I. Mục tiêu
Kiến thức: Biết được cấu tạo của bảng lượng giác
Kỹ năng: Có kỹ năng sử dụng bảng vào tìm giá trị tỷ số lượng giác của góc cho trước.
Thái độ: Học tập nghiêm túc.
II. Chuẩn bị
Học sinh : Bảng số (Brađixơ)
Giáo viên : Bảng phụ mô phỏng cấu tạo bảng
III. Tiến trình dạy học
1. Ổn định tổ chức (1)
2. Kiểm tra bài cũ (5)
Cho hai góc phụ nhau a và b.
a) Nêu cách vẽ một tam giác vuông có hai góc nhọn như trên
b) Nêu các hệ thức về tỷ số lượng giác của a và b
3. Bài mới (29)
Hoạt động thầy Hoạt động trò Ghi bảng
- Sử dụng bảng phụ giới thiệu cấu tạo của bảng lượng giác
- Quan sát bảng và cho nhận xét về giá trị góc và giá trị tương ứng của các tỷ số lượng giác
- Hướng dẫn cách dùng bảng tìm TSLG của góc cho trước
- Hướng dẫn cách dùng bảng tìm TSLG của góc cho trước
- Hướng dẫn cách dùng bảng tìm TSLG của góc cho trước
- Kiểm tra học sinh làm trong vở
- Vì sao bảng lại bố trí tra chung các tỷ số lượng giác như vậy
- Học sinh đọc SGK
- Học sinh thảo luận nhóm
- Học sinh đọc SGK
- Học sinh đọc SGK
- Học sinh đọc SGK
- Học sinh làm theo nhóm tại chỗ
- Học sinh trả lời
- Học sinh làm bài kiểm tra 1. Cấu tạo bảng lượng giác:
a) Cấu tạo
- Bảng VIII : tra sin và cos
- Bảng IX : tra tg (cotg) của các góc 00 đến 760 (của các góc 140 đến 900)
- Bảng X : tra tg (cotg) của các góc 760 đến 89059 (của các góc 1 đến 140)
b) Nhận xét
- Khi góc tăng thì sin và tg tăng còn cos và cotg giảm
2. Cách sử dụng bảng lượng giác :
a) Tìm tỷ số lượng giác của một góc nhọn cho trước
- Bước 1 : Tra độ ở cột 1 (sin, tg) hoặc 13 (cos, cotg)
- Bước 2 : Tra phút ở hàng 1 (sin, tg) hoặc hàng cuối (cos, cotg)
- Bước 3 : Lấy giá trị tại vị trí giao của hàng và cột nói trên
- Chú ý : Nếu số phút không là bội của 6 thì lấy cột phút gần nhất với nó, số phút chênh lệch xem tại phần hiệu đính
Ví dụ 1: Tính sin46012
SIN
A
.
12
.
.
.
460
.
.
7218
Vậy : sin46012 0,7218
Ví dụ 2: Tính cos33014
.
.
8368
.
.
330
.
.
3
12
.
A
1
2
3
COSIN
Vậy : cos33014 = cos(33012+2) 0,8368 – 0,0003 = 0,8365
Ví dụ 1: Tính tg52018
TANG
A
.
18
.
.
.
520
.
.
2938
Vậy : tg52018 0,2938
Áp dụng :
?1,2
cotg47024 0,9195
tg82013 7,316
Chú ý : SGK (80)
3. Luyện tập
( Kiểm tra 10 : Bài 18 (83) )
sin40012
0,6455
cos52054
0,6032
tg63036
2,0145
cotg25018
2,1155
Ngày soạn:18 – 9 - 2008 Tiết 08 Ngày dạy:19 - 9 – 2008 9A, B Bảng lượng giác I. Mục tiêu Kiến thức: Biết được cấu tạo của bảng lượng giác Kỹ năng: Có kỹ năng sử dụng bảng vào tìm giá trị tỷ số lượng giác của góc cho trước. Thái độ: Học tập nghiêm túc. II. Chuẩn bị Học sinh : Bảng số (Brađixơ) Giáo viên : Bảng phụ mô phỏng cấu tạo bảng III. Tiến trình dạy học 1. ổn định tổ chức (1’) 2. Kiểm tra bài cũ (5’) Cho hai góc phụ nhau a và b. Nêu cách vẽ một tam giác vuông có hai góc nhọn như trên Nêu các hệ thức về tỷ số lượng giác của a và b 3. Bài mới (29’) Hoạt động thầy Hoạt động trò Ghi bảng - Sử dụng bảng phụ giới thiệu cấu tạo của bảng lượng giác - Quan sát bảng và cho nhận xét về giá trị góc và giá trị tương ứng của các tỷ số lượng giác - Hướng dẫn cách dùng bảng tìm TSLG của góc cho trước - Hướng dẫn cách dùng bảng tìm TSLG của góc cho trước - Hướng dẫn cách dùng bảng tìm TSLG của góc cho trước - Kiểm tra học sinh làm trong vở - Vì sao bảng lại bố trí tra chung các tỷ số lượng giác như vậy - Học sinh đọc SGK - Học sinh thảo luận nhóm - Học sinh đọc SGK - Học sinh đọc SGK - Học sinh đọc SGK - Học sinh làm theo nhóm tại chỗ - Học sinh trả lời - Học sinh làm bài kiểm tra Cấu tạo bảng lượng giác: Cấu tạo Bảng VIII : tra sin và cos Bảng IX : tra tg (cotg) của các góc 00 đến 760 (của các góc 140 đến 900) Bảng X : tra tg (cotg) của các góc 760 đến 89059’ (của các góc 1’ đến 140) Nhận xét Khi góc tăng thì sin và tg tăng còn cos và cotg giảm Cách sử dụng bảng lượng giác : Tìm tỷ số lượng giác của một góc nhọn cho trước Bước 1 : Tra độ ở cột 1 (sin, tg) hoặc 13 (cos, cotg) Bước 2 : Tra phút ở hàng 1 (sin, tg) hoặc hàng cuối (cos, cotg) Bước 3 : Lấy giá trị tại vị trí giao của hàng và cột nói trên Chú ý : Nếu số phút không là bội của 6 thì lấy cột phút gần nhất với nó, số phút chênh lệch xem tại phần hiệu đính Ví dụ 1: Tính sin46012’ SIN A ... 12’ ... . . 460 . . 7218 Vậy : sin46012’ ằ 0,7218 Ví dụ 2: Tính cos33014’ . . 8368 . . 330 . . 3 12’ ... A 1’ 2’ 3’ COSIN Vậy : cos33014’ = cos(33012’+2’) ằ 0,8368 – 0,0003 = 0,8365 Ví dụ 1: Tính tg52018’ TANG A ... 18’ ... . . 520 . . 2938 Vậy : tg52018’ ằ 0,2938 áp dụng : ?1,2 cotg47024’ ằ 0,9195 tg82013’ ằ 7,316 Chú ý : SGK (80) Luyện tập ( Kiểm tra 10’ : Bài 18 (83) ) sin40012’ 0,6455 cos52054’ 0,6032 tg63036’ 2,0145 cotg25018’ 2,1155 4. Củng cố: (7’) Cách sử dụng phần hiệu đính trong bảng Sử dụng máy tính bỏ túi vào tìm TSLG của góc nhọn cho trước 5. Dặn dò: (3’) Học bài và làm bài tập: Tính sin32012’ cos65054’ tg19036’ cotg46018’ Xem trước phần còn lại của bài Góc nào có sin bằng 0,7837 ?
Tài liệu đính kèm: