I.MỤC TIÊU
-Cảm nhận tấm lòng hiếu thảo với cha mẹ của bạn học sinh trong câu chuyện.(trả lời được các câu hỏi trong SGK)
-Biết ngắt nghỉ hơi đúng, đọc rõ lời nhân vật trong bài.
- Luôn biết quan tâm hiếu thảo với cha mẹ.
Gv hd hs yếu kém đọc trơn rõ tiếng.Hiểu nội dung bài đọc.
II.CHUẨN BỊ: Bảng phụ
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TUẦN 13 Ngày soạn : 29/10/2011 Ngày giảng : 31/10/2011 Thứ 2 ngày 31 tháng 10 năm 2011 Tiết 1: CHÀO CỜ Tiết2+3: TẬP ĐỌC BÔNG HOA NIỀM VUI I.MỤC TIÊU -Cảm nhận tấm lòng hiếu thảo với cha mẹ của bạn học sinh trong câu chuyện.(trả lời được các câu hỏi trong SGK) -Biết ngắt nghỉ hơi đúng, đọc rõ lời nhân vật trong bài. - Luôn biết quan tâm hiếu thảo với cha mẹ. Gv hd hs yếu kém đọc trơn rõ tiếng.Hiểu nội dung bài đọc. II.CHUẨN BỊ: Bảng phụ III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HĐ của GV HĐ của HS 1.KTBC -Gọi 2 hs đọc thuộc lòng bài Mẹ và trả lời câu hỏi -2 hs đọc 2. Bài mới -NX cho điểm a. GTB - Cho hs quan sát tranh sau đó dẫn dắt vào bài - ghi bảng -Quan sát trả lời b. Luyện đọc Đọc mẫu - Gv đọc mẫu và g/t về tác giả - Theo dõi Đọc nối tiếp câu -Tổ chức cho HS đọc nối tiếp từng cõu - Gv theo dõi đưa ra từ khó ghi bảng - H/d đọc từ khó - HS luyện đọc từ khó - Đọc nối tiếp - Theo dõi - Đọc CN - ĐT . Đọc từng đoạn trước lớp - Bài chia làm mấy đoạn? - HD đọc câu dài -GV đọc mẫu - Gọi hs đọc cá nhân- đồng thanh - HD giọng đọc toàn bài - Yêu cầu hs đọc nối tiếp đoạn và kết hợp giải nghĩa từ . Đọc từng đoạn trong nhóm - Chia lớp làm nhóm 3 - Yêu cầu đọc nối tiếp nhóm - 4 đoạn -Nghe - Đọc CN-ĐT -Nghe -Đọc nối tiếp - Giải nghĩa - Nhận nhóm - Đọc nối tiếp nhóm TCTV: - Gv hd hs yếu đọc trơn,đọc thành tiếng. - Gọi 2 nhóm lên thi đọc - Gv theo dõi nhận xét cho điểm - Thi đọc - Nhận xét Đọc ĐT: Tiết 2 - Đọc ĐT c. Tìm hiểu bài -GV đọc mẫu lần 2 - Yêu cầu hs đọc thầm đoạn 1 và trả lời câu hỏi - Đọc thầm và trả lời Câu 1: Mới sáng tinh mơ, Chi đã vào vườn hoa để làm gì ? -Y/c hs đọc thầm đoạn 2 và trả lời câu hỏi Câu 2: Vì sao Chi không dám tự ý hái bông hoa Niềm vui ? -Y/c hs đọc thầm đoạn 3 và trả lời câu hỏi Câu 3: Khi biết vì sao Chi cần bông hoa, cô giáo nói thế nào ? +Câu nói cho thấy thái độ của cô giáo như thế nào? -HS đọc thầm toàn bài và trả lời câu 4 Theo em, bạn Chi có những đức tính gì đáng quý ? +Câu chuyện này nói lên điều gì? -Rút ra ND câu chuyện ghi bảng -Gọi HS đọc -Tìm bông hoa Niềm vui để đem vào bệnh viện cho bố, làm dịu cơn đau của bố - Đọc thầm và trả lời -Theo nội quy của trường không ai được ngắt hoa trong vườn. -Đọc thầm và trả lời -Nhắc lại lời cô giáo: Em hãy hái thêm hai bông nữa. -Cô cảm động trước tấm lòng hiếu thảo của Chi , rất khen ngợi em. -Đọc và trả lời Thương bố ,tôn trọng nội quy, thật thà. -Trả lời -2 hs đọc . Luyện đọc lại - Tổ chức cho hs đọc phân vai (người dẫn chuyện, Chi , Cô giáo) - Gv nhận xét khen ngợi cho điểm - 3 nhóm thi đọc - Nhận xét d. C2- D2 - Nhắc lại nội dung bài - Về nhà đọc lại bài và chuẩn bị bài sau - Nghe - Nhớ Tiết 4: TOÁN 14 TRỪ ĐI MỘT SỐ: 14 - 8 I.MỤC TIÊU -Biết cách thực hiện phép trừ dạng 14 – 8, lập được bảng 14 trừ đi một số. Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 14 -8. -Vận dụng bảng trừ vào thực hành tính đúng, nhanh. - Luôn có tính cẩn thận khi làm toán. Làm được cả cột 3 của bài 1; 2 phép tính cuối bài 2 ; ý c bài 3 Tăng cương phần luyện đọc bảng 14 trừ đi một số. II.CHUẨN BỊ: Que tính III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HĐ của GV HĐ của HS 1. KTBC - Gọi 2 hs lên làm: 33 - 9 - 4 = 20 33 – 13 = 20 - Nhận xét ghi điểm - 2 hs làm - Nhận xét 2 Bài mới a. GTB- Nêi mục tiêu giờ học - ghi bảng - Theo dõi b. Nội dung Phép trừ 14 - 8 - Nêu: Có 14 que tính, bớt đi 8 que tính. Còn bao nhiêu que tính ? - Vậy 14 - 8 = 6 - Nêu lại - 6 que - Trả lời . Lập bảng trừ 14 trừ đi một số - Y/c hs sử dụng que tính để tìm kết quả các phép trừ trong phần bài học - Y/c hs nối tiếp đọc kết quả - Ghi bảng 14 - 5 = 9 14 - 7 = 7 14 - 6 = 8 14 - 8 = 6 14 - 9 = 5 - Gọi hs đọc cá nhân- đồng thanh - Thao tác tìm kết quả - Nối tiếp đọc kết quả * Đọc c. HD làm BT Bài 1: Tính nhẩm êcột 3 - Gọi 1 hs đọc yêu cầu bài tập - HD hs cách nhẩm - Gọi hs nối tiếp đọc kết quả - Nhận xét ghi bảng -1 HS đọc - Theo dõi - Nối tiếp nêu kết quả Bài 2: Tính ê 2 phép tính cuối - Gọi 1 hs đọc yêu cầu bài tập - HD hs làm - Gọi 5 hs lên làm - Nhận xét ghi điểm - Yêu cầu hs chữa bài vào vở Bài 3: Đặt tính rồi tính hiệu, biết số bị trừ và số trừ lần lượt là: êý c - Gọi 1 hs đọc yêu cầu bài tập - HD hs đặt tính rồi tính - Yêu cầu hs lấy bảng con ra làm - Nhận xét ghi bảng Bài 4-Gọi 1 hs đọc yêu cầu bài tập - HD hs tóm tắt và giải + Bài toán cho biết gì ? bắt tìm gì ? - Gọi 1 hs lên giải - chữa bài Nhận xét ghi điểm Tóm tắt Có : 14 quạt điện Đã bán : 6 quạt điện Còn lại : ...quạt điện? Bài giải Cửa hàng đó còn lại số quạt là: 14 - 6 = 8 ( quạt điện ) Đáp số: 8 quạt điện -1 hs đọc - Theo dõi - 5 hs lên làm - Làm vở -1 HS đọc - Theo dõi - Làm bảng làm - Nhận xét -1 HS đọc - Theo dõi - Trả lời - 1 hs lên giải d. C2 - D2 - Nhắc lại nội dung bài - Về nhà làm bài tập trong vở bài tập. - Nghe - Nhớ (Chiều) Tiết 1:LUYỆN TIẾNG VIỆT RÈN ĐỌC : BÔNG HOA NIỀM VUI I.MỤC TIÊU -Giúp hs đọc lưu loát toàn bài, đọc trơn, đọc trôi chảy. Nắm chắc nội dung bài và ý nghĩa của câu chuyện. II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HĐ của GV HĐ của HS 1. GTB - Nêu mục tiêu giờ học - ghi bảng 2. Luyện đọc - Cho hs đọc nối tiếp câu - Gv nhận xét sửa lỗi cho hs - Cho hs đọc nối tiếp đoạn - Gv theo dõi giúp đỡ hs - Cho hs đọc đoạn trong nhóm - Gv theo dõi giúp đỡ hs - Cho hs thi đọc đoạn trước lớp - Gv nhận xét khen ngợi 3. Đọc hiểu - Cho hs đọc thầm bài và trả lời câu hỏi trong sgk - Gv nhận xét sửa sai 4. Củng cố - Giáo dục liên hệ - Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau - Nghe - Đọc nối tiếp câu - Đọc nối tiếp đoạn - Đọc đoạn trong nhóm - Thi đọc đoạn trước lớp - Đọc thầm và TLCH - Nghe - Ghi đầu bài vào vở Tiết2: THỂ DỤC Tiết 3: LUYỆN TOÁN ÔN BÀI 14 TRỪ ĐI MỘT SỐ: 14-8 I.MỤC TIÊU -Biết cách thực hiện phép trừ dạng 14 – 8, lập được bảng 14 trừ đi một số. -Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 14 -8. II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HĐ của GV HĐ của HS 1.GTB-Nêu mục tiêu giờ học-ghi bảng -Nghe 2.HD làm bài tập Bài 1:Tính nhẩm-Gọi hs đọc yêu cầu bài tập -yêu cầu hs tự nhẩm và nêu kết quả -NX chữa bài 14 – 5= 9 14 – 7= 7 14 – 9= 5 14 – 6= 8 14 – 8= 6 -1 hs đọc -nối tiếp nêu kết quả Bài 2: Số -Gọi hs đọc yêu cầu bài tập -yêu cầu hs tự làm -NX chữa bài Số bị trừ 14 14 14 14 14 Số trừ 5 6 7 8 9 Hiệu 9 8 7 6 5 -1 hs đọc -2 hs lên bảng làm,lớp làm vào vở Bài 3:Đặt tính rồi tính -Gọi hs đọc yêu cầu bài tập -yêu cầu hs tự làm -1 hs đọc -2 hs lên bảng -NX chữa bài 14 14 14 14 - - - - 6 7 8 9 8 7 6 5 Bài 4-Gọi hs đọc yêu cầu bài tập Một cửa hàng có 14 xe máy , đã bán 6 xe máy. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu xe máy ? -yêu cầu hs tự làm -NX chữa bài Bài giải Số xe máy còn lại là : 14 – 6 = 8 (xe máy) Đáp số: 8 xe máy làm,lớp làm vào vở -1 hs đọc 1 hs lên bảng làm,lớp làm vào vở 3.Dặn dò -NX tiết học -Chuẩn bị bài sau -Lắng nghe Thứ 3 ngày 1 tháng 11 năm 2011 Ngày soạn : 30/10/2011 Ngày giảng : 1 /11/2011 Tiết 1: TOÁN 34 - 8 I.MỤC TIÊU -Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 34 - 8 . Biết tìm số hạng chưa biết của một tổng, tìm số bị trừ. Biết giải bài toán về ít hơn. - Có kỹ năng thực hiện tính nhanh, chính xác - luôn có tính cẩn thận khi làm toán Làm được cả cột 4,5 bài 1 và bài 2 HS trình bày đúng bài toán giải. II.CHUẨN BỊ: que tính III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HĐ của GV HĐ của HS 1. KTBC - Gọi 2 hs đọc bảng trừ 14 trừ đi một số - Nhận xét ghi điểm - 2 hs đọc - Nhận xét 2. Bài mới a. GTbài - Nêu mục tiêu giờ học - ghi bảng - Theo dõi bNội dung. Phép trừ 34 - 8 - Nêu: Có 34 que tính, bớt đi 8 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính? - Viết lên bảng : 43 - 8 = 26 - HD hs đặt tính rồi tính 3 4 . 4 không trừ được 8, - lấy 14 trừ 8 8 bằng 6 viết 6,nhớ 1 2 6 . 3 trừ 1 bằng 2, viết 2. - Gọi hs đọc cá nhân- đồng thanh c. HD làm BT Bài 1:Tính êcột 4, 5 - Gọi 1 hs đọc yêu cầu bài tập - HD hs cách tính - Y/c hs làm vở - Gọi 5 hs lên làm - Nhận xét ghi điểm - KT bài ở vở Bài 3 - Gọi 2 hs đọc bài toán - HD hs tóm tắt và giải + Bài toán cho biết gì ? tìm gì ? - Gọi 1 hs lên giải - Nhận xét ghi điểm - Nêu lại - còn lại 26 que tính - Tìm kết quả - Trả lời -Đọc -1 hs đọc - Theo dõi - Làm vở - 5 hs lên làm -2 HS đọc - Theo dõi - Trả lời - 1 hs lên làm Tóm tắt Nhà Hà : 34 con Nhà Ly ít hơn : 9 con Nhà Ly nuôi :.... con? Bài giải Nhà Ly nuôi số gà là: 34 - 9 = 25( con gà ) Đáp số: 25 con gà - Nhận xét TCTV: HD hs dùng từ đúng, biết ghi lời Bài 4:Tìm x giải đúng và trình bày bài giải. - Gọi 1 hs đọc yêu cầu bài tập - HD hs tìm x - Y/c hs làm b/c - Nhận xét êBài 2 -Gọi hs đọc yêu cầu bài tập -Y/C HS tự làm bài -NX chữa bài -1 hs đọc - Theo dõi - làm b/c a) x + 7 = 34 b) bỏ x = 34 - 7 x = 27 -1 hs đọc -3 hs lên bảng làm d. C2 - D2 - Nhắc lại nội dung bài - Về nhà làm bài tập trong vở bài tập toán - Nghe - Nhớ Tiết 2: KỂ CHUYỆN BÔNG HOA NIỀM VUI I.MỤC TIÊU -Biết kể đoạn mở đầu câu chuyện theo 2 cách : theo trình tự và thay đổi trình tự câu chuyện (BT1). Dựa theo tranh, kể lại được nội dung đoạn 2, 3 (BT2); kể được đoạn cuối của câu chuyện (BT3). - Lời kể to, rõ ràng - Biết an ủi người khác. HD hs biết thêm từ , câu chuyển ý, để câu chuyện hay, hấp dẫn II.CHUẨN BỊ: Tranh III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HĐ của GV HĐ của HS 1. KTBC - Gọi 2 hs nối tiếp kể chuyện Sự tích cây vú sữa - Nhận xét ghi điểm - 2 hs kể 2. Bài mới a GTbài- Nêu mục tiêu giờ học - ghi bảng - Theo dõi b. nội dung. HD kể a) Kể lại đoạn mở đầu câu chuyện trên ( đoạn 1) bằng 2 cách ( sgk ) - Gọi 2 hs đọc yêu cầu và 2 cách kể - HD hs kể tập kể theo cách 1: Không nhất thiết kể đúng từng câu chữ trong sgk, chỉ cần kể đủ ý, đúng thứ tự các chi tiết - HD hs kể theo cách 2: có thể đảo vị trí các ý của đoạn 1, và thêm từ ngữ hay câu chuyển ý cho thích hợp VD: Bố của Chi bị ốm, phải nằm viện. Chi rất thương bố. Em muốn hái tặng bố một bông hoa ... - 2 hs đọc - Theo dõi - Theo dõi - Nghe Dựa vào tranh, kể lại nội dung chính của câu chuyện( đoạn 2, 3 ) - Y/c hs quan sát tranh và nêu ý chính trong tranh Tranh 1: Chi vào vườn hoa của trường để hái bông hoa Niềm Vui ; Tranh 2: Cô cho phép Chi hái thêm hái 3 bông hoa . Một bông cho bố đang ốm, một bông cho mẹ vì bố và mẹ đã dậy dỗ Chi thành cô bé hiếu thảo, một bông cho Chi vì em có trái tim nhân hậu. - Y/c hs kể trong nhóm - Gọi đại diện nhóm kể - Nhận xét ghi điểm K ... a bài đọc. II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HĐ của GV HĐ của HS 1. GTB - Nêu mục tiêu giờ học - ghi bảng 2. Luyện đọc - Cho hs đọc nối tiếp câu - Gv nhận xét sửa lỗi cho hs - Cho hs đọc nối tiếp đoạn - Gv theo dõi giúp đỡ hs - Cho hs đọc đoạn trong nhóm - Gv theo dõi giúp đỡ hs - Cho hs thi đọc đoạn trước lớp - Gv nhận xét khen ngợi 3. Đọc hiểu - Cho hs đọc thầm bài và trả lời câu hỏi trong sgk - Gv nhận xét sửa sai - Y/c 1 hs nêu nội dungcủa bài 4. Củng cố - Giáo dục liên hệ - Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau - Nghe - Đọc nối tiếp câu - Đọc nối tiếp đoạn - Đọc đoạn trong nhóm - Thi đọc đoạn trước lớp - Đọc thầm và TLCH - 1 hs nêu - Nghe - Ghi đầu bài vào vở Tiết3: THỂ DỤC Thứ 5 ngày 3 tháng 11 năm 2011 Ngày soạn : 1/11/2011 Ngày giảng : 3/11/2011 Tiết 1: TOÁN LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU -Thuộc bảng 14 trừ đi một số. Thực hiện được phép trừ dạng 54-18. Tìm số bị trừ hoặc số hạng chưa biết. Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 54-18. - Vận dụng bảng trừ vào giải toán nhanh, chính xác. - Luôn có tính cẩn thận khi làm toán. cột 2 bài 2 ; ý b, c bài 3 và bài 5 Đọc hiểu nội dung bài toán, biết ghi lời giải đúng II.CHUẨN BỊ: que tính III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HĐ của GV HĐ của HS 1. KTBC - Gọi 2 hs lên đặt tính và tính : 34 - 17 = 17 94 - 49 = 45 - Nhận xét ghi điểm - 2 hs lên làm 2. Bài mới a. GTbài- Nêu mục tiêu giờ học - Ghi bảng - Theo dõi b.Nội dung Hd làm bt Bài 1: Tính nhẩm - Gọi 1hs đọc yêu cầu bài tập - HD hs cách nhẩm - Gọi hs nối tiếp đọc kết quả - Nhận xét ghi bảng 14 - 5 = 9 14 - 7 = 7 14 - 9 = 5 14 - 6 = 8 14 - 8 = 6 13 - 9 = 4 - Theo dõi - Nối tiếp đọc kết quả Bài 2: Đặt tính rồi tính: êCột 2 - Gọi 1 hs đọc yêu cầu bài tập - HD hs dặt tính rồi tính - Yêu cầu hs làm vào bảng con - Nhận xét ghi bảng -1 hs đọc - Theo dõi - Làm bảng con Bài 3: Tìm x êý b, c - Gọi 1 hs đọc yêu cầu bài tập - HD hs cách làm - Gọi 2 hs nêu cách tìm số bị trừ và tìm số hạng - Y/c hs làm vở - Gọi 3 hs lên làm - Nhận xét ghi điểm -1 Hs đọc - Theo dõi - 2 hs nhắc lại - 3 hs lên làm - Nhận xét Bài 4: - Gọi 2 hs đọc bài toán - HD hs tóm tắt và giải + Bài toán cho biết gì ? tìm gì ? - Gọi 1hs lên giải - Nhận xét chữa bài ghi điểm Tóm tắt Cửa hàng có : 84 ô tô và máy bay Trong đó có : 45 ô tô Cửa hàng đó có :......máy bay ? -2 hs đọc - Theo dõi - Trả lời - 1 hs giải - Nhận xét Bài giải Cửa hàng có số máy bay là: 84 - 45 = 39 ( máy bay ) Đáp số: 39 máy bay * TCTV: Đọc hiểu nội dung bài toán, biết ghi lời giải đúng Bài 5: Vẽ hình theo mẫu - Gọi 1 hs đọc yêu cầu bài tập - HD hs nối các điểm để được hình vuông theo mẫu - Gọi 2 hs lên thi vẽ - Nhận xét ghi điểm -1 HS đọc -Theo dõi -2 hs thi vẽ C. C2 - D2 - Nhắc lại nội dung bài - Về nhà làm bài tập trong vở bài tập toán. - Nghe - Nhớ Tiết 3: CHÍNH TẢ ( nghe viết) QUÀ CỦA BỐ I.MỤC TIÊU -Nghe – viết chính xác bài CT ,trình đúng đoạn văn xuôi có nhiều dấu câu. Làm được BT2; BT(3) a/b . - Chữ viết tương đối đều, đẹp. - Luôn cẩn thận khi viết II.CHUẨN BỊ: III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HĐ của GV HĐ của HS 1. KTBC - Gọi 2 hs lên viết: kiến đen, khuyên bảo - Nhận xét ghi điểm - 2 hs lên viết 2. Bài mới a. GTbài - Nêu mục tiêu giờ học - ghi bảng - Theo dõi b.HD ngheviết Chuẩn bị - Đọc bài viết - Gọi 2 hs đọc lại + Quà của bố đi câu về có những gì ? + Bài chính tả có mấy câu ? + Những chữ đầu câu viết như thế nào ? + Câu nào có dấu hai chấm ? - HD hs viết từ khó: lần nào, cà cuống, niềng niễng - Theo dõi sửa sai cho hs - Y/c hs lấy vở ra viết bài - Đọc bài viết y/c hs nghe viết vào vở - Theo dõi uốn nắn hs Chấm chữa bài - Thu 5 bài chấm điểm - Nhận xét - Chữa bài cho hs - Theo dõi -2 HS đọc - ( cà cuống, niềng niễng, hoa sen, nhị sen, cá sộp, cá chuối ) - ( 4 câu ) ( Viết hoa ) ( Câu 2 ) Viết bảng con - Nghe viết - Nộp bài c. HD làm BT Bài 2: Điền vào chỗ trống iê hay yê - Gọi 1 hs đọc yêu cầu bài tập - hd hs cách điền - Y/c hs làm vở - Gọi 2 hs lên điền câu chuyên, yên lặng, viên gạch, luyện tập Bài 3: a) Điền vào chỗ trống d hay gi - Gọi 1 hs đọc yêu cầu bài tập - HD hs cách làm ý a - Gọi 2 hs lên bảng điền - Nhận xét ghi điểm Dung dăng dung dẻ Dắt trẻ đi chơi Đến ngõ nhà giời Lậy cậu lậy mợ Cho cháu về quê Cho dê đi học. -1 hs đọc - Theo dõi - Làm vở - 2 hs lên làm -1 HS đọc - Theo dõi - 2 hs lên làm - Nhận xét C. C2 - D2 - Nhắc lại nội dung bài - Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài sau - Nghe - Nhớ CHIỀU Tiết1: LUYỆN TOÁN LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU - Củng cố kiến thức tiết luyện tập qua việc HS tự làm các bài tập trong vở bài tập toán. II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HĐcủa GV HĐcủa HS 1.GTB: GV nêu yêu cầu tiết học 2. Luyện tập Yc hs tự làm các bài tập trong vở bài tập toán 3.chấm bài, nhận xét 4. Dặn dò Về nhà ôn thuộc các bảng cộng, trừ đã học Tự làm bài tâp -Nghe, ghi nhớ Tiết2: HĐNG Tiết 3:LUYỆN ĐỌC HÁ MIỆNG CHỜ SUNG I.MỤC TIÊU -Hiểu sự khôi hài của câu chuyện: kẻ lười nhác lại chê người khác lười,hiểu ý nghĩa chuyện : Phê phán những kẻ lười biếng, không chịu làm việc, chỉ chờ ăn sẵn.(trả lời được câu hỏi trong SGK) -Đọc trơn toàn bài. Biết nghỉ hơi khi đọc dấu câu, giữa các cụm từ. -Biết đọc phân biệt lời người kể và lời nhân vật. Gv hd hs yếu kém đọc trơn rõ tiếng.Hiểu nội dung bài đọc. II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HĐ của GV HĐ của HS 1.KTBC: -Gọi 2 hs đọc bài Qùa của bố và trả lời câu hỏi về nội dung bài đọc. -NX cho điểm -2 hs đọc 2. Bài mới: a. GTB: - Cho hs quan sát tranh sau đó gv giới dẫn dắt vào bài - ghi bảng -Quan sát trả lời b. Luyện đọc . Đọc mẫu - Gv đọc mẫu và g/t về tác giả - Theo dõi . Đọc nối tiếp câu -Tổ chức cho HS đọc nối tiếp từng câu - Gv theo dõi đưa ra từ khó ghi bảng - H/d đọc từ khó - HS luyện đọc từ khó - Đọc nối tiếp - Theo dõi - Đọc CN - ĐT . Đọc từng đoạn trước lớp - Bài chia làm mấy đoạn? - HD đọc câu dài -GV đọc mẫu - Gọi hs đọc cá nhân- đồng thanh - HD giọng đọc toàn bài - Yêu cầu hs đọc nối tiếp đoạn và kết hợp giải nghĩa từ - Chia lớp làm nhóm 3 - Yêu cầu đọc nối tiếp nhóm - Trả lời( 2 đoạn ) -Nghe - Đọc CN-ĐT -Nghe -Đọc nối tiếp - Giải nghĩa - Nhận nhóm - Đọc nối tiếp - Theo dõi giúp đỡ hs nhóm * TCTV: - Gv hd hs yếu đọc trơn,đọc thành tiếng. - Gọi 2 nhóm lên thi đọc - Gv theo dõi nhận xét cho điểm - Thi đọc - Nhận xét - Đọc ĐT cả bài - Đọc ĐT c. Tìm hiểu bài -GV đọc mẫu lần 2 - Yêu cầu hs đọc thầm đoạn 1 và trả lời câu hỏi - Đọc thầm và trả lời Câu 1: Anh chàng lười nằm dưới gốc cây sung để làm gì ? +Sung rụng trúng vào mồm anh ta không ? Vì sao? -Y/c hs đọc thầm đoạn 2 và trả lời cõu hỏi Câu 2: Chàng lười nhờ người qua đường giúp việc gì ? Câu 3: Người qua đường giúp chàng lười như thế nào ? -Chờ sung rụng trúng vào mồm thì ăn. -Không vì hiếm có chuyện sung rụng vào miệng người nằm đợi. - Đọc thầm và trả lời -Nhặt sung bỏ vào miệng hộ anh ta. -Lấy hai ngón chân cặp quả sung bỏ vào miệng chàng lười. +Chàng lười bực , gắt người qua đường như thế nào ? Câu 4: Câu nói của anh chàng lười có gì đáng buồn cười ? -Rút ra ND câu chuyện ghi bảng -Gọi HS đọc - Ôi chao! Người đâu mà lười thế! -Kẻ cực lười lại còn chê người khác lười. -2 hs đọc Luyện đọc lại - Tổ chức cho hs thi đọc theo vai(người dẫn chuyện, chàng lười) - Gv nhận xét khen ngợi cho điểm - 3 nhãm thi ®äc - NhËn xÐt d. C2- D2 - Nh¾c l¹i néi dung bµi - VÒ nhµ ®äc l¹i bµi vµ chuÈn bÞ bµi sau - Nghe - Nhí Thứ 6 ngày 4 tháng 11 năm 2011 Ngày soạn : 2/11/2011 Ngày giảng : 4/11/2011 Tiết 1:TẬP LÀM VĂN KỂ VỀ GIA ĐÌNH I.MỤC TIÊU -Biết kể về gia đình của mình theo gợi ý cho trước (BT1). Viết được một đoạn văn ngắn (từ 3 đến 5 câu)theo nội dung BT1. - Có kỹ năng dùng từ đúng khi viết trọn vẹn câu -Biết các thành viên trong gia đình II.CHUẨN BỊ: III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HĐ của GV HĐ của HS 1. KTBC: Hỏi hs cách viết bưu thiếp - Nhận xét ghi điểm - 2 hs nhắc lại 2. Bài mới a. GTbài- Nêu mục tiêu giờ học - ghi bảng - Theo dõi b. HD làm BT Bài 1: Kể về gia đình - Gọi 1 hs đọc yêu cầu bài tập - HD hs cách làm qua một số câu hỏi -1 HS đọc - Theo dõi gợi ý: a) Gia đình em gồm mấy người ? Đó là những ai ? b) Nói về từng người trong gia đình em . c) Em yêu quý những người trong gia đình em như thế nào ? VD: Gia đình em có 4 người. Bố mẹ em đều làm ruộng. Chị gái em đang học trường THCS Bạch Đích. Còn em học lớp 2 trường tiểu học Bạch Đích. Mọi người trong gia đình em rất yêu thương nhau - Gọi hs nối tiếp nhau kể - Nhận xét ghi điểm Bài 2: Dựa vào những điều đã kể ở BT1, hãy viết một đoạn văn bgăn ( từ 3 đến 5 câu ) về gia đình em - Gọi 1 hs đọc yêu cầu bài tập - HD hs đọc kĩ yêu cầu bài tập rồi làm Viết lại những điều vừa nói khi làm BT1 - Y/c hs làm vở - Gọi 4 hs đọc bài của mình - Nhận xét ghi điểm -Trả lời - Nghe nhớ - Kể nối tiếp - Nhận xét -1 hs đọc - Theo dõi - 4 hs đọc bài - Nhận xét C. C2 - D2 - Nhắc lại nội dung bài - Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài sau - Nghe - Nhớ Tiết 2: TOÁN 15, 16, 17 ,18 TRỪ ĐI MỘT SỐ I. MỤC TIÊU -Biết cách thực hiện các phép trừ để lập các bảng trừ: 15,16,17,18 trừ đi một số. - Vận dụng các bảng trừ vào thực hành tính nhanh. - Luôn cẩn thận khi làm toán làm được cả bài 2 II.CHUẨN BỊ: que tính III.các HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HĐ của GV HĐ của HS 1. KTBC - Gọi 2 hs lên làm: 14 - 8 = 6 13 - 9 = 4 - Nhận xét ghi điểm 2 hs lên làm 2. Bài mới a. GTbài-Nêu mục tiêu giờ học - ghi bảng - Theo dõi b. nội dung Lập bảng trừ - HD hs cách lập bảng trừ - Cho hs thao tác trên một bó que tính và 5 que tính rời để lần lượt tìm kết quả của các phép trừ trong bảng 15 trừ - Theo dõi - Thao tác trên qt - Theo dõi đi một số - Ghi các phép trừ 15-6=9 15 -7 =8 15-8=7 15-9 =6 - Y/c hs lấy qt để tiếp tục lập bảng 16, 17, 18 trừ đi một số - Gọi hs đọc cn- đt công thức 16 - 7 = 9 17 - 8 = 9 16 - 8 = 8 17 - 9 = 8 16 - 9 = 7 18 - 9 = 9 - Thao tác trên qt - Đọc cn- đt c. Thực hành Bài1: Tính - Gọi 1 hs đọc yêu cầu bài tập - HD hs cách đặt tính rồi tính - Y/c hs làm vào vở - Gọi 6 hs lần lượt lên làm Bài 2: Mỗi số 7, 8, 9 là kết quả của phép tính nào - Gọi 1 hs đọc yêu cầu bài tập - HD hs cách làm - 1 hs lên bảng làm - Nhận xét ghi điểm -1 HS đọc - Theo dõi - Làm vở - 6 hs làm -1 HS đọc - Theo dõi - 1 hs làm - Nhận xét d. C2 - D2 - Nhắc lại nội dung bài - Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài sau - Nghe - Nhớ Tiết3: ÂM NHẠC Tiết4: SINH HOẠT
Tài liệu đính kèm: