1. Mục tiêu:
1.1- Kiến thức:
- Học sinh biết : Phương pháp điều chế oxi trong phòng thí nghiệm (hai cách thu khí oxi) và điều chế oxi trong công nghiệp. Khái niệm phản ứng phân huỷ .
- Học sinh hieồu: Phản ứng phân huỷ là gì và dẫn ra ví dụ minh hoạ.
1.2- Kĩ năng: Nhận biết được một số phản ứng cụ thể thuộc loại phản ứng phân hủy hay phản ứng hóa hợp.
- Viết được các PTHH điều chế khí oxi từ KMnO4 và từ KClO3.
- Tính thể tích khí oxi điều chế được (ở đktc) trong phòng thí nghiệm và trong công nghiệp.
1.3- Thái độ: Giaựo duùc HS yeõu thớch moõn hoùc
2. Troùng taõm:
Caựch điều chế oxi trong phòng thí .
Khái niệm phản ứng phân huỷ .
3. Chuaồn bũ:
3.1. GV: + Dụng cụ : Giá thí nghiệm, ống nghiệm, ống dẫn khí, đèn cồn.
+ Hoá chất : H2O, KClO3, KMnO4.
3.2. HS: Kieỏn thửực: Caựch laọp PTHH .
4. Tiến trình.
4.1.ổn định toồ chửực vaứ kieồm dieọn: 8a1: 8a2:
4.2.Kiểm tra mieọng:
Caõu hoỷi 1: Oxit laứ gỡ ? Điền vào chỗ trống của bảng sau: (8ủ)
Bài 26 Tiết 40 OXIT Tuaàn21 Ngày dạy: 10/01/2012 1. Mục tiêu: 1.1- Kiến thức: - Học sinh biết : Định nghĩa oxit. Cách gọi tên oxit nói chung, oxit của kim loại có nhiều hóa trị, oxit của phi kim có nhiều hóa trị. Cách lập CTHH của oxit. Khaựi niệm oxit axit, oxit bazơ. - Học sinh hieồu: caựch phaõn bieọt CTHH oxit vụựi caực CTHH cuỷa chaỏt khaực. 1.2- Kĩ năng: Phân loại được oxit bazơ, oxit axit dựa vào CTHH của một số chất cụ thể. Gọi được tên một số oxit theo công thức hoá học hoặc ngược lại. Lập CTHH oxit khi biết hoá trị của nguyên tố và ngược lại biết CTHH cụ thể, tìm hoá trị của nguyên tố. 1.3- Thái độ: Giaựo duùc Hs yeõu thớch moõn hoùc. Giaựo duùc theỏ giụựi quan khoa hoùc cho hs. 2. Troùng taõm: Khaựi nieọm oxit, oxit axit, oxit bazụ. Caựch laọp CTHH cuỷa oxit vaứ caựch goùi teõn. 3. Chuaồn bũ: 3.1. GV: SGK , baỷng phuù , phieỏu hoùc taọp. 3.2. HS: Kieỏn thửực: Caựch laọp CTHH hụùp chaỏt. 4. Tiến trình. 4.1.ổn định toồ chửực vaứ kieồm dieọn: 8a1: 8a2: 4.2.Kiểm tra mieọng: Caõu hoỷi 1: (8ủ) Thế nào là sự oxi hoá ? Lấy ví dụ minh hoạ? Phản ứng hoá hợp là gì ? Lấy 2 ví dụ minh hoạ . Traỷ lụứi caõu 1: - Sự oxi hoaự laứ sự tác dụng của oxi với một chất.(2ủ) VD: Than chaựy, saột bũ rổ ... (1ủ) - Phản ứng hoá hợp là phaỷn ửựng hoaự hoùc trong ủoự chổ coự moọt chaỏt mụựi ủửụùc taùo thaứnh tửứ hai hay nhieàu chaỏt ban ủaàu .(3ủ) 3Fe + 2 O2 Fe3O4 .(1ủ) CaO+H2OCa(OH)2 .(1ủ) Caõu hoỷi 2: Vieỏt moọt soỏ CTHH cuỷa oxit maứ em bieỏt ? (2ủ) Traỷ lụứi caõu 2: CO2, CuO, P2O5 , CaO...... 4.3.Bài mới: Hoạt động của GV vaứ HS Hoạt động 1: Hoõm nay chuựng ta cuứng tỡm hieồu veà 1 loaùi hụùp chaỏt voõ cụ quan troùng laứ oxit. GV: Giảng dạy bằng bản đồ tư duy. Hoạt động 2: Tỡm hieồu định nghĩa ? Em hãy kể tên một số oxit mà em biết? ? Em có nhận xét gì về thành phần của oxit? GV: Phaõn tớch thaứnh phaàn cuỷa oxit. Kim loại hoặc phi kim. Oxit gồm 2 phần Oxi ? Định nghĩa oxit ? Bài tập 1: Trong cỏc hợp chất sau: K2O, CuSO4, Mg(OH)2, H2S, SO3, Fe3O4 hợp chất nào thuộc oxit? Hoạt động 3: Tỡm hieồu công thức ? Bieỏt M là nguyên tố có hoá trị n chỉ số x. O : là nguyên tố oxi hoá trị II chỉ số y Nhận xét về thành phần oxit, từ đó em hãy rút ra công thức chung của oxit? ? AÙp dụng quy tắc hoá trị cho CTHH cuỷa oxit? Bài tập 2: Lập công thức oxit của: S (IV), Al(III)? HS: Goùi 1 HS leõn baỷng laọp CTHH cuỷa oxit. GV: Nhaọn xeựt . Hoạt động 4: Tỡm hieồu phân loại GV : Oxit có thể được chia thành 2 loại chính. GV: SO2 tương ứng là axit H2SO3 SO3 tương ứng là axit H2SO4 P2O5 tương ứng là axit H3PO4 VD: SO2, SO3, P2O5.được gọi là oxit axit. ? Oxit axit là gì? Cho vi dụ? GV: Na2O tương ứng với bazơ NaOH CaO tương ứng với bazơ Ca(OH)2 CuO tương ứng với bazơ Cu(OH)2 GV: Na2O, CaO, CuO được gọi là oxit bazơ. GV: Oxit bazơ là gì? Cho vi dụ? Hoạt động 5: Tỡm hieồu cách gọi tên GV : Giới thiệu cách gọi tên. ? Tờn oxit được đọc như thế nào? ? Đọc tên các oxit sau: FeO, Fe2O3, Na2O? GV : Giới thiệu cách gọi tên oxit của kim loại cú nhiều húa trị. ? Đọc tờn của cỏc oxit sau: FeO, Fe2O3, CuO, Cu2O ? ? Cho biết CTHH của oxit sau: Lưu huỳnh đioxit , điphotpho pentaoxit ? GV : Giới thiệu cách gọi tên oxit của phi kim cú nhiều húa trị. GV : Các tiền tố : 1 ú mono 2 ú đi 3 ú tri 4 ú tetra 5 ú penta ? Đọc tên các oxit sau: CO, SO2, SO3, ? Noọi dung baứi daùy I. ẹịnh nghĩa VD : SO2, P2O5, Fe3O4.. Định nghĩa : Oxit laứ hụùp chaỏt cuỷa hai nguyeõn toỏ, trong ủoự coự moọt nguyeõn toỏ laứ oxi. II. Công thức Công thức tổng quát của oxit. MxOy M : là nguyên tố có hoá trị n, chỉ số x. O : là nguyên tố oxi hoá trị II, chỉ số y Ta có II.y = n.x VD: Lập công thức SO2, Na2O, Al2O3 III. Phân loại 1) Oxit axit : Thường là oxit của phi kim và tương ứng với một axit VD: SO2, SO3, P2O5 2) Oxit bazơ : là oxit kim loaùi tửụng ửựng vụựi moọt bazụ. VD: Na2O, CaO, CuO IV. Cách gọi tên Tờn oxit: Tờn nguyờn tố + oxi VD: Na2O: Natri oxit NO : nitơ oxit - Nếu kim loại cú nhiều húa trị: Tờn gọi: Tên kim loại (kèm theo hoá trị nếu kim loại có nhiều hoá trị) + oxit. FeO : Sắt (II) oxit. Fe2O3 : Sắt (III) oxit. CuO : Đồng (II) oxit. - Nếu phi kim cú nhiều húa trị: Tờn gọi: Tên phi kim + Oxit (Kèm tiền tố ng.tử PK) (Kèm tiền tố ng.tử oxi) CO : Cacbon mono oxit. SO2 : Lưu huỳnh đioxit. SO3 : Lưu huỳnh trioxit. P2O5 : điphotpho pentaoxit. 4. 4.Cõu hỏi, bài tập củng cố: Caõu hoỷi 1: CTHH oxit Gọi tờn oxit Phõn loại oxit Na2O .......... N2O3 .......... Al2O3 ............... Sắt III oxit .............. Lưu huỳnh tri oxit .............. ............. ............. ............... ............... .............. ẹaựp aựn 1 CTHH oxit Gọi tờn oxit Phõn loại oxit Na2O Fe2O3........ N2O3 .SO2.... Al2O3 .......Natriđioxit....... Sắt III oxit ......đinitooxit.. Lưu huỳnh tri oxit ......nhụm moxit........ ......oxit bazơ....... ......oxit bazơ..... ......oxit axit..... ......oxit axit...... .....oxit bazơ......... Caõu hoỷi 2 : Một hợp chất oxit cú khối lượng mol phõn tử là 56g. Oxit này cú thành phần là: 71,43 % Ca và 28,57% O. Hóy tỡm cụng thức húa học của oxit trờn ? ẹaựp aựn 2 : CaO 4.5.Hướng dẫn hs tửù học: - ẹoỏi vụựi baứi hoùc ụỷ tieỏt hoùc naứy: Hoùc thuoọc noọi dung baứi hoùc. Reứn luyeọn vieỏt CTHH oxit . BTVN: 2 , 3, 4, 5 (SGK Tr : 91) Hửụựng daón baứi 5: Dửùa vaứo hoựa trũ laọp nhanh caực CTHH vaứ so saựnh, tỡm ra CTHH sai. - ẹoỏi vụựi baứi hoùc ụỷ tieỏt tieỏp theo: Chuẩn bị bài mới: “ Điều chế khí oxi – phaỷn ửựng phân huỷ“ + Nguyờn liệu và caựch ủieàu cheỏ oxi trong phoứng thớ nghieọm? + Phaỷn ửựng phaõn huỷy laứ gỡ? Õn laùi caựch vieỏt PTHH. 5. Rút kinh nghiệm: ệu ủieồm: Noọi dung:................................................................... Phửụng phaựp:.............................................................. Sửỷ duùng ủoà duứng daùy hoùc:....................................................... Khuyeỏt ủieồm Noọi dung:................................................................ Phửụngphaựp:.............................................................. Sửỷ duùng ủoà duứng daùy hoùc:.................................. . Khaộc phuùc: Noọi dung:.............................................................. Phửụngphaựp:............................................................ Sửỷ duùng ủoà duứng daùy hoùc:.................................. . Bài 27 Tiết 41 ẹIEÀU CHEÁ OXI – PHAÛN ệÙNG PHAÂN HUYÛ Tuaàn22 Ngày dạy: 10/01/2012 1. Mục tiêu: 1.1- Kiến thức: - Học sinh biết : Phương pháp điều chế oxi trong phòng thí nghiệm (hai cách thu khí oxi) và điều chế oxi trong công nghiệp. Khái niệm phản ứng phân huỷ . - Học sinh hieồu: Phản ứng phân huỷ là gì và dẫn ra ví dụ minh hoạ. 1.2- Kĩ năng: Nhận biết được một số phản ứng cụ thể thuộc loại phản ứng phân hủy hay phản ứng hóa hợp. - Viết được các PTHH điều chế khí oxi từ KMnO4 và từ KClO3. - Tính thể tích khí oxi điều chế được (ở đktc) trong phòng thí nghiệm và trong công nghiệp. 1.3- Thái độ: Giaựo duùc HS yeõu thớch moõn hoùc 2. Troùng taõm: Caựch điều chế oxi trong phòng thí . Khái niệm phản ứng phân huỷ . 3. Chuaồn bũ: 3.1. GV: + Dụng cụ : Giá thí nghiệm, ống nghiệm, ống dẫn khí, đèn cồn. + Hoá chất : H2O, KClO3, KMnO4. 3.2. HS: Kieỏn thửực: Caựch laọp PTHH . 4. Tiến trình. 4.1.ổn định toồ chửực vaứ kieồm dieọn: 8a1: 8a2: 4.2.Kiểm tra mieọng: Caõu hoỷi 1: Oxit laứ gỡ ? Điền vào chỗ trống của bảng sau: (8ủ) CTHH oxit Gọi tờn oxit Phõn loại oxit K2O .......... SiO2 .......... ............... Đồng II oxit .............. Đinitơ trioxit ............. ............. ............... .............. Traỷ lụứi caõu 1: CTHH oxit Gọi tờn oxit Phõn loại oxit K2O CuO.......... SiO2 N2O3 .Kali oxit.............. Đồng II oxit .Silic đi oxit. Đi nitơ tri oxit .oxit baxzơ.... .oxit baxzơ.... .oxit axit.............. ..oxit axit............. Caõu hoỷi 2:Nguyờn liệu ủieàu cheỏ oxi trong phoứng thớ nghieọm là gỡ? (2ủ) Traỷ lụứi caõu 2: KClO3 , KMnO4. 4.3.Bài mới: Hoạt động của GV vaứ HS Hoạt động 1: Trong phoứng thớ nghieọm muoỏn coự moọt lửụùng nhoỷ khớ oxi thỡ laứm theỏ naứo? GV: Giảng dạy bằng bản đồ tư duy. Hoạt động 2: Tỡm hieồu ủiều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm GV: Hướng dẫn HS nhiệt phân KMnO4, KClO3 HS : Làm thí nghiệm theo nhóm (5’). GV: Hướng dẫn HS lắp đặt dụng cụ và cách thu khí oxi. ? Nhận xét, giải thích hiện tượng? GV : Giới thiệu chất xúc tác MnO2. ? Chất xúc tác là gì? ? Nếu trộn thêm MnO2 phản ứng xảy ra như thế nào? GV: Hửụựng daón HS vieỏt phửụng trỡnh hoựa hoùc ? Em hãy rút ra kết luận chung qua hai thí nghiệm trên? GV : Bổ sung. ? Cú mấy cỏch thu khớ oxi? Kể ra? ? Cỏch đặt bỡnh khi thu khớ oxi bằng cỏch đẩy khụng khớ? Vỡ sao? ? Cỏch đặt bỡnh khi thu khớ oxi bằng cỏch đẩy nước? Vỡ sao? GV: Giới thiệu sản xuất khí oxi trong công nghiệp Hoạt động 3: Tỡm hieồu phản ứng phân huỷ ? Hãy điền chỗ trống trong các cột ứng với các phản ứng sau: Phản ứng hoá học Số chất phản ứng Số chât sản phẩm 2 KMnO4 K2MnO4+ MnO2+O2 2 KClO3 2KCl + 3 O2 CaCO3 CaO + CO2 HS : Điền vào bảng GV : Những phản ứng trên gọi là phản ứng phân huỷ. ? Phản ứng phân huỷ là gì? Noọi dung baứi daùy I. Điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm 1. Thí nghiệm 2 KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 2 KClO3 2 KCl + 3 O2 2. Kết luận: Trong phoứng thớ nghieọm,khớ oxi ủửụùc ủieàu cheỏ baống caựch ủun noựng nhửừng hụùp chaỏt giaứu oxi vaứ deó phaõn huyỷ ụỷ nhieọt ủoọ cao nhử KMnO4 . Cú 2 cỏch thu khớ oxi: + oxi đẩy khụng khớ. + Oxi đẩy nước. II. Phản ứng phân huỷ - Phaỷn ửựng phaõn huyỷ laứ phaỷn ửựng hoaự hoùc trong ủoự moọt chaỏt sinh ra hai hay nhieàu chaỏt mụựi. 4. 4.Củng cố vaứ luyện tập: Caõu hoỷi 1 : Các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng phân huỷ, phản ứng nào là phản ứng húa hợp? a, Na + Cl2 NaCl b, H2CO3 CO2 + H2O c, H2O H2 + O2 ẹaựp aựn 1 : a, 2Na + Cl2 2NaCl b, H2CO3 CO2 + H2O c, 2H2O 2H2 + O2 b, c: phản ứng phân huỷ, a: phản ứng húa hợp Caõu hoỷi 2: Tính thể tích khí oxi điều chế được (ở đktc) trong phòng thí nghiệm khi ủun noựng 15,8g KMnO4 ? ẹaựp aựn 2 : Theồ tớch khớ oxi laứ: 1,12 lit 4.5.Hướng dẫn hs tửù học: - ẹoỏi vụựi baứi hoùc ụỷ tieỏt hoùc naứy: Hoùc thuoọc noọi dung baứi hoùc. Reứn luyeọn vieỏt PTHH . BTVN: 1, 2, 3, 4, 5, 6 (SGK Tr : 94) - ẹoỏi vụựi baứi hoùc ụỷ tieỏt tieỏp theo: Chuẩn bị bài mới: “ không khí - sự cháy ”. + Thaứnh phaàn cuỷa khoõng khớ ? + Khaựi nieọm sửù oxi hoựa chaọm vaứ sửù chaựy ? + ẹieàu kieọn phaựt sinh sửù chaựy vaứ bieọn phaựp daọp taột sửù chaựy ? Chuaồn bũ: tranh ảnh, tư liệu về tình hình ô nhiễm không khí . 5. Rút kinh nghiệm: ệu ủieồm: Noọi dung:.............................................................................................. Phửụng phaựp:.............................................................. Sửỷ duùng ủoà duứng daùy hoùc:.......................................................................... Khuyeỏt ủieồm Noọi dung:...................................................................................... Phửụngphaựp:................................................................................... Sửỷ duùng ủoà duứng daùy hoùc:.......................................................... ... Khaộc phuùc: Noọi dung:................................................................... Phửụngphaựp:................................................................................. Sửỷ duùng ủoà duứng daùy hoùc:...................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: