Giáo án Kiểm tra 1 tiết đề 1 lớp: 6 môn: Số học

Giáo án Kiểm tra 1 tiết đề 1 lớp: 6 môn: Số học

Câu 1: Cho tập hợp A = cách viết nào sau đây là sai?

A. ; B. ; C. ; D. .

Câu 2: Cho tập hợp B = cách viết nào sau đây là đúng?

A. ; B. ; C. ; D. .

 

doc 7 trang Người đăng ducthinh Lượt xem 1273Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Kiểm tra 1 tiết đề 1 lớp: 6 môn: Số học", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . .. Kiểm tra 1 tiết	ĐỀ 1 
Lớp: 6 Môn: SỐ HỌC 
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
I. TRẮC NGHIỆM (2,5 điểm)
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất
Câu 1: Cho tập hợp A = cách viết nào sau đây là sai?
A. ; 	B. ; 	C. ; 	D. .
Câu 2: Cho tập hợp B = cách viết nào sau đây là đúng?
A. ; 	B. ; 	C. ; 	D. .
Câu 3: Cho tập hợp cách viết nào sau đây là đúng?
A. 	B. ;	C. ;	D. .
Câu 4: Tập hợp có số phần tử là:
A. 1	B. 2 ;	C. 3; 	D. 4.
Câu 5: Cho ba số tự nhiên liên tiếp có tổng là 15. Khi đó số tự nhiên nhỏ nhất là:
A. 3;	B. 4; 	C. 5;	D. 6.
Câu 6: Cho ba số tự nhiên chẵn liên tiếp có tổng là 24. Khi đó số tự nhiên lớn nhất là:
A. 10; 	B. 12;	C. 14;	D. 16.
Câu 7: Kết quả của phép tính 42 + 32 – 54: 6 – 100 bằng:
A. 6;	B. 15	C. 16	D. 5.
Câu 8: Kết quả của phép nhân hai luỹ thừa 53. 54 bằng: 
A. 75;	B. 51;	 	C. 57;	D. 512.
Câu 9: Kết quả của phép chia hai luỹ thừa 88: 84 bằng: 
A. 24;	B. 22;	C. 82;	D. 84.
Câu 10: a, b là các số tự nhiên để có phép trừ a – b thì điều kiện cần có là:
A. a 0;	C. a >0;	D. 
II. TỰ LUẬN (7.5 điểm)
Bài 1 : (1 điểm)
Viết dạng tổng quát chia hai lũy thừa cùng cơ số.
Aùp dụng tính : a10 : a3 (a ¹ 0)
Bài 2 : (2 điểm) Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử
A = { x Ỵ N / 10 < x < 16}
B = {x Ỵ N* / x < 7 }
Bài 3 : (2điểm) Thực hiện các phép tính (tính nhanh nếu có thể)
a) 16 . 75 + 25 . 16 - 300
b) 15 - { [ 30 - ( 6 - 1)2] + 22}
Bài 4: (1điểm) Tìm x biết.
	a) 6 ( x - 2) = 18	
b) 15 + 2x = 54 : 52 	
Bài 5 : (1,5điểm) 
Một xe ô tô chở được nhiều nhất là 50 khách du lịch. Hỏi phải có ít nhất bao nhiêu xe ô tô cùng loại để chở hết 195 khách du lịch cùng một lúc.
= = = = = – Hết — = = = = =
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . .. Kiểm tra 1 tiết	ĐỀ 2 
Lớp: 6 Môn: SỐ HỌC 
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
I. TRẮC NGHIỆM (2,5 điểm)
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất
Câu 1: Cho tập hợp A = cách viết nào sau đây là sai?
A. ; 	B. ; 	C. ; 	D. .
Câu 2: Cho tập hợp B = cách viết nào sau đây là đúng?
A. ; 	B. ; 	C. ; 	D. .
Câu 3: Cho tập hợp cách viết nào sau đây là đúng?
A. 	B. ;	C. ;	D. .
Câu 4: Tập hợp có số phần tử là:
A. 4	B. 3 ;	C. 2; 	D. 1.
Câu 5: Cho ba số tự nhiên liên tiếp có tổng là 15. Khi đó số tự nhiên nhỏ nhất là:
A. 5;	B. 3; 	C. 6;	D. 4.
Câu 6: Cho ba số tự nhiên chẵn liên tiếp có tổng là 24. Khi đó số tự nhiên lớn nhất là:
A. 16; 	B. 14;	C. 12;	D. 10.
Câu 7: Kết quả của phép tính 42 + 32 – 54: 6 – 100 bằng:
A. 6;	B. 15	C. 16	D. 5.
Câu 8: Kết quả của phép nhân hai luỹ thừa 53. 54 bằng: 
A. 57;	B. 75;	 	C. 51;	D. 512.
Câu 9: Kết quả của phép chia hai luỹ thừa 88: 84 bằng: 
A. 82;	B. 84;	C. 24;	D. 22.
Câu 10: a, b là các số tự nhiên để có phép trừ a – b thì điều kiện cần có là:
A. a 0;	C. ;	D. b >0. 
II. TỰ LUẬN (7.5 điểm)
Bài 1 : (1 điểm)
Viết dạng tổng quát chia hai lũy thừa cùng cơ số.
Aùp dụng tính : a10 : a3 (a ¹ 0)
Bài 2 : (2 điểm) Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử
a) A = { x Ỵ N / 10 < x < 16}
b) B = {x Ỵ N* / x < 7 }
Bài 3 : (2điểm) Thực hiện các phép tính (tính nhanh nếu có thể)
a) 16 . 75 + 25 . 16 - 300
b) 15 - { [ 30 - ( 6 - 1)2] + 22}
Bài 4: (1điểm) Tìm x biết.
	a) 6 ( x - 2) = 18	
b) 15 + 2x = 54 : 52 	
Bài 5 : (1,5điểm) 
Một xe ô tô chở được nhiều nhất là 50 khách du lịch. Hỏi phải có ít nhất bao nhiêu xe ô tô cùng loại để chở hết 195 khách du lịch cùng một lúc.
= = = = = = = = – Hết — = = = = = = = =
I. TRẮC NGHIỆM (Mỗi câu đúng được 0,25 điểm)
Câu 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đề 1
B
C
D
C
B
A
B
C
D
D
Đề 2
C
D
A
B
D
D
B
A
B
C
II. TỰ LUẬN (Chung cho cả hai đề)
Bài 1: Viết đúng: 	am : an = am - n (a ¹ 0 ; m ³ n) 	0,5điểm
Áp dụng tính đúng : a10 : a3 = a7 (a ¹ 0)	0,5điểm
Bài 2: Viết đúng :
a) A = {11 ; 12 ; 13 ; 14 ; 15}	1,0 điểm
b) B	= {1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6}	1,0 điểm
Bài 3: a) Biến đổi đúng :
	16 (75 + 25) - 300 =	0,5 điểm
	= 16. 100 - 300 = 
= 1600 - 300	 = 1300	0,5 điểm
b) Tính đúng : 
	 15 - {[30 - 25] + 4}=	0,5 điểm
	=15 - {5 + 4}	= 6	0,5 điểm
Bài 4: a) 6 (x - 2) = 18
(x - 2) = 18 : 6
	 x - 2 = 3	0,25 điểm
	 x =	5	0,25 điểm
b) 15 + 2x = 54 : 52
 15 + 2x = 25	0,25 điểm
 	 2x = 25 – 15
	 2x = 10
 x = 5	0,25 điểm
Bài 5: Thực hiện đúng : 195 : 50 =	3 dư 45 	0,5 điểm
Lập luận Þ kết quả đúng 4 (xe)	1,0 điểm
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . .. Kiểm tra 1 tiết	ĐỀ 3 
Lớp: 6 Môn: SỐ HỌC 
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất
I. TRẮC NGHIỆM (Mỗi câu đúng được 0,25 điểm)
Câu 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đề 1
B
C
D
C
B
A
B
C
D
D
Đề 2
C
D
A
B
D
D
B
A
B
C
II. TỰ LUẬN (Chung cho cả hai đề)

Tài liệu đính kèm:

  • docDe kiem tra so hoc tiet 18.doc