Giáo án Lịch sử Lớp 9 - Tiết 51 và 52 - Năm học 2008-2009 - Trần Thị Minh Phương

Giáo án Lịch sử Lớp 9 - Tiết 51 và 52 - Năm học 2008-2009 - Trần Thị Minh Phương

A . MỤC TIÊU:

1.Kiến thức: hs hiểu :

- Hệ thống những kiến thức cơ bản của lịch sử lớp 9 đã được học trong hk2 .

- Hiểu sâu về lịch sử Việt Nam từ 1919 - 2000.

2.Kĩ năng: Phân tích ,so sánh ,đánh giá sự kiện lịch sử một cách đúng đắn khách quan .

3.Thái độ : - Làm bài nghiêm túc, tạo đức tình tự lập ,không gian lận trong thi cử và sáng tạo trong cách làm bài .

 B.PHƯƠNG PHÁP: Tự luận

 C.CHUẨN BỊ :

1.GV : - Ra đề và đáp án ,thang điểm

 2.HS: Ôn bài ,chuẩn bị giấy, bút, thước, giấy giáp .

D.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:

I.Ổn định lớp:(1p)

II.Phát đề:

III.Làm bài:

ĐỀ BÀI

Câu 1: Thế nào là “chiến tranh cục bộ”? “chiến tranh cục bộ” giống và khác với “chiến tranh đặc biệt” như thế nào?(2đ)

Câu 2: Hãy nêu hoàn cảnh, nội dung cơ bản và ý nghĩa lịch sử của hiệp định Pa-ri năm 1973 về chấm dứt chiến tranh ở Việt Nam?(3đ)

Câu 3: Chủ trương, kế hoạch giải phóng hoàn toàn Miền Nam có những điểm nào khẳng định sự lãnh đạo đúng đắn và linh hoạt của Đảng ta?(2đ)

Câu 4: Trình bày diễn biến chiến dịch Hồ Chí Minh xuân 1975 và rút ra ý nghĩa lịch sử của cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước của dân tộc ta?(3đ)

 

doc 4 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 537Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lịch sử Lớp 9 - Tiết 51 và 52 - Năm học 2008-2009 - Trần Thị Minh Phương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: / /2009 Ngày dạy: / /2009
Tiết 51: Bài 34
TỔNG KẾT LỊCH SỬ VIỆT NAM TỪ SAU CHIẾN TRANH THẾ GIỚI THỨ NHẤT ĐẾN NĂM 2000
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Giúp học sinh khái quát kiến thức lịch sử Việt Nam như sau:
- Các giai đoạn chính của tiến trình lịch sử Việt Nam.
- Nguyên nhân thắng lợi và những bài học kinh nghiệm, phương hướng .
2. Kĩ năng:
- Rèn luyện cho học sinh kĩ năng: phân tích, nhận định, đánh giá con đường tất yếu phải đổi mới đi lên CNXH và quá trình 15 năm đất nước thực hiện đường lối đổi mới.tự hào về những truyền thống đấu tranh của đất nước .
3. Tư tưởng:
- Bồi dưỡng cho hs lòng yêu nước gắn liền với chủ nghĩa xã hội, tinh thần và tư duy đổi mới trong lao động, học tập, niềm tin vào sự lãnh đạo của Đảngvào công cuộc đổi mới.
B. Phương pháp: 
 Phát vấn, nêu vấn đề, trực quan, thảo luận nhóm, phân tích, nhận định.
C. Chuẩn bị của GV và HS:
1.Chuẩn bị của GV:
- Tài liệu liên quan, giáo án, sgk. 
2. Chuẩn bị của HS:- Học bài cũ, làm bài tập.
- Vở ghi, vở soạn, vở bài tập, sách giáo khoa , suy nghĩ và trả lời những câu hỏi SGK.
D. Tiến trình lên lớp:
I. Ổn đinh:
II. Kiểm tra bài cũ: 
 III. Bài mới:
Giới thiệu bài:
 Chúng ta đã tìm hiểu xong một chặng đường dài của lịch sử dân tộc, để các em khắc sâu kiến thức lịch sử Việt Nam và ôn tập tốt cho kiểm tra học kì II..
 2. Triển khai bài: 
Hoạt động của GV và HS:
Nội dung bài học:
*Hoạt động 1:
Gv: Yêu cầu Hs thảo luận nhóm: Nhóm 1: Giai đoạn 1,
Nhóm 2: Giai đoạn 2,
Nhóm 3: Giai đoạn 3,
Nhóm 4 :Giai đoạn 4,
 Mời đại diện nhóm lên trình bày.
 Mời nhóm khác nhận xét ý kiến các nhóm khác .
Gv: 
Treo bảng phụ, đánh giá nhận xét.
Nhấn mạnh các sự kiện nỗi bật ở giai đoạn 4.
+ 1954-1960 : Chống Mỹ - Diệm
+ 1960 - 1965: Chiến tranh đặc biệt.
+ 1965 -1968: Chiến tranh cục bộ và chiến tranh phá hoại Miền Bắc Lần 1.
+ 1968 -1973: Việt Nam hóa chiến tranh và chiến tranh phá hoại Miền Bắc lần 2. 
+ 1973 -1975: Chiến dịch giải phóng Miền Nam.
*Hoạt động 2:
 + Gv: Yêu cầu Hs thảo luận nhóm với 3 yêu cầu sau:
- Nguyên nhân:
- Bài học:
- Phương hướng:
+ Gv: Nhận xét, đánh giá.
I.Các giái đoạn chính và đặc điểm của tiến trình lịch sử :
1.Giai đoạn 1919-1930:
- Cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực dân Pháp .
+ 3-2-1930 Đảng CSVN ra đời.
2.Giai đoạn 2: 1930-1945:
- Cao trào cách mạng 1930-1931.
- Cuộc vận động c/mạng 1936-1939.
- Cao trào cách mạng tiến tới tổng khởi nghĩa cách mạng tháng tám 1939-1945.
3.Giai đoạn:1945-1954.
+ 2-9-1945 sự ra đời của nước Việt Nam DCCH.
- 19-12-1946 Bác Hồ ra lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến .
-1954 chiến dịch Ls Điện Biên Phủ.
4.Giai đoạn 1954-1975.
- Cuộc kháng chiến chống Mĩ.
- Bước nhảy vọt của chống Mĩ.
 + 1960 P/T Đồng Khởi
 + 1965 C/T Đặc biệt .
 +1968 CTCB- CTPH MB Lần 1.
 + 1972 VNHCT - CTPH MB Lần 2
 + 1973 HĐ Pa-Ri.
 + 1975 CD Giải phóng Miền Nam.
5.Giai đoạn 1975-2000:
- Nước ta bước vào thời kì đổi mới tiến lên CNXH.
 - Thông qua các kì đổi mới.
II.Nguyên nhân thắng lợi và bài học kinh nghiệm,phương hướng đi lên.
1.Nguyên nhân:
Sự đoàn kết lãnh đạo của Đảng.
2.Bài học kinh nghiêm.SGK
3 Phương hướng. SGK
IV.Củng cố bài học:
- Hãy nêu các giai đoạn chính của lịch sử VN thời hiện đại?
- Hãy lập bảng thống kê về thời gian, sự kiện diễn ra của cách mạng?
V. Dặn dò:
Bài cũ:Về nhà học bài theo nội dung câu hỏi sách giáo khoa, 
Bài mới: Tìm hiểu lịch sử địa phương.
Ngày soạn: 3/5/2009 Ngày dạy: 6/5/2009
Tiết 52 : KIỂM TRA HỌC KÌ II 
A . MỤC TIÊU:
1.Kiến thức: hs hiểu :
- Hệ thống những kiến thức cơ bản của lịch sử lớp 9 đã được học trong hk2 .
- Hiểu sâu về lịch sử Việt Nam từ 1919 - 2000.
2.Kĩ năng: Phân tích ,so sánh ,đánh giá sự kiện lịch sử một cách đúng đắn khách quan . 
3.Thái độ : - Làm bài nghiêm túc, tạo đức tình tự lập ,không gian lận trong thi cử và sáng tạo trong cách làm bài .
 B.PHƯƠNG PHÁP: Tự luận 
 C.CHUẨN BỊ : 
1.GV : - Ra đề và đáp án ,thang điểm 
 2.HS: Ôn bài ,chuẩn bị giấy, bút, thước, giấy giáp ...
D.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 
I.Ổn định lớp:(1p)
II.Phát đề:
III.Làm bài:
ĐỀ BÀI
Câu 1: Thế nào là “chiến tranh cục bộ”? “chiến tranh cục bộ” giống và khác với “chiến tranh đặc biệt” như thế nào?(2đ)
Câu 2: Hãy nêu hoàn cảnh, nội dung cơ bản và ý nghĩa lịch sử của hiệp định Pa-ri năm 1973 về chấm dứt chiến tranh ở Việt Nam?(3đ)
Câu 3: Chủ trương, kế hoạch giải phóng hoàn toàn Miền Nam có những điểm nào khẳng định sự lãnh đạo đúng đắn và linh hoạt của Đảng ta?(2đ)
Câu 4: Trình bày diễn biến chiến dịch Hồ Chí Minh xuân 1975 và rút ra ý nghĩa lịch sử của cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước của dân tộc ta?(3đ)
Thang điểm và đáp án
Câu 1: 
* “Chiến tranh cục bộ” là chiến tranh dùng lùc l­îng chÝnh thùc hiÖn chiÕn l­îc nµy lµ qu©n MÜ vµ qu©n ®ång minh, cïng lÝnh nguþ trong ®ã qu©n MÜ trùc tiÕp tham chiÕn vµ gi÷ vai trß quan träng.
* ¢m m­u vµ thñ ®o¹n cña ®Õ quèc MÜ:
- ¢m m­u: Dùa vµo ­u thÕ qu©n sù, qu©n ®«ng , ho¶ lùc m¹nh chóng ®· t×m diÖt qu©n gi¶i phãng vµ b×nh ®Þnh miÒn Nam.
- Thñ ®o¹n: 
+ §¸nh vµo c¨n cø V¹n T­êng (Q.Ng·i)
+ TiÕn hµnh 2 cuéc ph¶n c«ng chiÕn l­îc mïa kh«: 1965-1966 vµ 1966-1967.
Câu 2:
* TiÕn tr×nh cña héi nghÞ:
-Ngµy 13/5/1968, b¾t ®Çu häp 4 bªn
- LËp tr­êng cña hai bªn kh«ng thèng nhÊt, cuéc ®Êu tranh gay go, quyÕt liÖt
-Ngµy 27/1/1973 MÜ míi chÝnh thøc kÝ hiÖp ®Þnh Pari.
* Néi dung : sgk(trang 154)
* ý nghÜa lÞch sö cña hiÖp ®Þnh Pa ri:
- KÕt qu¶ cña cuéc ®Êu tranh kiªn c­êng bÊt khuÊt cña nh©n d©n ta.
- MÜ t«n träng c¸c quyÒn d©n téc cña ta, rót hÕt qu©n vÒ n­íc.
- T¹o ®iÒu kiÖn quan träng ®Ó nh©n d©n ta gi¶i phãng hoµn toµn MN ViÖt Nam.
Câu 3:
+ Đúng đắn ở chỗ: Kế hoạch đề ra cơ sở nhận định tình hình, tranh thủ thời thời cơ, đánh thắng nhanh để đỡ thiệt hại về ngời và của cho nhân, giữ gìn tốt cơ sở kinh tế, công trình văn hoá.
+ Linh hoạt ở chỗ: Kế hoạch đề ra là giải phóng miền nam trong 2 năm (1975-1976) nhưng lại nhấn mạnh :
Nếu thời cơ đến vào đầu hoặc cuối 1975 sẽ lập tức giải phóng MN ngay 1975. 
Câu 4* Diễn biến:
-17giờ ngày 26-4 chiến dịch Hồ Chí Minh mở màn, 5 cánh quân cùng lúc tiến vào trung tâm Sài Gòn.Đến 11 giờ 30 phút ngày 30- 4-1975 ta giải phóng toàn bộ Sài Gòn, chiến dịch Hồ Chí Minh toàn thắng.
* Ý nghĩa lịch sử, nguyên nhân thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước (1954-1975).
*Đối với dân tộc:
-Đã kết thúc 21 năm kháng chiến chống Mĩ và 30 năm chiến tranh giải phóng dân tộc ,chấm dứt ách thống trị của CNĐQ trên đất nước ta, hoàn thành cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân, thống nhất đất nước.
-Mở ra 1kỉ nguyên mới trong lịch sử dân tộc:kỉ nguyên độc lập, thống nhất đi lên CNXH.
*Đối với thế giới:
-Tác động mạnh mẽ đến nội tình nước Mĩ và thế giới.
-Cổ vũ mạnh mẽ phong trào GPDT .
-Chiến thắng này có tính thời đại sâu sắc,là chiến công vĩ đại của thế kỉ 20.
IV.Thu bài và nhận xét:
9C
9D
9E
V.Dặn dò: Học tiếp các tiết còn thiếu để đúng ppct

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet 51.doc