Giáo án Kiểm tra 45 phút (số học lớp 6)

Giáo án Kiểm tra 45 phút (số học lớp 6)

Câu 1: Cho tập hợp B = { 3; 4; 5 }.Chọn kết quả đúng .

 A. 3 B B. { 3; 4 }B C. { 4; 5 } B D. 3 B

Câu 2: Cho 4 tập hợp M = { a, b, c, d, e }; N = { a, d, e}; P = { a, b, c, d }; Q = { 1; a }. Tập hợp nào là con của tập M ?

 A. N, P, Q B. N,Q C. P, Q D. N, P

 

doc 2 trang Người đăng ducthinh Lượt xem 1245Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Kiểm tra 45 phút (số học lớp 6)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KiÓm tra 45 phót (sè häc líp 6)
I)TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (2đ) Chọn câu trả lời đúng.
Câu 1: Cho tập hợp B = { 3; 4; 5 }.Chọn kết quả đúng .
	A. 3 B	B. { 3; 4 }ÎB	C. { 4; 5 } B	D. 3B
Câu 2: Cho 4 tập hợp M = { a, b, c, d, e }; N = { a, d, e}; P = { a, b, c, d }; Q = { 1; a }. Tập hợp nào là con của tập M ?
	A. N, P, Q	B. N,Q	C. P, Q	D. N, P
Câu 3: Tập hợp M = { x ε N / x ≤ 4 }gồm có các phần tử.
	A. 0; 1; 2; 3	B. 0; 1; 2; 3; 4	C. 1; 2; 3	D. 1; 2; 3; 4
Câu 4: 2.( x – 7) = 0 thì x baèng?
 A. 0 B. 2 C. 7 D. không t ìm được x
Câu 5: Cho biết x .7 = 7. Giá trị của x là 
	A. 0	B. 1	C. 2	D. 3
Câu 6: Kết quả của 32.34 là 
	A. 36	B. 38	C. 32	D. 98
Câu 7: Khẳng định nào đúng
	A. 23 = 32 	B. 24 = 42 	C. 25 = 10	D. 23.32 = 65 
Câu 8: Giá trị của biểu thức 13 + 23 + 33 là 
	A. 62	B. 63 	C. 69	 D. 627
II)TỰ LUẬN : ( 6 đ )
Bài 1: Tính hợp lý 
	a) 186 + 235 + 14 + 165
	b) 27.25 +27.75
	c) 65. 59 + 65. 41 – 52.4 
Bài 2: Tìm x, biết: 
	a) 3x – 35 = 40
	b) x + 28 : 14 = 25
	c) ( 7x + 4 ). 55 = 57	 
Bài 3: (1đ) 
Tính nhanh: (2+4+6+8+. . . +200)(36.333 – 108 . 111)
 MA TRẬN – ĐÁP ÁN
I)MỤC TIÊU: 
- Kiểm tra khả năng lãnh hội các kiến trong chương của học sinh
- Rèn khả năng tư duy; khả năng tính toán chính xác, hợp lí.
- Biết cách trình bày rõ ràng, mạch lạc.
 II) MA TRẬN – MÃ ĐỀ : 06
Chủ đề 
Nhận biết
Thông hiểu 
VD thấp
VD cao
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1)Tập hợp. Tập hợp các số tự nhiên
3
 0,75
3
 0,75
2)Các phép tính về số tự nhiên
1
 1
2
 0,5
1
 1,5
2
 2
1
 1
7
 6
3)Luỹ thừa với số mũ tự nhiên
1
 0,25
1
 0,25
1
 0,25
1
 1,5
1
 1
5
 3,25
Tổng
4
 1
1
 1
3
 0,75
1
 1,5
1
 0,25
3
 3,5
2
 2
15
 10
TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : ( 4 Đ)
Mỗi câu đúng được 0,25 điểm 
	1C	2D	3B	4C	5B	6A	7B	8A
TỰ LUẬN: ( 6 Đ )
Bài 1: (2Đ) 
	a) Nhóm đúng	0,5đ
	Tính đúng kết quả 0,5đ
	b)Dùng tính chất phân phối	0,5đ
	Tính đúng kết quả	1đ
	c)Dïng tÝnh ph©n phèi	0,5đ
	Tính đúng kết quả	luü thõa vµ nh©n	0,5đ
 Tính đúng kết quả 0,5đ 
Bài 2: (2 đ)Mỗi câu đúng 1đ
	a/ x = 25	b/ x = 23	c/ x = 3
Bài 3: (1 đ) 
(2+4+6+8+. . . +200)(36.333 – 108 . 111) 
 = (2+4+6+8+. . . +200)(36.3.111 – 108 . 111)
 = (2+4+6+8+. . . +200).0 = 0

Tài liệu đính kèm:

  • dockiemtra so hoc 6 t19co ma tran.doc