I - Mục tiêu:
Sau bài học, học sinh có thể:
- Đọc, viết và phát âm thành thạo các âm và chữ vừa học : u , ư , x , ch , r , s , k , kh .
- Đọc đúng và trôi chảy các từ ngữ ứng dụng : xe chỉ, củ sả, kẻ ô, rổ khế và câu ứng dụng : xe ô tô chở khỉ và sư tử về sở thú
- Nghe , hiểu và kể lại được theo tranh truyện: thỏ và sư tử.
II - Đồ dùng dạy học :
- Bảng ôn kẻ sẵn trên bảng phụ .
- Tranh minh hoạ truyện thỏvà sư tử.
- Giấy a4 : 4 tờ .
III - Hoạt động dạy và học
TG Các hoạt động của GV Hoạt động của học sinh
5
2'
7
7
2
5
5
2
A. Bài cũ:
- Yêu cầu HS viết và đọc: khe đá, cá kho.
- Yêu cầu HS đọc các từ ứng dụng bài 20 (GV viết bảng phụ).
- Yêu cầu HS đọc câu ứng dụng trong SGK trang 43 .
Nhận xét, đánh giá HS
B. Bài mới :
1. Giới thiệu bài : ( Trực tiếp )
2. Hướng dẫn HS ôn tập :
a. Các chữ và âm đã học :
- Yêu cầu HS quan sát tranh SGK cho biết tranh vẽ gì .
- GV ghi tiếng khỉ lên bảng - Yêu cầu HS đọc + phân tích các tiếng đó .
- Ngoài âm kh và âm i đã học, tuần qua chúng ta còn được học những âm nào ?
- GV ghi các chữ ghi âm vào bảng ôn đã kẻ sẵn.
- Chỉ bảng cho HS đọc các âm đó .
- GV đọc âm, yêu cầu HS chỉ chữ
- Nhận xét , đánh giá HS .
b. Ghép chữ thành tiếng:
- GV : Cô lấy chữ x ở cột dọc ghép với chữ e ở dòng ngang thì sẽ được tiếng gì ?
- Yêu cầu HS theo dãy lần lượt đọc tiếng ghép được từ âm ở cột dọc với âm ở hàng ngang
– GV hoàn thiện bảng ôn .
- Yêu cầu HS đọc các tiếng vừa ghép được
- Yêu cầu HS đọc + phân tích các tiếng đó .
- Nhận xét , đánh giá HS .
- GV đưa bảng ôn 2 , yêu cầu HS đọc các dấu thanh và tiếng ru, cha .
- Yêu cầu HS ghép tiếng ở cột dọc với thanh ở dòng ngang để được tiếng có nghĩa .
- Yêu cầu HS đọc trước lớp - GV ghi vào bảng ôn 2 .
- Yêu cầu HS đọc các tiếng đó .
- Lưu ý HS còn nhầm lẫn giữa các thanh, GV chỉnh sửa phát âm cho HS .
- Yêu cầu HS tìm các từ ngữ trong đó có các tiếng rù, rũ ,rú, rủ, chà, chá, chả, .GV giúp HS giải nghĩa các từ HS tìm ( nếu HS lúng túng)
* Nghỉ giữa giờ
c. Đọc từ ngữ ứng dụng :
- GV viết bảng : xe chỉ, củ sả, kẻ ô, rổ khế
- Chỉ bảng cho HS đọc + phân tích từ.
- Giải nghĩa từ ( Như thiết kế bài giảng )
- GV đọc, yêu cầu HS đọc lại ( Sửa cho HS đọc đúng sả, rổ)
- Nhận xét, đánh giá HS.
d. Tập viết từ ứng dụng : xe chỉ, củ sả
- GV viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết. Lưu ý cách viết nét nối các con chữ, vị trí dấu thanh, khoảng cách giữa các tiếng trong từ là một con chữ o.
+ Yêu cầu HS viết bảng
+ GV nhận xét , sửa sai .
C. Củng cố – Dặn dò.
- Yêu cầu HS đọc lại bài ; nêu âm đã ôn tập .
- Thi tìm tiếng có âm s, đ, ch, kh đã học .
- Nhận xét - đánh giá HS
- Tổng kết tiết học.
- 2 HS viết bảng, lớp viết bảng con (2 tổ viết một từ )
- 3-4 HS đọc + phân tích tiếng
- 2-3 HS .
- Nhắc lại tên bài
- Qun sát - trả lời
- Đọc cá nhân, lớp .
- HS trả lời .
- HS đọc cá nhân , lớp .
- 3- 4 HS lên bảng.
- (xe)
- Trả lời nối tiếp.
- Đọc đồng thanh .
- HS đọc cá nhân, lớp .
- Đọc cá nhân, lớp.
- HS theo nhóm đôi chỉ và đọc các tiếng ghép được.
- HS trả lời.
- HS đọc cá nhân, lớp .
- HD xung phong trả lời.
- Chơi trò chơi : Trời mưa.
- HS đọc thầm.
- Đọc cá nhân, lớp .
- 5 – 6 HS
- HS quan sát.
- Viết bảng con
- 2-3 HS trả lời.
- HS thi theo các tổ (Mỗi tổ viết ra 1 tờ giấy a4 ).
Thứ sáu ngày 7 tháng 10 năm 2011 Tiết 2+ 3: Học vần Bài 21 :Ôn tập I - Mục tiêu: Sau bài học, học sinh có thể: - Đọc, viết và phát âm thành thạo các âm và chữ vừa học : u , ư , x , ch , r , s , k , kh . - Đọc đúng và trôi chảy các từ ngữ ứng dụng : xe chỉ, củ sả, kẻ ô, rổ khế và câu ứng dụng : xe ô tô chở khỉ và sư tử về sở thú - Nghe , hiểu và kể lại được theo tranh truyện: thỏ và sư tử. II - Đồ dùng dạy học : - Bảng ôn kẻ sẵn trên bảng phụ . - Tranh minh hoạ truyện thỏvà sư tử. - Giấy a4 : 4 tờ . III - Hoạt động dạy và học TG Các hoạt động của GV Hoạt động của học sinh 5’ 2' 7’ 7’ 2’ 5’ 5’ 2’ A. Bài cũ: - Yêu cầu HS viết và đọc: khe đá, cá kho. - Yêu cầu HS đọc các từ ứng dụng bài 20 (GV viết bảng phụ). - Yêu cầu HS đọc câu ứng dụng trong SGK trang 43 . Nhận xét, đánh giá HS B. Bài mới : 1. Giới thiệu bài : ( Trực tiếp ) 2. Hướng dẫn HS ôn tập : a. Các chữ và âm đã học : - Yêu cầu HS quan sát tranh SGK cho biết tranh vẽ gì . - GV ghi tiếng khỉ lên bảng - Yêu cầu HS đọc + phân tích các tiếng đó . - Ngoài âm kh và âm i đã học, tuần qua chúng ta còn được học những âm nào ? - GV ghi các chữ ghi âm vào bảng ôn đã kẻ sẵn. - Chỉ bảng cho HS đọc các âm đó . - GV đọc âm, yêu cầu HS chỉ chữ - Nhận xét , đánh giá HS . b. Ghép chữ thành tiếng: - GV : Cô lấy chữ x ở cột dọc ghép với chữ e ở dòng ngang thì sẽ được tiếng gì ? - Yêu cầu HS theo dãy lần lượt đọc tiếng ghép được từ âm ở cột dọc với âm ở hàng ngang – GV hoàn thiện bảng ôn . - Yêu cầu HS đọc các tiếng vừa ghép được - Yêu cầu HS đọc + phân tích các tiếng đó . - Nhận xét , đánh giá HS . - GV đưa bảng ôn 2 , yêu cầu HS đọc các dấu thanh và tiếng ru, cha . - Yêu cầu HS ghép tiếng ở cột dọc với thanh ở dòng ngang để được tiếng có nghĩa . - Yêu cầu HS đọc trước lớp - GV ghi vào bảng ôn 2 . - Yêu cầu HS đọc các tiếng đó . - Lưu ý HS còn nhầm lẫn giữa các thanh, GV chỉnh sửa phát âm cho HS . - Yêu cầu HS tìm các từ ngữ trong đó có các tiếng rù, rũ ,rú, rủ, chà, chá, chả, ...GV giúp HS giải nghĩa các từ HS tìm ( nếu HS lúng túng) * Nghỉ giữa giờ c. Đọc từ ngữ ứng dụng : - GV viết bảng : xe chỉ, củ sả, kẻ ô, rổ khế - Chỉ bảng cho HS đọc + phân tích từ. - Giải nghĩa từ ( Như thiết kế bài giảng ) - GV đọc, yêu cầu HS đọc lại ( Sửa cho HS đọc đúng sả, rổ) - Nhận xét, đánh giá HS. d. Tập viết từ ứng dụng : xe chỉ, củ sả - GV viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết. Lưu ý cách viết nét nối các con chữ, vị trí dấu thanh, khoảng cách giữa các tiếng trong từ là một con chữ o. + Yêu cầu HS viết bảng + GV nhận xét , sửa sai . C. Củng cố – Dặn dò. - Yêu cầu HS đọc lại bài ; nêu âm đã ôn tập . - Thi tìm tiếng có âm s, đ, ch, kh đã học . - Nhận xét - đánh giá HS - Tổng kết tiết học. - 2 HS viết bảng, lớp viết bảng con (2 tổ viết một từ ) - 3-4 HS đọc + phân tích tiếng - 2-3 HS . - Nhắc lại tên bài - Qun sát - trả lời - Đọc cá nhân, lớp . - HS trả lời . - HS đọc cá nhân , lớp . - 3- 4 HS lên bảng. - (xe) - Trả lời nối tiếp. - Đọc đồng thanh . - HS đọc cá nhân, lớp . - Đọc cá nhân, lớp. - HS theo nhóm đôi chỉ và đọc các tiếng ghép được. - HS trả lời. - HS đọc cá nhân, lớp . - HD xung phong trả lời. - Chơi trò chơi : Trời mưa. - HS đọc thầm. - Đọc cá nhân, lớp . - 5 – 6 HS - HS quan sát. - Viết bảng con - 2-3 HS trả lời. - HS thi theo các tổ (Mỗi tổ viết ra 1 tờ giấy a4 ). 3' 1' 8’ 10’ 10’’ 2’ Tiết 2 A. Bài cũ: - Yêu cầu HS đọc các bảng ôn + phân tích tiếng - Yêu cầu HS đọc các từ ứng dụng đã học ở tiết 1 + phân tích . - Nhận xét, đánh giá HS B. Bài mới : 1.Giới thiệu bài : Luyện tập 2,Luyện tập : a. Luyện đọc : - Đọc bảng tiết 1: Giáo viên chỉ bảng ,yêu cầu HS đọc, phân tích tiếng ( Lưu ý sửa cho HS đọc đúng những tiếng có x, s, r đứng đầu và những tiếng có thanh sắc, thanh ngã ... ) - Nhận xét - đánh giá HS . - Đọc câu ứng dụng: + Yêu cầu HS quan sát tranh SGK và cho biết tranh vẽ gì . + GV giới thiệu câu ứng dụng , ghi bảng: xe ô tô chở khỉ và sư tử về sở thú + Chỉ bảng cho HS đọc + phân tích tiếng có âm được ôn tập . + GV đọc mẫu, yêu cầu HS đọc lại. + Nhận xét , đánh giá HS . b. Luyện viết : xe chỉ, củ sả - Yêu cầu HS mở vở tập viết, đọc nội dung viết. - Yêu cầu HS phân tích cỡ chữ ( các con chữ cao 2 li, 5 li). GV lưu ý nét nối các con chữ , điểm đặt bút của con chữ x, c, vị trí ghi dấu thanh . - Yêu cầu HS nêu khoảng cách các chữ , tư thế ngồi viết , cách cầm bút. * Nghỉ giữa giờ. - HS viết bài – GV quan sát, hướng dẫn HS - GV chấm một số bài, nhận xét . c. Kể chuyện : thỏ và sư tử - GV giới thiệu tên truyện. - GV kể chuyện – Tóm tắt truyện theo các tranh minh hoạ . - Hướng dẫn HS tìm hiểu nội dung và kể chuyện theo tranh : + Truyện có mấy nhân vật? + Yêu cầu HS quan sát từng tranh và cho biết : Tranh vẽ gì ? Nội dung tranh kể về việc gì ? + Yêu cầu HS theo nhóm 4 tập kể từng đoạn truyện theo tranh – GV quan sát , giúp đỡ HS + Mời HS xung phong kể trước lớp . + Nhận xét, đánh giá, động viên HS. + Tổ chức cho HS thi kể trước lớp . + Nhận xét , đánh giá HS . - Hướng dẫn HS tìm hiểu ý nghĩa truyện : + Câu chuyện muốn nói với chúng ta điều gì ? + GV chốt ý nghĩa câu chuyện : Những kẻ gian ác và kiêu căng bao giờ cũng bị trừng phạt. C. Củng cố – Dặn dò. - Yêu cầu HS đọc toàn bài. - Nhận xét , đánh giá HS - Tổng kết tiết học. - Hướng dẫn chuẩn bị bài 22 . - 2 – 3 HS trả lời. - 1-2 HS trả lời. - Thực hiện (cá nhân – lớp) - Quan sát, trả lời. - HS đọc thầm, tìm tiếng chứa âm vừa ôn tập . - Đọc cá nhân, lớp . - 4-5 HS đọc, lớp đồng thanh. -1-2 HS đọc. - HS trả lời. - HS trả lời. - Cả lớp hát 1 bài. - HS viết vở. - HS nhắc lại tên truyện. - HS theo dõi . - HS quan sát, trả lời . - HS kể theo nhóm (Mỗi HS kể theo 1 tranh ) . - HS nối tiếp kể các đoạn của câu chuyện . ( Mỗi HS kể 1 tranh ) - Mỗi tổ cử một đại diện ( 4 HS kể nối tiếp các tranh ) . - HS trả lời . - 2 - 3 HS – lớp - HS trả lời .
Tài liệu đính kèm: