Giáo án Lớp 1 - Tiết 2+3, Bài 18: x, ch - Năm học 2011-2012

Giáo án Lớp 1 - Tiết 2+3, Bài 18: x, ch - Năm học 2011-2012

I - Mục tiêu:

Sau bài học, học sinh biết:

- Đọc và viết được: x , xe , ch , chó .

- Đọc được các từ ứng dụng: thợ xẻ , chì đỏ , xa xa , chả cá .

- Đọc được câu ứng dụng : xe ô tô chở cá về thị xã .

 - Nhận ra chữ x , ch trong các tiếng của một văn bản bất kì .

 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: xe bò , xe lu , xe ô tô .

II - Đồ dùng dạy học :

 - Bộ ghép chữ Tiếng Việt 1. Mẫu chữ x ,ch ( viết thường )

- Một chiếc ô tô đồ chơi .

- Tranh minh hoạ phần luyện nói : xe bò , xe lu , xe ô tô

III - Hoạt động dạy và học

TG Hoạt động của GV Hoạt động của học sinh

5

1'

10

3

7

8'

2 A. Bài cũ:

- Yêu cầu HS viết và đọc: đu đủ, thứ tự .

- Yêu cầu HS đọc các từ ứng dụng bài 17 (GV viết bảng phụ ).

- Yêu cầu HS đọc câu ứng dụng bài 17 ( GV viết bảng phụ )

 Nhận xét, đánh giá HS

B. Bài mới : Tiết 1

1. Giới thiệu bài: (dùng chiếc ô tô đồ chơi và tranh minh hoạ con chó )

2. Dạy chữ ghi âm:

* x :

a. Nhận diện chữ.

- GV tô lại và giới thiệu chữ x in gồm 1 nét xiên phải và 1 nét xiên trái bắt chéo vào nhau.

- Dùng mẫu chữ giới thiệu chữ x viết thường gồm 1 nét cong hở trái và 1 nét cong hở phải .

- Chữ x giống và khác chữ c ở điểm nào ?

- Yêu cầu HS tìm chữ x trong bộ chữ.

- GV nhận xét.

b. Phát âm, ghép tiếng và đánh vần tiếng

- Phát âm:

 + GV phát âm mẫu và hướng dẫn HS.

 + Yêu cầu HS đọc x - GV sửa sai.

- Có chữ x rồi làm thế nào để ghép được tiếng xe ?

- Yêu cầu HS ghép tiếng xe - phân tích - đánh vần.

- GV giới thiệu tiếng khoá: xe ( giải nghĩa) - Yêu cầu HS đọc lại bài :

 x

 xe

 xe

*ch : ( Quy trình tương tự )

Lưu ý: Yêu cầu HS chỉ ra điểm giống và khác nhau giữa chữ ch và th .

* Nghỉ giữa giờ.

c. Hướng dẫn HS viết chữ : x , xe , ch , chó,

 + GV viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết.

+ Yêu cầu HS nêu lại cấu tạo của chữ x , xe ; điểm đặt bút, dừng bút.

+ Yêu cầu HS viết bảng

+GV nhận xét , sửa sai .

- ch , chó : ( Quy trình tương tự )

d. Hướng dẫn HS đọc từ ứng dụng

- GV viết bảng các từ ứng dụng : thợ xẻ , xa xa , chì đỏ , chả cá .

- Chỉ bảng cho HS đọc + Phân tích tiếng có âm mới.

-Chỉ bảng cho HS đọc + phân tích từ .

- GV giới thiệu nghĩa của một số từ : chì đỏ (dùng vật thật ) .

- GV đọc bài

C. Củng cố , Dặn dò.

- Yêu cầu HS đọc lại bài ; nêu âm , tiếng mới

- Thi nói tiếng , từ có âm mới .

- Nhận xét - đánh giá HS

- Tổng kết tiết học.

- 2 HS lên bảng, lớp viết bảng con.

- 3-4 HS đọc + phân tích từ , tiếng

- 2-3 HS

- HS nhắc lại tên bài.

- HS quan sát

- Quan sát.

- Trả lời.

- Sử dụng bộ đồ dùng học TV1

- Quan sát.

- Phát âm ( cá nhân, lớp)

- Trả lời.

- Sử dụng bộ đồ dùng học TV1, trả lời.

- HS đọc xuôi --> ngược

- Chơi trò chơi : Giao thông.

- Quan sát, viết trên không.

- HS trả lời.

- Viết bảng con

- HS đọc thầm, tìm tiếng có âm mới.

- Đọc cá nhân, tổ, lớp

- HS đọc cá nhân, tổ, lớp .

- 3-4 HS đọc lại

- 2-3 HS trả lời.

- HS thi theo 2 đội

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 111Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tiết 2+3, Bài 18: x, ch - Năm học 2011-2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ ba ngày 4 tháng 10 năm 2011
Tiết 2+ 3: Học vần 
Bài 18 : x , ch
I - Mục tiêu: 
Sau bài học, học sinh biết:
- Đọc và viết được: x , xe , ch , chó . 
- Đọc được các từ ứng dụng: thợ xẻ , chì đỏ , xa xa , chả cá . 
- Đọc được câu ứng dụng : xe ô tô chở cá về thị xã .
 - Nhận ra chữ x , ch trong các tiếng của một văn bản bất kì . 
 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: xe bò , xe lu , xe ô tô .
II - Đồ dùng dạy học : 
 - Bộ ghép chữ Tiếng Việt 1. Mẫu chữ x ,ch ( viết thường )
Một chiếc ô tô đồ chơi .
Tranh minh hoạ phần luyện nói : xe bò , xe lu , xe ô tô
III - Hoạt động dạy và học
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của học sinh
5’
1'
10’
3’
7’
8'
2
A. Bài cũ: 
- Yêu cầu HS viết và đọc: đu đủ, thứ tự .
- Yêu cầu HS đọc các từ ứng dụng bài 17 (GV viết bảng phụ ).
- Yêu cầu HS đọc câu ứng dụng bài 17 ( GV viết bảng phụ )
 Nhận xét, đánh giá HS
B. Bài mới : Tiết 1
1. Giới thiệu bài: (dùng chiếc ô tô đồ chơi và tranh minh hoạ con chó )
2. Dạy chữ ghi âm:
* x :
a. Nhận diện chữ.
- GV tô lại và giới thiệu chữ x in gồm 1 nét xiên phải và 1 nét xiên trái bắt chéo vào nhau.
- Dùng mẫu chữ giới thiệu chữ x viết thường gồm 1 nét cong hở trái và 1 nét cong hở phải .
- Chữ x giống và khác chữ c ở điểm nào ? 
- Yêu cầu HS tìm chữ x trong bộ chữ.
- GV nhận xét.
b. Phát âm, ghép tiếng và đánh vần tiếng
- Phát âm: 
 + GV phát âm mẫu và hướng dẫn HS.
 + Yêu cầu HS đọc x - GV sửa sai.
- Có chữ x rồi làm thế nào để ghép được tiếng xe ?
- Yêu cầu HS ghép tiếng xe - phân tích - đánh vần.
- GV giới thiệu tiếng khoá: xe ( giải nghĩa) - Yêu cầu HS đọc lại bài :
 x 
 xe
 xe
*ch : ( Quy trình tương tự )
Lưu ý: Yêu cầu HS chỉ ra điểm giống và khác nhau giữa chữ ch và th . 
* Nghỉ giữa giờ.
c. Hướng dẫn HS viết chữ : x , xe , ch , chó, 
 + GV viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết.
+ Yêu cầu HS nêu lại cấu tạo của chữ x , xe ; điểm đặt bút, dừng bút.
+ Yêu cầu HS viết bảng 
+GV nhận xét , sửa sai .
- ch , chó : ( Quy trình tương tự )
d. Hướng dẫn HS đọc từ ứng dụng
- GV viết bảng các từ ứng dụng : thợ xẻ , xa xa , chì đỏ , chả cá . 
- Chỉ bảng cho HS đọc + Phân tích tiếng có âm mới.
-Chỉ bảng cho HS đọc + phân tích từ .
- GV giới thiệu nghĩa của một số từ : chì đỏ (dùng vật thật ) .
- GV đọc bài
C. Củng cố , Dặn dò.
- Yêu cầu HS đọc lại bài ; nêu âm , tiếng mới 
- Thi nói tiếng , từ có âm mới .
- Nhận xét - đánh giá HS 
- Tổng kết tiết học.
- 2 HS lên bảng, lớp viết bảng con.
- 3-4 HS đọc + phân tích từ , tiếng
- 2-3 HS 
- HS nhắc lại tên bài.
- HS quan sát
- Quan sát.
- Trả lời.
- Sử dụng bộ đồ dùng học TV1
- Quan sát. 
- Phát âm ( cá nhân, lớp)
- Trả lời.
- Sử dụng bộ đồ dùng học TV1, trả lời.
- HS đọc xuôi --> ngược
- Chơi trò chơi : Giao thông. 
- Quan sát, viết trên không.
- HS trả lời.
- Viết bảng con
- HS đọc thầm, tìm tiếng có âm mới.
- Đọc cá nhân, tổ, lớp
- HS đọc cá nhân, tổ, lớp .
- 3-4 HS đọc lại
- 2-3 HS trả lời.
- HS thi theo 2 đội 
3'
1'
10’
10’
8’
3’
 Tiết 2
A. Bài cũ: 
- Yêu cầu HS đọc âm, tiếng, từ mới + phân tích 
- Nhận xét, đánh giá HS
B. Bài mới :
 1.Giới thiệu bài : Luyện tập Luyện tập : 
 a. Luyện đọc : 
- Đọc bảng tiết 1: Giáo viên chỉ bảng, yêu cầu HS đọc, phân tích tiếng , từ . 
- Nhận xét - đánh giá HS .
- Đọc câu ứng dụng: 
+ Yêu cầu HS quan sát tranh SGK và cho biết tranh vẽ gì .
 + GV giới thiệu câu ứng dụng, ghi bảng 
 xe ô tô chở cá về thị xã
 + Chỉ bảng cho HS đọc + phân tích tiếng mới 
 + GV đọc mẫu, yêu cầu HS đọc lại . 
 + Nhận xét , đánh giá HS . 
 b. Luyện viết : x , xe , ch , chó .
 - Yêu cầu HS mở vở tập viết, đọc nội dung viết 
 - Yêu cầu HS phân tích cỡ chữ ( các con chữ cao 2 li , 5 li ) . GV lưu ý nét nối các con chữ .
 - Yêu cầu HS nêu khoảng cách các chữ , tư thế ngồi viết , cách cầm bút . 
* Nghỉ giữa giờ.
- HS viết bài – GV quan sát , hướng dẫn HS 
- GV chấm một số bài , nhận xét .
c. Luyện nói : xe bò , xe lu , xe ô tô.
- Yêu cầu HS quan sát tranh SGK và cho biết tranh vẽ những gì - chỉ và nói cho bạn nghe tên từng loại xe . Mời HS chỉ và nói trước lớp 
- Mời HS nói trước lớp theo gợi ý các câu hỏi : .
 + Ai đã được nhìn thấy xe bò? Xe bò thường dùng để làm gì ?
 + Xe lu dùng làm gì ?
 + Loại xe ô tô trong tranh gọi là xe gì ? Nó dùng để làm gì ? Em còn biết loại xe ô tô nào khác ?
 + Còn có những loại xe nào nữa ? 
 + Em thích đi loại xe nào nhất ? Tại sao ?
 (Giáo dục HS khi ngồi trên xe máy phải đội mũ bảo hiểm ) 
( GV sửa cho HS nói to tát , thành câu )
- Nhận xét , đánh giá HS .
C. Củng cố – Dặn dò.
- Yêu cầu HS đọc toàn bài.
- Thi ghép tiếng , từ có âm x, ch.
- Nhận xét - đánh giá HS 
- Tổng kết tiết học.
- Hướng dẫn chuẩn bị bài 19 . 
- 2 , 3 HS trả lời .
- Thực hiện (cá nhân , lớp)
- Quan sát, trả lời.
-Đọc thầm, tìm tiếng chứa âm mới 
- Đọc cá nhân, lớp .
- 4-5 HS đọc, lớp . 
-1-2 HS đọc . 
- HS trả lời .
- Trả lời.
- Cả lớp hát 1 bài .
- HS viết vở (mỗi dòng3- 4 chữ )
- HS đọc tên bài luyện nói . 
- Quan sát , trả lời .
- Đại diện nhóm len trình bày. 
- 1, 2 HS – lớp 
- HS thi theo tổ ( dùng bộ ghép chữ TV 1 ) .

Tài liệu đính kèm:

  • docThu3gan-tuan5.doc