Giáo án Lớp 1 - Tuần 10 - Năm học 2008-2009 - Hoàng Thị Thân

Giáo án Lớp 1 - Tuần 10 - Năm học 2008-2009 - Hoàng Thị Thân

I. MỤC TIÊU

-H củng bảng trừ p v 3

-M q hệ giữa phép cộng và phép trừ

-Biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính

II. ĐỒ DÙNG

- Như SGV

III. HOẠT ĐỘNG

1. Hoạt động 1: Bài cũ

- Cho học sinh chữa bài tập về nhà

- Giáo viên nhận xét sửa sai

2. Hoạt động 2: Bài mới: Luyện tập

Bài 1, 2 Cho học sinh luyện bảng con

Bài 3: Học sinh luyện vở

- Điền dấu cộng hay trừ

Bài 4: Cho học sinh chơi trò chơi: “Ai nhanh ai đúng”

3. Hoạt động 3: Củng cố dặn dò

- Giáo viên chấm, nhận xét

- Về nhà làm bài tập ở phần bài tập toán

- Xem trước bài tập

- Học sinh luyện bảng lớn

- Học sinh luyện bảng

- Học sinh luyện vở

- Học sinh chơi trò chơi

 

doc 18 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 240Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 10 - Năm học 2008-2009 - Hoàng Thị Thân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 GV: Hoàng Thị Thân
	 Tuần 10	
 Thứ hai ngày 10 tháng 11năm 2008
	Đạo đức
Lễ phép với anh chị nhường nhịn em nhỏ (Tiết 2)
I. Mục tiêu
- Như SGV
II. Đồ dùng
- Vở bài tập đạo đức, bút chì màu
- Tranh bài tập
- Các đồ dùng học tập
- Như SGK
III. HOạt động
1. Hoạt động 1: Bài cũ
2. Hoạt động 2: Bài mới
* Luyện tập bài tập 3
- Nối các bức tranh thích hợp với chữ nên cho phù hợp
* Học chơi đóng vai theo nhóm
- Giáo viên kết luân: + Là anh cần phải nhường nhịn em nhỏ
 + Là em cần phải lễ phép vâng lời anh chị
- Liên hệ gia đình học sinh 
3. Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
- Giáo viên nhận xét chung giờ
- Về thực hành tốt
- Xem trước bài 6: “Nghiêm trang khi chào cờ”
- Học sinh thảo luận theo nhóm
- Đại diện nhóm lên trình bày
- Học sinh đóng vai theo nhóm, đại diện nhóm lên trình bày
 GV: Hoàng Thị Thân
 Học vần
Bài 39: au - âu
I. Mục tiêu
- Nh SGK
II. Đồ dùng
- Tranh minh hoạ các từ khoá (SGK)
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng
- Tranh minh hoạ phần luyện nói
III. HOạt động
1. Hoạt động 1: Bài cũ
- Cho học sinh đọc và viết các từ ứng dụng 
- Học sinh viết bảng lớn
- 2 học sinh đọc câu ứng dụng
- Học sinh đọc
2. Hoạt động 2: Bài mới
a) Giới thiệu
- Cho học sinh quan sát tranh tìm ra vần mới: au - âu
- Giáo viên đọc
- Học sinh quan sát tranh thảo luận tìm ra vần mới
- Học sinh đọc
b): Dạy vần: au
* Nhận diện
- Vần au gồm những âm nào?
- So sánh: au - ao
- Vần au và vần ao giống và khác nhau ở chỗ nào?
- Học sinh nhận diện
- Học sinh so sánh
c) Đánh vần và phát âm
- Giáo viên đánh vần: au, cau, cây cau
- Giáo viên phát âm
- Giáo viên chỉnh sửa
- Học sinh đánh vần
- Học sinh phát âm và đọc trơn
d) Luyện bảng
- Giáo viên viết mẫu: au, cau, cây cau
- Giáo viên nhận xét
- Học sinh luyện bảng con
e) Dạy vần âu
* Nhận diện
- Vần âu gồm những âm nào?
- So sánh: âu - au
- Vần âu và vần au giống và khác nhau ở chỗ nào?
- Học sinh nhận diện và so sánh
f) Phát âm - đánh vần
- Giáo viên đánh vần: âu, cầu, cái cầu
- Giáo viên phát âm
- Giáo viên chỉnh sửa
- Học sinh đánh vần
- Học sinh phát âm
g) Luyện bảng con
- Giáo viên viết mẫu
- Học sinh quan sát
âu, cầu, cái cầu
- Học sinh luyện bảng
- Giáo viên nhận xét
- Học sinh thực hành ghép chữ
* Đọc các từ ứng dụng
- Giáo viên giải thích nghĩa
- Giáo viên đọc mẫu
- Giáo viên nhận xét
- Học sinh đọc
Tiết 2: Luyện tập
3. Hoạt động 3: Luyện tập
a) Luyện đọc
- Cho học sinh đọc lại toàn bài tiết 1
- Học sinh đọc bài SGK
- Cho học sinh quan sát tranh và 1 em tìm câu ứng dụng (đoạn thơ)
- Giáo viên đọc mẫu
- Giáo viên sửa sai
- Giáo viên đọc mẫu câu ứng dụng
- Học sinh quan sát tranh và thảo luận
- Học sinh đọc
- Lớp đọc câu ứng dụng
b) Luyện viết
- Cho học sinh viết vở tiếng Việt 
- Giáo viên hớng dẫn học sinh viết bài
au, âu, cây cau, cái cầu
- Giáo viên quan sát và uốn nắn những em cầm bút sai hoặc các em ngồi không đúng t thế
- Học sinh luyện viết trong vở tiếng Việt
c) Luyện nói
- Cho học sinh đọc tên bài luyện nói
- Cho học sinh thảo luận 
- Đại diện vài nhóm lên trình bày
- Học sinh quan sát tranh thảo luận nhóm
- Đại diện nhóm trả lời
- Giáo viên nhận xét
- Các nhóm nhận xét bổ sung
4. Hoạt động 4: Củng cố dặn dò
- Cho học sinh nhắc lại nội dung bài
- Về đọc lại bài và viết vào vở bài tập 
- Học sinh đọc lại bài
 GV: Hoàng Thị Thân
 Toán
luyện tập 
I. Mục tiêu
-H củng bảng trừ p v 3
-M q hệ giữa phép cộng và phép trừ
-Biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính
II. Đồ dùng
- Như SGV
III. Hoạt động 
1. Hoạt động 1: Bài cũ
- Cho học sinh chữa bài tập về nhà
- Giáo viên nhận xét sửa sai
2. Hoạt động 2: Bài mới: Luyện tập
Bài 1, 2 Cho học sinh luyện bảng con
Bài 3: Học sinh luyện vở
- Điền dấu cộng hay trừ 
Bài 4: Cho học sinh chơi trò chơi: “Ai nhanh ai đúng”
3. Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
- Giáo viên chấm, nhận xét
- Về nhà làm bài tập ở phần bài tập toán
- Xem trước bài tập
- Học sinh luyện bảng lớn
- Học sinh luyện bảng
- Học sinh luyện vở
- Học sinh chơi trò chơi
 GV: Hoàng Thị Thân
Thứ ba ngày 11 tháng 11 năm 2008
Học vần
Bài 40: iu - êu
I. Mục tiêu
- Nh SGV
II. Đồ dùng
- Tranh minh hoạ các từ khoá (SGK)
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng
- Tranh minh hoạ phần luyện nói
III. HOạt động
1. Hoạt động 1: Bài cũ
- Cho học sinh đọc và viết các từ ứng dụng 
- Học sinh viết bảng lớn
- 2 học sinh đọc câu ứng dụng
- Học sinh đọc
2. Hoạt động 2: Bài mới
a) Giới thiệu
- Cho học sinh quan sát tranh tìm ra vần mới: iu - êu
- Giáo viên đọc
- Học sinh quan sát tranh thảo luận tìm ra vần mới
- Học sinh đọc
b): Dạy vần: iu
* Nhận diện
- Vần iu gồm những âm nào?
- So sánh: iu - au
- Vần au và vần iu giống và khác nhau ở chỗ nào?
- Học sinh nhận diện
- Học sinh so sánh
c) Đánh vần và phát âm
- Giáo viên đánh vần: iu, rìu, lỡi rìu
- Giáo viên phát âm
- Giáo viên chỉnh sửa
- Học sinh đánh vần
- Học sinh phát âm và đọc trơn
d) Luyện bảng
- Giáo viên viết mẫu: iu, rìu, lỡi rìu
- Giáo viên nhận xét
- Học sinh luyện bảng con
e) Dạy vần êu
* Nhận diện
- Vần êu gồm những âm nào?
- So sánh: êu - iu
- Vần êu và vần iu giống và khác nhau ở chỗ nào?
- Học sinh nhận diện và so sánh
f) Phát âm - đánh vần
- Giáo viên đánh vần: êu, phễu, cái phễu
- Giáo viên phát âm
- Giáo viên chỉnh sửa
- Học sinh đánh vần
- Học sinh phát âm
g) Luyện bảng con
- Giáo viên viết mẫu
- Học sinh quan sát
êu, phễu, cái phễu
- Học sinh luyện bảng
- Giáo viên nhận xét
- Học sinh thực hành ghép chữ
* Đọc các từ ứng dụng
- Giáo viên giải thích nghĩa
- Giáo viên đọc mẫu
- Giáo viên nhận xét
- Học sinh đọc
Tiết 2: Luyện tập
3. Hoạt động 3: Luyện tập
a) Luyện đọc
- Cho học sinh đọc lại toàn bài tiết 1
- Học sinh đọc bài SGK
- Cho học sinh quan sát tranh và 1 em tìm câu ứng dụng (đoạn thơ)
- Giáo viên đọc mẫu
- Giáo viên sửa sai
- Giáo viên đọc mẫu câu ứng dụng
- Học sinh quan sát tranh và thảo luận
- Học sinh đọc
- Lớp đọc câu ứng dụng
b) Luyện viết
- Cho học sinh viết vở tiếng Việt 
- Giáo viên hớng dẫn học sinh viết bài
iu, êu, lỡi rìu
- Giáo viên quan sát và uốn nắn những em cầm bút sai hoặc các em ngồi không đúng t thế
- Học sinh luyện viết trong vở tiếng Việt
c) Luyện nói
- Cho học sinh đọc tên bài luyện nói
- Cho học sinh thảo luận 
- Đại diện vài nhóm lên trình bày
- Học sinh quan sát tranh thảo luận nhóm
- Đại diện nhóm trả lời
4.Hoạt động 4:Củng cố dặn dò
- Hđọc lại bài
 GV: Hoàng Thị Thân
 Toán
phép trừ trong phạm vi 4
I. Mục tiêu
- Như SGV
II. Đồ dùng
- Sử dụng đồ dùng dạy toán lớp 1
III. Hoạt động 
1. Hoạt động 1: Bài cũ
- Cho học sinh chữa bài tập về nhà
2. Hoạt động 2: Bài mới
a) Giới thiệu phép trừ trong phạm vi 4
- Cho học sinh quan sát tranh nêu bài toán
- Giáo viên tóm tắt 
 3 + 1 = 4 4 – 1 = 3
 1 + 3 = 4 4 – 3 = 1 
- Giáo viên kết luận: Lấy tổng trừ đi một số ta được số kia và ngược lại
3. Hoạt động 3: Luyện tập
Bài 1: Học sinh làm bảng con
Bài 3 (56): Viết phép tính thích hợp
Bài 2 (56): Học sinh luyện vở
4. Hoạt động 4: Củng cố dặn dò
- Giáo viên khắc sâu nội dung
- Về nhà ôn lại bài
- Làm bài tập còn lại ở vở bài tập toán
- Xem trước bài 37
- Học sinh luyện bảng
- Học sinh quan sát tranh trả lời câu hỏi
- Học sinh luyện bảng
- Học sinh luyện bảng lớn
- Học sinh luyện vở
 GV: Hoàng Thị Thân
Tự nhiên – xã hội
ôn tập: con người và sức khỏe
I. Mục tiêu
- Như SGV
II. Đồ dùng
- Như SGV
III. Hoạt động 
1.Hoạt động 1: Bài cũ
2. Hoạt động 2: Khởi động
- Trò chơi: “Chi chi chành chành”
3. Hoạt động 3: Thảo luận cả lớp
- Mục tiêu: Củng cố các kiến thức cơ bản về các bộ phận của cơ thể và các giác quan
* Cách tiến hành
- Giáo viên nêu câu hỏi cho cả lớp
4. Hoạt động 4: Nhắc và kể lại các việc làm vệ sinh cá nhân hàng ngày để có sức khoẻ tốt
* Cách tiến hành: Giáo viên nêu câu hỏi
- Giáo viên kết luận
5. Hoạt động 5: Củng cố dặn dò
- Cho học sinh nhắc lại nội dung chính
- Về thực hành tốt bài
- Xem trước bài 11: Gia đình
- Học sinh chơi trò chơi
- Học sinh trả lời
- Học sinh trả lời
 GV: Hoàng Thị Thân
Thứ tư ngày 12 tháng 11 năm 2008
Học vần
Bài : Ôn tập giữa học kỳ i
I. Mục tiêu
 -Đọc, viết được1 cách chắc chắn các vần có kết thúc bầng y, i, a, u, o 
 -Đọc, viết đượctiếng từ chứa vần
 -Nghe, hiẻu ,kể ngấn được đúng truyện tranh 
II. Đồ dùng
- Như SGV
III. Hoạt động 
1. Hoạt động 1: Bài cũ
- Cho học sinh đọc và viết các từ khó
2. Hoạt động 2: Bài mới
* Ôn lại các âm ghép
th, nh, gh, ngh, ng, kh, ph, qu
* Ôn các vần đã học
- Cho học sinh đọc
* Luyện bảng
- Cho học sinh viết bảng các âm, vần và tiếng khó
- Giáo viên nhân xét
- Học sinh luyện tập lên bảng
- Học sinh nhắc lại và đọc
- Học sinh đọc
- Học sinh luyện bảng
Tiết 2
3. Hoạt động 3: Luyện tập
a) Luyện đọc
- Cho học sinh đọc lại toàn bài tiết 1
b) Luyện vở 
c) Luyện nói 
- Cho học sinh luyện nói với chủ đề tự chọn
4. Hoạt động 4: Củng cố dặn dò
- Về ôn lại bài
- Xem trước bài 45
- Chuẩn bị giấy giờ sau kiểm tra giữa định kỳ I môn Tiếng Việt
- Học sinh đọc
- Học sinh luyện viết
- Học sinh luyện nói theo cặp
 GV: Hoàng Thị Thân
	Toán
 luyện tập 
I. Mục tiêu
- Như SGV
II. Đồ dùng
- Như SGV
III. Hoạt động 
1. Hoạt động 1: Bài cũ
- Cho học sinh chữa bài tập về nhà
- Giáo viên nhận xét sửa sai
2. Hoạt động 2: Bài mới: Luyện tập
Bài 1(57) Cho học sinh luyện bảng con
Bài 2 (57): Cho học sinh thảo luận nhóm
- Giáo viên nhận xét 
Bài 3 (57): Cho học sinh nhắc lại cách tính
Bài 4 (57): Cho học sinh chơi trò chơi “Ai nhanh ai đúng”
Điền phép tính đúng
3. Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
- Khắc sâu nội dung
- Về ôn bài
- Làm bài tập còn lại ở vở bài tập 
- Xem trước bài 38
- Học sinh luyện bảng lớn
- Học sinh luyện bảng
- Học sinh thảo luận nhóm, đại diện nhóm lên trình bày
- Học sinh luyện bảng lớn
- 2 em thi trên bảng lớn
- Lớp cổ vũ
 GV: Hoàng Thị Thân
 Âm nhạc: Tìm bạn thân- Lý cây xanh
I.MUẽC TIEÂU : 
Haựt ủuựng giai ủieọu vaứ thuoọc lụứi ca lụứi ca.
Bieỏt keỏt hụùp vửứa haựt vửứa voó tay, ủeọm theo phaựch hoaởc ủeọm theo tieỏt taỏu lụứi ca.
Bieỏt haựt keỏt hụùp moọt vaứi ủoọng taực phuù hoaù.
Bieỏt ủoùc thụ 4 chửừ theo tieỏt taỏu cuỷa baứilớ caõy xanh.
II.CHUAÅN Bề:
ẹoà duứng daùy hoùc: Nhaùc cuù, taọp ủeọm theo baứihaựt.
III.CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY –HOẽC CHUÛ YEÁU
Hoaùt ủoọng giaựo vieõn
Hoaùt ủoọng hoùc sinh
1/OÅn ủũnh toồ chửực:
-Nhaộc nhụỷ hoùc sinh tử theỏ ngoài hoùc.
-Haựt taọp theồ.
-Kieồm tra duùng cuù hoùc taọp
2/Kieồm tra baứi cuừ : 
-GV goùi 1 – 2 em leõn bieồu dieón :vửứa haựt vửứa voó tay theo phaựch haựt baứi Lớ caõy xanh , ủoùc moọt ủoaùn thụ theo tieỏt taỏu .
-GV nhaọn xeựt vaứ cho ủieồm.
3/Daùy – hoùc baứi mụựi:
*Hoaùt ủoọng 1 :
-OÂn baứi haựt Tỡm baùn thaõn.
-GV laứm maóu.
-GV yeõu caàu:
*Hoaùt ủoọng 2: 
-OÂn taọp baứi haựt Lyự caõy xanh.
-Gv yeõu caàu 
-Keỏt thuực: Taọp noựi thụ theo tieỏt taỏu baứi haựt
4.Cuỷng coỏ 
-Nhaọn xeựt giụứ hoùc. Tuyeõn dửụng HS hoùc toỏt. Nhaộc nhụỷ caực em coứn chửa chuự yự. 
5/Daởn doứ:
-Daởn hoùc sinh chuaồn bũ baứi: Hoùc haựt baứi ẹaứn gaứ con
-HS ngoài ngay ngaộn, traọt tửù.
-Haựt theo baột nhũp cuỷa lụựp trửụỷng.
-Mang ẹDHT ủeồ leõn baứn cho GV kieồm tra.
-1- 2 HS thửùc hieọn theo yeõu caàu GV, caỷ lụựp laộng nghe.
-HS caỷ lụựp oõn luyeọn baứi haựt. 
-Taọp voó tay ( hoaởc goừ) goừ theo phaựch hoaởc theo tieỏt taỏu lụứi ca.
-HS haựt keỏt hụùp vụựivaọn ủoọng phuù hoaù ( voó tay, chaõn chuyeồn dũch theo nhũp)
-Tửứng nhoựm HS bieồu dieón trửụực lụựp theo yeõu caàu cuỷa GV.
-HS caỷ lụựp oõn taọp baứi haựt – Haựt keỏt hụùp voó tay ủeọm theo phaựch . thửùc hieọn theo hửụựng daón GV.
-HS tửứng nhoựm taọp bieồu dieón keỏt hụùp vaọn ủoọng phuù hoaù.
-HS thửùc hieọn nhử ủaừ hoùc.
 GV: Hoàng Thị Thân
 Thứ năm ngày 13 tháng 11 năm 2008
Học vần
kiểm tra định kỳ giữa học kỳ i
I. Mục tiêu
- Học sinh nắm được cách đọc viết âm vần và từ ứng dụng
- Thực hành tốt bài
- Giáo dục học sinh chăm chỉ học tập và tự giác khi làm bài
II. Chuẩn bị
- Đề kiểm tra, giấy bút
III. Hoạt động 
1. Hoạt động 1: Bài cũ
- Kiểm tra giấy bút của học sinh 
2. Hoạt động 2: Bài mới
* Cho học sinh ôn lại bài 37
* Giáo viên gọi học sinh đọc cá nhận bài theo SGK
* Giáo viên nhận xét cho điểm
- Giáo viên nhận xét chung giờ kiểm tra
- Học sinh nhắc lại và đọc
- Học sinh đọc cá nhân
Tiết 2
3. Hoạt động 3: Luyện tập
a) Luyện đọc
- Cho học sinh đọc lại toàn bài tiết 1
b) Thi kể chuyện: Chủ đề tự chọn 
c) Thi sắm vai theo từng nhân vật 
- Cho học sinh luyện nói với chủ đề tự chọn
4. Hoạt động 4: Củng cố dặn dò
- Giáo viên nhận xét giờ kiểm tra
- Về ôn lại bài
- Học sinh đọc
- Học sinh kể chuyện
 GV: Hoàng Thị Thân
 Thể dục
rèn luyện tư thế cơ bản
I. Mục tiêu
- Như SGV
II. chuẩn bị
- Như SGV
III. Hoạt động
- Giáo viên tập hợp lớp phổ biến nội dung yêu cầu bài học
- Cho học sinh đứng tại chỗ vỗ tay và hát
- Chạy nhẹ nhàng theo 1 hàng dọc trên địa hình tự nhiên 30 – 40 m
- Đi thường theo vòng tròn và hít thở sâu
- Ôn trò chơi “Diệt các con vật có hại”
2. Hoạt động 2: Phần cơ bản
- Ôn phối hợp: Đứng đưa hai tay ra trước, 2 tay dang ngang
- Đứng đưa hai tay ra trước, hai tay lên cao
- Đứng đưa 2 tay dang ngang, đưa hai tay lên cao chếch chữ V
- Đứng kiễng gót chân 2 tay chống hông
- Trò chơi: “Qua đường lội”
3. Hoạt động 3: Phần kết thúc
- Cho học sinh đứng vỗ tay hát
- Cho học sinh chơi trò chơi hồi tĩnh
- Giáo viên hệ thống lại bài học, nhận xét giờ và giao việc về nhà
- Học sinh tập hợp 2 hàng dọc và báo cáo sĩ số nghe Giáo viên phổ biến yêu cầu
- Học sinh thực hành theo hướng dẫn của cô giáo
- Học sinh thực hành
- Học sinh chơi trò chơi
 GV: Hoàng Thị Thân 
Toán
phép trừ trong phạm vi 5
I. Mục tiêu
- Như SGV
II. Đồ dùng
- Sử dụng đồ dùng dạy toán lớp 1
III. Hoạt động 
1. Hoạt động 1: Bài cũ
- Cho học sinh chữa bài tập về nhà
- Học sinh luyện bảng
2. Hoạt động 2: Bài mới
a) Giới thiệu phép trừ, bảng trừ trong phạm vi 5
- Cho học sinh quan sát tranh nêu bài toán
- Giáo viên kết luận: Khi ta đổi chỗ các số trong phép cộng nhưng kết quả không tha đỏi
Lấy kết quả trừ đi số thứ nhất ta được số thứ hai và ngược lại
3. Hoạt động 3: Luyện tập
Bài 1 (59): Cho học sinh luyện bảng
Giáo viên kết luận: Đây chính là bảng trừ trong phạm vi 5
Bài 2 (59): Cho học sinh luyện vở
Bài 3 (59): Cho học sinh chơi trò chơi: “Ai nhanh ai đúng”
Giáo viên nhận xét
4. Hoạt động 4: Củng cố dặn dò
- Giáo viên khắc sâu nội dung
- Về nhà ôn lại bài
- Làm bài tập còn lại ở vở bài tập toán
- Xem trước bài luyện tập
- Học sinh quan sát tranh trả lời câu hỏi
- Cho học sinh nhắc lại phần kết luận
- Học sinh luyện bảng
- Học sinh luyện vở
- Học sinh thảo luận theo nhóm
- Đại diện nhóm lên trình bày
GV: Hoàng Thị Thân
 Thứ sáu ngày 14 tháng 11 năm 2008
	Học vần
Bài 41: iêu – yêu
 -H hiểu được cấu tạo vần iêu yêu
 -Đọc, viết được, nhận ra được iêu, yêu trong tiếng, từ bất kỳ.
 -Đọc, viết đượctiếng từ chứa vần
 -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bé tự giới thiệu
II. Đồ dùng
- Tranh minh hoạ các từ khoá (SGK)
III. HOạt động
1. Hoạt động 1: Bài cũ
- Cho học sinh đọc và viết các từ ứng dụng 
- 2 học sinh đọc câu ứng dụng
2. Hoạt động 2: Bài mới
a) Giới thiệu
- Cho học sinh quan sát tranh tìm ra vần mới: iêu – yêu
- Giáo viên đọc
b): Dạy vần: iêu
* Nhận diện
- Vần iêu gồm những âm nào?
- So sánh: iêu - êu
- Vần iêu và vần êu giống và khác nhau ở chỗ nào?
c) Đánh vần và phát âm
- Giáo viên đánh vần: iêu, diều, diều sáo
- Giáo viên phát âm
- Giáo viên chỉnh sửa
d) Luyện bảng
- Giáo viên viết mẫu: iêu, diều, diều sáo
 - Giáo viên nhận xét
- Học sinh viết bảng lớn
- Học sinh đọc
- Học sinh quan sát tranh thảo luận tìm ra vần mới
- Học sinh đọc
- Học sinh nhận diện
- Học sinh so sánh
- Học sinh đánh vần
- Học sinh phát âm và đọc trơn
- Học sinh luyện bảng con
e) Dạy vần yêu
* Nhận diện
- Vần yêu gồm những âm nào?
- So sánh: yêu – iêu
- Vần yêu và vần iêu giống và khác nhau ở chỗ nào?
f) Phát âm - đánh vần
- Giáo viên đánh vần: yêu, yêu quý
- Giáo viên phát âm
- Giáo viên chỉnh sửa
g) Luyện bảng con
- Giáo viên viết mẫu
yêu, yêu quý
- Giáo viên nhận xét
* Đọc các từ ứng dụng
- Giáo viên giải thích nghĩa
- Giáo viên đọc mẫu
- Giáo viên nhận xét
- Học sinh nhận diện và so sánh
- Học sinh đánh vần
- Học sinh phát âm
- Học sinh quan sát
- Học sinh luyện bảng
- Học sinh thực hành ghép chữ
- Học sinh đọc
Tiết 2: Luyện tập
3. Hoạt động 3: Luyện tập
a) Luyện đọc
- Cho học sinh đọc lại toàn bài tiết 1
- Cho học sinh quan sát tranh và 1 em tìm câu ứng dụng (đoạn thơ)
- Giáo viên đọc mẫu
- Giáo viên sửa sai
- Giáo viên đọc mẫu câu ứng dụng
b) Luyện viết
- Cho học sinh viết vở tiếng Việt 
- Giáo viên hướng dẫn học sinh viết bài
iêu, yêu, diều sáo, yêu quý
c) Luyện nói
- Cho học sinh đọc tên bài luyện nói
- Cho học sinh thảo luận 
- Đại diện vài nhóm lên trình bày
4. Hoạt động 4: Củng cố dặn dò
- Học sinh đọc bài SGK
- Học sinh quan sát tranh và thảo luận
- Học sinh đọc
- Lớp đọc câu ứng dụng
- Học sinh luyện viết trong vở tiếng Việt
- Học sinh quan sát tranh thảo luận nhóm
- Đại diện nhóm trả lời
- Các nhóm nhận xét bổ sung
 GV: Hoàng ThịThân
 Thủ công
Xé dán hình con gà ( Tiết 1)
I. Mục tiêu
- Như SGK
II. Chuẩn bị
- Như SGK
III. Hoạt động 
1. Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh quan sát và nhận xét
2. Hoạt động 2: Giáo viên hướng dẫn mẫu
- Giáo viên làm mẫu, vừa làm vừa nói quy trình
* Xé thân gà
- Giáo viên hướng dẫn
* Xé đầu gà
- Giáo viên hướng dẫn
* Xé đuôi gà
- Giáo viên hướng dẫn
* Hướng dẫn học sinh dán hình
- Giáo viên làm mẫu
- Xếp cho đúng vị trí các bộ phần và dán cho cân đối
3. Hoạt động 3: Học sinh thực hành
- Giáo viên hướng dẫn học sinh luyện tập
- Giáo viên theo dõi sửa sai
4. Hoạt động 4: Củng cố dặn dò
- Nhận xét chung tiết học
- Về chuẩn bị giờ sau thực hành
- Học sinh quan sát và trả lời câu hỏi
- Học sinh quan sát thực hành
- Học sinh thực hành 

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan10.doc