối, mì chính, hạt tiêu. Nhiều chất trộn lẫn vào nhau. - HS theo dõi. Hoạt động nhóm , cá nhân, lớp. Đại diện các nhóm trình bày. -Không khí là hỗn hợp. Ơ xi, ni –tơ, bụi ,nước, -Một hỗn hợp. (đường lẫn cát, muối lẫn cát, gạo lẫn trấu) Hoạt động cá nhân, nhóm. -Hỗn hợp chứa chất rắn không bị hòa tan trong nước, phễu, giấy lọc, bông thấm nước. Đổ hỗn hợp chứa chất rắn không bị hòa tan trong nước qua phểu lọc. -Muối hoặc đường có lẫn đất, sạn, li (cốc) đựng nước. Đổ hỗn hợp vào nước khuấy lên cho đường, muối tan còn lại đất, sạn. Đổ dầu ăn vào nước khuấy kĩ rồi để yên. Nước lắng xuống, dầu ăn nổi lên thành một lớp ở trên nước. Dùng ống hút, tách dầu ra khỏi nước ( hoặc dùng thìa gạn). -Tàch chất rắn ra khỏi nước như bài 1, (cho nước bay hơi thu được đường hay muối ở dạng tinh thể). Tiết 36: TẬP LÀM VĂN KIỂM TRA HỌC KÌ 1 Tiết 90: TOÁN HÌNH THANG. I. Mục tiêu: -Có biểu tượng về hình thang. – Nhận biết một số đặc điểm của hình thang. Phân biệt hình thang với một số hình đã học. -Nhận biết được hình thang vuông. - Giáo dục học sinh yêu thích, say mê môn học. II. Chuẩn bị: + GV: Bảng phụ vẽ hình cn, hình vuông, hình bình hành, hình thoi. + HS: 2 tờ giấy thủ công, kéo. III. Các hoạt động: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1’ 4’ 31’ 1’ 30’ 12’ 6’ 9’ 8’ 4’ 1’ 1. Khởi động: 2. Bài cũ: Giáo viên nhận xét bài kiểm tra. Học sinh làm lại một vài bài dễ làm sai. 3. Bài mới: a.GT bài: Hình thang. b.Các hoạt động: v Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh hình thành biểu tượng về hình thang. Phương pháp: Thực hành, quan sát, động não. Giáo viên vẽ hình thang ABCD. Giáo viên hướng dẫn học sinh nhận biết một số đặc điểm của hình thang. Giáo viên đặt câu hỏi. + Hình thang có những cạnh nào? + Hai cạnh nào song song? Giáo viên chốt. * Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh phân biệt hình thang với một số hình đã học, rèn kỹ năng nhận dạng hình thang và thể hiện một số đặc điểm của hình thang. Phương pháp: Đàm thoại, thực hành, động não. * Bài 1: Giáo viên chữa bài – kết luận. * Bài 2: Giáo viên chốt: Hình thang có 2 cạnh đối diện song song. * Bài 3: HSK+G * Bài 4: -Giới thiệu hình thang. -N/X bài. 4. Củng cố. Nêu lại đặc điểm của hình thang. 5. Tổng kết - dặn dò: Chuẩn bị: “Diện tích hình thang”. -Nhận xét tiết học Hát Hoạt động cá nhân, lớp. Học sinh quan sát hình vẽ trong SGK sau đó dùng kéo cắt hình tam giác. Học sinh quan sát cách vẽ. Học sinh lắp ghép với mô hình hình thang. Vẽ biểu diễn hình thang. Lần lượt từng nhóm lên vẽ và nêu đặc điểm hình thang. Các nhóm khác nhận xét. Lần lượt học sinh lên bảng chỉ vào hình và trình bày. Đáy bé Đy b Đáy lớn Hoạt động lớp, nhóm đôi. Học sinh đọc đề. Học sinh đổi vở để kiểm tra chéo. H1; H2;H3; H4; H5; H6. l hình thang. Đọc y/c. Học sinh làm bài, cả lớp nhận xét. -hình CN, hình thang, Hình bình hành đều có 4 cạnh và 4 góc. -Hình CN, hình bình hành có 2 cặp cạnh đối song song. -Hình thang chỉ có 1 cặp cạnh đối song song. -Hình CN có 4 góc vuông. Đọc y/c. Học sinh nêu kết quả. Học sinh vẽ hình trên giấy kẻ ô vuông. HS đọc y/c. Học sinh nhận xét đặc điểm của hình thang vuông. 1 cạnh bên vuông góc với hai cạnh đáy. Có 2 góc vuông, Chiều cao hình thang vuông là cạnh bên vuông góc với hai đáy. Đọc ghi nhớ. Thực hành ghép hình trên các mẫu vật bằng bìa cứng. -Học sinh nhắc lại đặc điểm của hình thang. Tiết 18: ÂM NHẠC BIỂU DIỄN BÀI HÁT : “NHỮNG BÔNG HOA, NHỮNG BÀI CA”,“ƯỚC MƠ” – TĐN SỐ 4 I. Mục tiêu Biết hát theo giai điệu và lời ca. Tập biểu diễn 2 bài hát. GD yêu thích môn học. II. Chuẩn bị Tranh, SGK, gio n. Song loan , thanh phch. III. Hoạt động TG HĐ CỦA THẦY HĐ CỦA TRÒ 1’ 5’ 28’ 7’ 7’ 6’ 4’ 1’ On định lớp Kiểm tra bài cũ. -Hát lại 2 bài ôn tiết 17? -Nhận xét. Bài mới phần mở đầu - GV giới thiệu nội dung bài học. Phần hoạt động. a. On bài hát “ Những bông hoa, những bài ca” - HD hs ôn tập. b. On bài hát “Ước mơ” c. Ôn bài tập đọc nhạc số 4 GV chép sẵn vào bảng phụ Phần kết thúc : Củng cố -Hát lại 2 bài hát. Nhận xét - dặn dò -Về ôn tập và luyện hát cho hay -N/X tiết học. -Hát. -2 HS hát. -HS hát kết hợp gõ đệm và vận động theo nhạc. -Hs hát đối đáp đồng ca kết hợp gõ đệm. -Hs trình bày bài hát theo nhóm kết hợp gõ đệm và vận động theo nhạc. * On bài hát : Ước mơ. -HS hát kết hợp gõ đệm và vận động theo nhạc. -Hs hát đối đáp đồng ca kết hợp gõ đệm. -Hs trình bày bài hát theo nhóm kết hợp gõ đệm và vận động theo nhạc. * Học bài TĐN số 4 -HS đọc cao độ. -Đọc nhạc , ht lời , kết hợp đọc tiết tấu. -Đọc nhạc hát lời kết hợp gõ phách.( HSK+G) -Nhóm, cá nhân trình bày. - HS hát cá nhân
Tài liệu đính kèm: