Giáo án Lớp 1 - Tuần 9 - Năm học 2009-2010 - Nguyễn Thị Ánh

Giáo án Lớp 1 - Tuần 9 - Năm học 2009-2010 - Nguyễn Thị Ánh

I.MỤC TIÊU : Học sinh biết

- Đọc , viết được : ay, â, ây , máy bay , nhảy dây

- Đọc được tiếng từ và câu ứng dụng .

- Luyện nói được 2 đến 3 câu theo chủ đề : Chạy , bay , đi bộ , đi xe .

II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC

- Bộ học vần tiếng việt lớp 1

III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HOC .

1. Hoạt động 1: Bài cũ

- Cho học sinh đọc và viết các từ ứng - 2 học sinh đọc câu ứng dụng

dụng

- Nhận xét .

2. Hoạt động 2: Bài mới

 Tiết 1

a) Giới thiệu

- Cho học sinh quan sát tranh tìm ra vần mới

: ay - â- ây -

- Giáo viên đọc - Đọc : ay , â , ây

b): Dạy vần: ay

* Nhận diện

- Vần ay gồm những âm nào - a đứng trước y đứng sau.

- Vần ay và vần ai giống và khác nhau ở - Giống : Có a đứng trước .

 chỗ nào? Khác : ay có y.ai có i đứng sau.

c) Đánh vần và phát âm

- Giáo viên đánh vần: ay – bay – máy bay - a- y- ay/ay

- Giáo viên chỉnh sửa - m- ay-may – sắc – máy/ máy

d) Luyện viết bảng con

- Giáo viên viết mẫu : ay, bay, máy bay – - Luyện viết bảng con

chỉnh sửa

 e) Dạy vần ây Nhận diện

 * Nhận diện

- Vần ây gồm những âm nào? - â đứng trước , y đứng sau

- So sánh: ây - ay -Giống : Đều có y đứng sau

- Vần ây và vần ay giống và khác nhau ở - Khác : ây có â đứng trước

 chỗ nào? ay cá a đứng trước

d/ Phát âm - đánh vần

- Giáo viên hướng dẫn học sinh phát âm - ĐV - Phát âm

 - â - y - ây/ ây

 dờ - ây – dây – dây/ dây

- Giáo viên chỉnh sửa

 

doc 24 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 325Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 9 - Năm học 2009-2010 - Nguyễn Thị Ánh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo viên : Nguyễn thị ánh
Tuần 9
Thứ hai ngày tháng năm 2009
Đạo đức
Lễ phép với anh chị nhường nhịn em nhỏ (Tiết 1)
I. Mục tiêu : Học sinh biết
 - Cư xử lễ phép với anh chị , nhường nhịn em nhỏ trong gia đình .
 - Vì sao cần lễ phép với anh chị , nhường nhịn em nhỏ .
 - Phân biệt hành vi , việc làm phù hợp và chư phù hợp về lễ phép với anh chị , nhường nhịn em nhỏ .
 II. Đồ dùng dạy - học
- Vở bài tập đạo đức, bút chì màu
III. HOạt động dạy – học 
1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ Bài cũ ( không )
2.Hoạt động 2 : Bài mới 
- Học sinh xem tranh và nhận xét bài tập 1( Nhận 
xét về việc làm của các bạn nhỏ trong tranh ) Tranh 1 : Anh cho em quả cam
 em xin và cảm ơn anh 
 Tranh 2 : Chị bảo em để chị mặc
 áo cho búp bê giúp
 Giáo viên kết luận: Anh chị em trong gia .
đình phải thương yêu nhau và hoà thuận
 với nhau
3. Hoạt động 3: Học sinh thảo luận phân tích tình -Thảo luận nội dung tranh .
 huống bài tập 2
-Đại diện nhóm trả lời -Đưa ra cách giải quyết ( Bạn 
- khác bổ xung ).
 Giáo viên nhận xét và kết luận : Với em nhỏ ta cần 
nhường nhịn . 
5. Hoạt động 5: Củng cố dặn dò
- Giáo viên nhận xét chung giờ
- Về tìm những bài thơ để giờ sau luyện tập
Học vần
Bài 35: uôi – ươi
I.Mục tiêu : Học sinh biết
 - Đọc , viết được : uôi, ươi, nải chuối , múi bưởi .
 - Đọc được tiếng , từ , và câu ứng dụng .
 - Luyện nói được 2 đến 3 câu theo chủ đề : Chạy , bay , đibộ , đi xe .
II. Đồ dùng dạy – học : Bộ học vần tiếng việt 1 
III. HOạt động dạy - học
1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ 	
 - Cho học sinh đọc và viết các từ ứng 
 	 dụng
2. Hoạt động 2: Bài mới
a) Giới thiệu
- Cho học sinh quan sát tranh tìm ra vần
 mới: uôi - ươi -học sinh đọc
b): Dạy vần: uôi
* Nhận diện
- Vần uôi gồm những âm nào?
- Vần uôi và vần ôi giống và khác nhau ở - Giống : đều có ôi
 chỗ nào? - Khác : Uôi thêm u đứng trước .
c) Đánh vần và phát âm
- Giáo viên đánh vần: uôi, chuối, nải 	- đánh vần : uôi ,chuối 
chuối
- Giáo viên chỉnh sửa
d) Luyện bảng
Giáo viên viết mẫu : uôi, chuối Luyện viết bảng con
e) Dạy vần ươi
 Nhận diện	
- Vần ươi gồm những âm nào? -Âm ươ đứng trước âm i đứng sau
- Vần ươi và vần oi giống và khác nhau ở chỗ -Giống :Đều có i đứng sau
nào? khác : ươi có ươ đứng trước
f) Phát âm - đánh vần oi có o đứng trước
- Giáo viên đánh vần: ươi – bưởi, múi - đánh vần : ươ - i – ươi / ươi
 bưởi bờ – ươi –bươi – hỏi – bưởi/ bưởi
- Giáo viên chỉnh sửa
g) Luyện bảng con
- Giáo viên viết mẫu	- Luyện viết bảng con 
ươi, bưởi, múi bưởi
- Giáo viên chỉnh sửa
Đọc các từ ứng dụng
- Giáo viên giải thích nghĩa
- Giáo viên đọc mẫu- - học sinh đọc 
- Giáo viên nhận xét 
 Tiết 2
3. Hoạt động 3: Luyện tập
a) Luyện đọc
- Cho học sinh đọc lại toàn bài tiết 1
-Cho học sinh quan sát tranh và 1 em 
 tìm câu ứng dụng
- Giáo viên đọc mẫu- 	 - Học sinh đọc
 - Giáo viên sửa sai
b) Luyện viết
- Cho học sinh viết vở tập viết	- Luyện viết bảng con theo hướng 
- Giáo viên hướng dẫn học sinh viết	dẫn .
 bài : uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi
c) Luyện nói
Cho học sinh đọc tên bài luyện nói
- Cho học sinh thảo luận 
 - Đại diện vài nhóm lên trình bày
4. Hoạt động 4: Củng cố dặn dò
Toán
luyện tập 
I. Mục tiêu : Học sinh biết
- Phép cộng với số 0 , thuộc bảng cộng và biết cộng trong phạm vi các số đã học .
II. Đồ dùng dạy – hoc : Bảng phụ 
III. Hoạt động dạy – học 
1. Hoạt động 1: Bài cũ	
- Cho học sinh chữa bài tập về nhà - 2 học sinh lên bảng .
- Giáo viên nhận xét sửa sai
2. Hoạt động 2: Bài mới: Luyện tập
Bài 1, 2 Cho học sinh luyện bảng con	- Mỗi bài 2 em lên bảng 
 còn lại cả lớp làm bảng con .
Giáo viên kết luận: - Bất cứ số nào cộng với 0
 cũng bằng chính số đó và
Khi đổi chỗ các số trongphép cộng thì kết quả
 không thay đổi.
Bài 3: Học sinh luyện vở	- học sinh làm và nêu cách làm .
 - Giáo viên nhận xét
3. Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
- Giáo viên khắc sâu nội dung ôn tập
- Về nhà làm bài tập ở phần bài tập toán
- Xem trước bài tập
Thứ ba ngày tháng năm 2009
Học vần
Bài 36: ay - â- ây
I.Mục tiêu : Học sinh biết 
Đọc , viết được : ay, â, ây , máy bay , nhảy dây
Đọc được tiếng từ và câu ứng dụng .
Luyện nói được 2 đến 3 câu theo chủ đề : Chạy , bay , đi bộ , đi xe .
II. Đồ dùng dạy – học 
- Bộ học vần tiếng việt lớp 1
III. HOạt động dạy – hoc .
1. Hoạt động 1: Bài cũ	
- Cho học sinh đọc và viết các từ ứng	- 2 học sinh đọc câu ứng dụng
dụng 
- Nhận xét .
2. Hoạt động 2: Bài mới 
 Tiết 1 
a) Giới thiệu
- Cho học sinh quan sát tranh tìm ra vần mới
: ay - â- ây -
- Giáo viên đọc - Đọc : ay , â , ây
b): Dạy vần: ay
* Nhận diện
- Vần ay gồm những âm nào - a đứng trước y đứng sau.
- Vần ay và vần ai giống và khác nhau ở - Giống : Có a đứng trước .
 chỗ nào?	Khác : ay có y.ai có i đứng sau.
c) Đánh vần và phát âm
- Giáo viên đánh vần: ay – bay – máy bay	- a- y- ay/ay
- Giáo viên chỉnh sửa	- m- ay-may – sắc – máy/ máy
d) Luyện viết bảng con
- Giáo viên viết mẫu : ay, bay, máy bay – 	- Luyện viết bảng con
chỉnh sửa 
 e) Dạy vần ây Nhận diện
 * Nhận diện
- Vần ây gồm những âm nào?	- â đứng trước , y đứng sau
- So sánh: ây - ay	-Giống : Đều có y đứng sau
- Vần ây và vần ay giống và khác nhau ở	- Khác : ây có â đứng trước
 chỗ nào?	ay cá a đứng trước
d/ Phát âm - đánh vần 
- Giáo viên hướng dẫn học sinh phát âm - ĐV	- Phát âm
	- â - y - ây/ ây
 dờ - ây – dây – dây/ dây 
- Giáo viên chỉnh sửa
e) Luyện bảng con
- Giáo viên viết mẫu : ây , dây , nhảy dây	- Luyện viết bảng con .
* Đọc các từ ứng dụng
- Giáo viên giải thích nghĩa –Hđọc	- Luyện đọc 
- Giáo viên đọc mẫu
- Giáo viên nhận xét
 Tiết 2
3. Hoạt động 3: Luyện tập 
a) Luyện đọc
Cho học sinh đọc lại toàn bài tiết 1	- 15 em đọc
Cho học sinh quan sát tranh và đọc câu ứng 
dụng
Giáo viên đọc mẫu –	- học sinh đọc bài
 Giáo viên đọc mẫu câu ứng dụng
b) Luyện viết
- Cho học sinh viết vở tiếng Việt 	- Mở vở tập vết 
- Giáo viên hướng dẫn học sinh viết bài
c) Luyện nói
- Cho học sinh đọc tên bài luyện nói: chạy,	-Làm theo hướng dẫn ,
bay, đi bộ, đi xe
- Cho học sinh thảo luận 
- 1 vài nhóm lên trình bày
4.Hoạt động4. Củng cố dặn dò
Toán
luyện tập chung
I.Mục tiêu : Học sinh biết 
 - Làm được phép cộng các số trong phạm vi các số đã học .
	- Cộng với số 0
II. Đồ dùng dạy - học
 - SGK, vở bài tập toán
- Que tính, hộp bộ đồ dùng học tập toán
III. Hoạt động dạy - học
1. Hoạt động 1: Bài cũ
- Cho học sinh chữa bài tập về nhà	2 học sinh lên bảng
- Giáo viên nhận xét sửa sai
2. Hoạt động 2: Bài mới: Luyện tập
Bài 1 : tính
_ Lưu ý : Các số phải thẳng cột với nhau ,	- 2 học sinh lên bảng .
Bài 2 : Số ?	- 3 học sinh lên bảng
- Nhận xét bài làm của học sinh .
phải thực hiện các phép cộng
Bài 4 ( 53): Viết phép tính thích hợp
Có hai cách viết:
Giáo viên kết luận: Đổi chỗ các số nhưng kết	-Làm bài
 quả không thay đổi
- Giáo viên nhận xét
3. Hoạt động 3: Trò chơi
- Giáo viên hướng dẫn học sinh chơi trò
 chơi “ Ai nhanh hơn, ai đúng” –H chơi trò chơi
4. Hoạt động 4: Củng cố dặn dò
- Giáo viên nhắc lại nội dung chính
- Về nhà làm bài tập ở phần bài tập toán
- Chuẩn bị giấy giờ sau kiểm tra
Tự nhiên và xã hội
Hoạt động và nghỉ ngơi
 I. Mục tiêu: Học sinh biết 
 - Kể về những hoạt động , trò chơi mà em thích
 - Nói về sự cần thiết phải nghỉ ngơi, giải trí
 - Biết đi đứng và ngồi học đúng tư thế có lợi cho sức khoẻ .
 - Có ý thức thực hiện điều đã học vào cuộc sống.
II- Đồ dùng dạy học :
 - Sách , vở bài tập tự nhiên và xã hội .	 
III- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động 
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra :
- Nêu tác dụng của việc ăn uống hàng ngày	- 3 học sinh trả lời .
3. Bài mới : 
(GT) ghi bảng
a) Hoạt động 1 : Thảo luận
- GV cho HS thảo luận theo cặp
- Nêu hoạt động có lợi hoặc có hại cho
 sức khoẻ?	- Cùng kể cho nhau nghe .
- 1 số em trả lời – các bạn khác bổ - Trình bầy trước lớp – bạn khác	.
- GV nhận xét.	bổ xung .
b)Hoạt động 2: Làm việc với SGK
-Nêu tác dụng của từng hoạt động?	- Q/S và nói ND tranh .
c)Hoạt động 3:quan sát theo nhóm nhỏ
theo nội dung : 
- tranh nào em thích ? 
- Các hoạt động này diễn ra ở đâu ?
- Em thích hoạt động nào ? Vì sao ?
* Gọi học sinh trình bầy kết quả thảo luận .
d/ Hoạt động 4 : Quan sát tranh và chỉ ra
đúng ? sai ? - Đúng : Tắm biển , nghỉ sau khi 
	tắm
e)Hoạt động 4 : - sai : tranh bạn ngồi viết ....
a GV nhận xét giờ
b Dặn dò : Về nhà đi, đứng, nghỉ
 ngơi có giờ giấc và đúng quy
Thứ tư ngày tháng năm 2009
Toán
Kiểm tra định kỳ
I. Mục tiêu : Kiểm tra kết quả học tập của học sinh sau 8 tuần học 
II. Chuẩn bị 
- Đề kiểm tra
III . Hoạt động dạy – học
1. Hoạt động 1: Giáo viên kiểm tra giấy bút
2. Hoạt động 2: Giáo viên chép đề lên bảng
Đề bài: Kiểm tra định kỳ lần 1
Bài 1: 3 điểm
+
+
+
+
+
2 1 3 2 4 2
2 4 2 3 1 1
Bài 2: 3 điểm
 2 + 1 + 1 = 1 + 3 + 1 = 
 1 + 2 + 1 =	 1 + 2 + 2 =
	 3 + 1+ 1 = 2 + 2 + 1 =
3. Hoạt động 3 : Củng cố dặn dò 
Nhận xét giờ kiểm tra 
Học vần
Bài 37: Ôn tập
I. Mục tiêu
- Học sinh đọc một cách chắc chắn các vần có kết thúc bằng i và y
- Đọc đúng các vần . từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 32 đến bài 37
- Nghe, hiểu và kể lại theo tranh truyện kể “Cây khế” ( 1 đoạn )
II. Đồ dùng dạy – học 
- Bảng ôn
III. Hoạt động dạy – học 
1. Hoạt động 1: Bài cũ
- Cho học sinh đọc và viết các từ ứng dụng
- Cho 2 học sinh đọc câu ứng dụng
2. Hoạt động 2: Bài mới
a). Giới thiệu
- Cho học sinh ôn các vần đã học
 - Cho học sinh nêu các vần đã học
- Giáo viên treo bảng ôn lên bảng
b) Ôn tập
* Các chữ và các vần vừa học - Hđọc
* Ghép chữ và vần thành tiếng –H ghép
- Giáo viên hướng dẫn học sinh cách ghép
- Giáo viên chỉnh sửa
* Đọc từ ngữ ứng dụng
- Cho học sinh đọc - học sinh đọc theo yêu cầu .
- Giáo viên theo dõi sửa sai và giải thích
c) Tập viết từ ứng dụng
- Giáo viên viết mẫu – Hviết
- Giáo viên chỉnh sửa
3.Hoạt động 3: Luyện tập
a) Luyện đọc
- Cho học sinh đọc lại toàn bài ôn
- Cho học sinh quan sát tranh đọc đoạn thơ
 ứng dụng
 -H đọc
- Giáo viên giải thích đoạn thơ
b) Luyện viết
- Giáo viên hướng dẫn học sinh luyện vở
tuổi thơ
mây bay
 -H luyện vở
- Giáo viên chú ý chỉnh sửa chữa tư thế ngồi và
 cách cầm bút cho học sinh 
c) Kể chuyện “ Cây khế”
- Giáo viên kể cho học sinh nghe câu truyện 1 lần 
không có tranh 
- Giáo viên kể cho học sinh nghe theo nội dung
` bức tranh
- Cho học sinh kể từng đoạn	- 4 em
- Cho em học sinh khá kể cả câu truyện	-2 em
4. Hoạt động 4: Củng cố dặn dò
- Nhận xét giờ
- Xem trước bài 38
Ký duyệt của giám hiệu
Thứ năm ngày tháng năm 2009
Học vần
Bài 38 : eo – ao
I.Mục tiêu : học sinh biết 
đọc viết được : eo , ao , ngôi sao , chú mèo .
Đọc đuợc các tiếng từ có vần ao , eo và câu ứng dụng.
TRả lời được 2 đến 3 câu theo chủ đề : Gió , mây , mưa , bão , lũ .
II. Đồ dùng dạy – học : Bộ học vần tiếng việt lớp 1
III. HOạt động dạy – học 
1. Hoạt động 1: Bài cũ
- Cho học sinh đọc và viết các từ ứng dụng 
 - 2 học sinh đọc câu ứng dụng
2. Hoạt động 2: Bài mới
a) Giới thiệu
- Cho học sinh quan sát tranh tìm ra vần
 mới: eo - ao	–H đọc
b) Dạy vần eo
* Nhận diện
- Vần eo gồm những âm nào? - Âm e đứng trước , âm o đứng sau
Vần eo và âm e giống và khác nhau ởchỗ nào? Giống : Đều có e.
	Khác : eo thêm o
c) Đánh vần và phát âm
- Giáo viên đánh vần: eo, mèo, chú mèo
 - H phát âm - Đọc 
- Giáo viên chỉnh sửa
d) Luyện bảng
- Giáo viên viết mẫu: eo, mèo, chú mèo -.H viết bảng
- Giáo viên nhận xét
e) Dạy vần ao
* Nhận diện
 Vần ao gồm những âm nào? Âm a đứng trước , âm o đứng sau
So sánh eo với ao ? - 3 em so sánh
*/ Hướng dẫn học sinh phát âm , phân tích 
đánh vần : ao , sao - làm theo hướng dẫn 
g) Luyện bảng con
- Giáo viên viết mẫu : ao , sao , ngôi sao rồi - luyện viết bảng con : ao, sao, 
	ngôi sao
 - Quan sát , sửa sai cho học sinh
- Giáo viên nhận xét
* Đọc các từ ứng dụng
- Giáo viên giải thích nghĩa
- Giáo viên đọc mẫu
- Giáo viên nhận xét
 Tiết 2
3. Hoạt động 3: Luyện tập
a) Luyện đọc
 Cho học sinh đọc lại toàn bài tiết 1 -15em
- Cho học sinh quan sát tranh và 1 em tìm câu
 ứng dụng (đoạn thơ)
- Giáo viên đọc mẫu –Hđọc
- Giáo viên đọc mẫu câu ứng dụng
b) Luyện viết
- Cho học sinh viết vở tiếng Việt - Mở vở tập viết và viết bài .
- Giáo viên hướng dẫn học sinh viết bài
c) Luyện nói
- Cho học sinh đọc tên bài luyện nói
- Cho học sinh thảo luận 
- Đại diện vài nhóm lên trình bày
4.Hoạt động 4. Củng cố dặn dò : Hệ thống bài
 - Nhận xét giờ học .
Thể dục
	 Đội hình đội ngũ – Rèn luyện tư thế cơ bản	
I. Mục tiêu:
- Bước đầu biết cách thực hiện đứng đưa 2 tay dang ngang và đứng đưa 2 tay lên cao chếch chữ V
 - Làm quen với trò chơi “ Diệt các con vật có hại”. Yêu cầu biết tham gia trò chơi
II. Địa điểm và phương tiện 
 -Trên sân trường, dọn vệ sinh nơi tập
 - còi
III. Hoạt động dạy – học 
1. Hoạt động 1: Phần mở đầu
- Giáo viên tập hợp lớp phổ biến nội dung yêu
 cầu bài học và kiểm tra sức khoẻ của HS
 - sinh tập động tác khởi động 
 -đứng tại chỗ vỗ tay và hát
 -Dẫm chân tại chỗ theo nhịp
 Chạy nhẹ nhàng theo một hàng 
	dọc ( 30 – 40 m )
- Trò chơi “Diệt các con vật có hại”	- Cả lớp tham gia .
2. Hoạt động 2: Phần cơ bản
a) Ôn tư thế cơ bản 2 lần
- Đưa 2 tay ra trước
- Đưa hai tay dang ngang
- Đưa hai tay lên cao chếch chữ V
b) Tập phối hợp 3 động tác 2 lần
c) Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng đứng 
nghiêm, nghỉ, quay phải, quay trái
- - H thực hành
 Giáo viên sửa sai
3. Hoạt động 3: Phần kết thúc
- Cho học sinh đứng vỗ tay hát
- Giáo viên hệ thống lại bài học, nhận xét giờ.
- Về nhà ôn lại bài .
Toán
phép trừ trong phạm vi 3
I.Mục tiêu: Học sinh biết
 -Làm tính trừ trong phạm vi 3. 
-mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ 
II. Đồ dùng dạy – học :
 - Sử dụng đồ dùng dạy toán lớp 1
III. Hoạt động dạy - học 
1. Hoạt động 1: Bài cũ
- Cho học sinh chữa bài tập về nhà	- 2em
2. Hoạt động 2: Bài mới
a) Giới thiệu khái niệm ban đầu về phép trừ
- Giáo viên gắn đồ vật lên bảng ( 3 quả cam, 3
hình tròn, 3 lá cờ ....
- Cho học sinh quan sát tranh nêu bài toán	- Có 3 quả cam bớt 1 quả cam . hỏi 
- còn mấy quả cam ? ( Còn 2 quả cam)
- 3 bớt 1 còn mấy ? - 3 bớt 1 còn 2 .
Hướng dẫn học sinh phép trừ: 3 - 1 = 2	đọc : 3 – 1 = 2 và 3 – 2 = 1
 3 – 2 = 1
- Hướng dẫn học sinh nhận biết bước đầu về
 mối quan hệ giữa phép cộng và phép tr ừ
2 + 1 = 3 tương tự 1 + 2 = 3
2 = 3 – 1 3 – 1 = 2
1 = 3 – 2 3 – 2 = 1
*/ Phép trừ là ngược lại của phép cộng .
3. Hoạt động 3: Luyện tập
Bài 1, 2: Học sinh làm bảng	- làm bảng con .
Lưu ý : 1+2 = 3 và 3 – 1 = 2
 3 – 2 = 1
Bài 3: Viết phép tính thích hợp - Q/S tranh – nêu bài toán – viết phép 
– chữa bài	tính
4. Hoạt động 4: Củng cố dặn dò
- Giáo viên khắc sâu nội dung
- Về nhà ôn lại bài
- Làm bài tập còn lại ở vở bài tập toán
- Xem trước bài 35
Thứ sáu ngày tháng năm 2009
Tập viết
Tiết 7: xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái
I. Mục tiêu
- Học sinh viết đúng cỡ chữ loại chữ, khoảng cách giữa các nét chữ và độ cao của các chữ đã quy định các chữ : xưa kia , mùa dưa , ngà voi , gà mái...kiểu chữ viết thường .
- Trình bày sạch đẹp
- Giáo dục học sinh luôn có ý thức luyện chữ
II. Đồ dùng dạy – học 
- Chữ viết mẫu phóng to , vở tập viết 
III. Hoạt động dạy – học 
1. Hoạt động 1: Bài cũ
Cho học sinh viết bảng chữ hay sai	- Viết bảng con .
2. Hoạt động 2: Bài mới
- Quan sát chữ mẫu và nêu cấu tạo của từng	- Quan sát và nêu nhận xét 
 tiếng 
3. Hoạt động 3: Luyện tập
- Giáo viên hướng dẫn học sinh luyện vở	- Mở vở tập viết và luyện viết 
- Giáo viên viết mẫu: 	con trước khi viết vào vở 
xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái – Hviết vở
Giáo viên quan sát sửa sai và chú ý sửa chữa
 tư thế ngồi viết và cách cầm bút của học sinh 
4. Hoạt động 4: Củng cố dặn dò
- Chấm chữa, nhận xét
- Về nhà viết phần còn lại trong vở Tiếng Việt
- Chuẩn bị bài sau
Tập viết
Tiết 8: Đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ
i.Mục tiêu : học sinh biết 
Viết đúng các chữ : Đồ chơi , tươi cười , ngày hội , vui vẻ ... kiểu chữ viết thường cỡ vừa theo vở tập viết .
Học sinh khá giỏi viết đủ số dòng quy định .
II. Đồ dùng dạy – học 
- bài mẫu , vở tập viết m bút viết ...
III. Hoạt động dạy – học 
1. Hoạt động 1: Bài cũ
- Cho học sinh viết từ thường sai ở tuần 7	- Luyện viết theo hướng dẫn .
2. Hoạt động 2: Bài mới
a) Cho học sinh quan sát chữ mẫu	- làm theo yêu cầu .
b) Hỏi cấu tạo từng từ từng tiếng
c) Luyện tập bảng
d) Luyện vở
- Giáo viên quan sát sữa chữa sai sót và tư thế
 ngồi và cách cầm bút cho học sinh 
e) Chấm chữa và nhận xét
3. Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
- Về nhà viết tiếp phần còn lại
Thủ công
Xé dán hình cái cây đơn giản 
I/ Mục tiêu : học sinh biết 
 - Xé , dán được hình tán lá cây . Đường xé có thể bị răng cưa . Hình dán tương đối phẳng.
 -Học sinh khéo tay : đường xé ít răng cưa , hình dán cân đối phẳng . có thể xé được thêm hình cây đơn giản có hình dạng màu sắc , kích thước khác nhau .
II/ Đồ dùng dạy – hoc : Bài mẫu , giấy , hồ dán ...
III/ Các hoạt động dạy – hoc 
 *Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ 
 *Hoạt động 2:Cho học sinh hoàn thành bài ở tuần
 trước ( xé dán hình cái cây ) .
Hoạt động 3 : Cho học sinh trình bầy sản phẩm 
+/Có thể trình bầy :
1 hàng cây 
1 vườn cây 
1 cây to có quả 
Có thể cho học sinh vẽ thêm các chi tiết nhỏ bằng	- mỗi tổ trình bầy trên 
 chì màu...cho bài vẽ thêm sinh động .	1 tờ giấy to
 * Hoạt động 4 : Đáng giá sản phẩm : 
 - Cử đại diện các tổ tham gia đánh giá
- Công bố kết quả của từng tổ 
III/ Củng cố dặn dò : Hệ thống bài và nhận xét giờ học .
 thu dọn vệ sinh nơi học . 
Ký duyệt của giám hiệu 
Thủ công
 Xé dán con mèo (Tiết 1)
I. Mục tiêu:
 -
II. Chuẩn bị
 - Như SGK
III. Hoạt động 
1. Hoạt động 1: Bài cũ
- Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh 
2. Hoạt động 2: Bài mới
a) Quan sát và nhận xét đặc điểm và hình dáng (Các bộ phận và màu sắc của con mèo)
b) Hướng dẫn mẫu
- Xé hình thân mèo
- Xé hình đầu và tai mèo
- Xé hình đuôi, chân và mắt mèo
c) Dán ghép hình
- Dán thân, đầu, tai, mắt, chân, đuôi
- Dùng bút vẽ dâu, mũi mèo
3. Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
- Cho học sinh nhắc lại các bước
- Về chuẩn bị giờ sau thực hành xé dán con mèo
	ÔN: Lý cây xanh-Tập nói thơ theo tiết tấu 
I.MUẽC TIEÂU : 
Haựt ủuựng giai ủieọu vaứ thuoọc lụứi ca lụứi ca.
Bieỏt keỏt hụùp vửứa haựt vửứa voó tay, ủeọm theo phaựch hoaởc ủeọm theo tieỏt taỏu lụứi ca.
Taọp trỡnh dieón baứi, bieỏt keỏt hụùp moọt vaứi ủoọng taực phuù hoaù.
Taọp noựi thụ theo aõm hỡnh tieỏt taỏu baứi haựt Lớ caõy xanh
II.CHUAÅN Bề:
ẹoà duứng daùy hoùc: Nhaùc cuù, taọp ủeọm theo baứi haựt.
Tranh aỷnh phong caỷnh Nam boọ.
Sửu taàm moọt soỏ baứi thụ 4 chửừ ( moói doứng coự 4 chửừ)
III.CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY –HOẽC CHUÛ YEÁU
1/OÅn ủũnh toồ chửực:
-Nhaộc nhụỷ hoùc sinh tử theỏ ngoài hoùc.
-Haựt taọp theồ. 
2/Kieồm tra baứi cuừ : 
-GV goùi 1 – 2 em leõn bieồu dieón :haựt baứi Lớ caõy xanh
-GV nhaọn xeựt vaứ cho ủieồm.
3/Daùy – hoùc baứi mụựi:
*Hoaùt ủoọng 1 :
-OÂn baứi haựt Lớ caõy xanh. 
-Gv giụựi thieọu tranh.
-GV nhaộc laùi Lớ caõy xanh laứ 1 baứi daõn ca Nam Boọ ủoùc caõu luùc baựt.
-H hat 
-GV yeõu caàu HS haựt keỏt hụùp ủoọng taực phuù hoaù.
 -GV cho HS taọp trỡnh dieón baứi haựt trửụực lụựp.
*Hoaùt ủoọng 2:-Taọp noựi thụ theo tieỏt taỏu: 
-GV cho HS noựi theo tieỏt taỏu treõn baống chớnh lụứi ca cuỷa baứi Lớ caõy xanh.
-GV cho HS vaọn duùng ủoùc nhửừng caõu thụ khaực. 
-GV giaỷng cho 
-GV chổ cho HS ủoùc 4 caõu ủaàu.
-Keỏt thuực tieỏt hoùc 
4.Cuỷng coỏ 
-Nhaọn xeựt giụứ hoùc. Tuyeõn dửụng HS hoùc toỏt. Nhaộc nhụỷ caực em coứn chửa chuự yự. 
5/Daởn doứ:
-Daởn hoùc sinh chuaồn bũ baứi: OÂn taọp 2 baứi haựt Tỡm baùn thaõn vaứ Lớ caõy xanh.

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan9.doc