Hoạt động của thầy Hoạt động cuả HS Nội dung
- Treo bảng phụ ghi nội dung bài tập 13 (a , c ) < sgk="" 77=""> lên bảng .
- Yêu cầu 2 HS lên bảng giải
- H.dẫn : xác định các cạnh của tam giác có chứa góc
- Đánh giá kết qủa
- Treo bảng phụ ghi nội dung bài tập 14 < sgk="" 77=""> lên bảng .
- Yêu cầu 2 HS lên bảng giải .
- Chú ý cho HS có thể chứng minh cách 2 giải :
- Cho HS nhận xét sửa sai nếu có ?
- Treo bảng phụ ghi nội dung bài tập 15 < sgk="" 77=""> lên bảng .
- Yêu cầu 1 HS lên bảng giải
- Cho HS nhận xét sửa sai nếu có ?
- Treo bảng phụ ghi nội dung bài tập 16 < sgk="" 77=""> lên bảng .
- Yêu cầu 1 HS lên bảng giải
- Cho HS nhận xét sửa sai nếu có ?
- Đành giá - Đọc to đề bài .
- Thực hiện lên bảng giải .( 2 em )
- HS khác nhận xét
- HS khác nhận xét
- Thực hiện giải .
- Nhận xét sửa sai nếu có ?
- Đọc to đề bài .
- Thực hiện lên bảng giải
- Nhận xét sửa sai nếu có ?
- Đọc to đề bài
- Thực hiện lên bảng giải .
- Nhận xét sửa sai nếu có ? Bài 13 (a , c ) < sgk="" 7="">
a/ sin = nên là góc của tam giác vuông có cạnh góc vuông bằng 2 và cạnh huyền bằng 3
*Cách dựng :
Dựng = 900
Lấy MOy : OM = 2
Dựng ( M , MN = 3) ,
- đường tròn này cắt tia Ox tại N .
Vậy = cần dựng
*CM sin = sin= =
c/ tg = nên là góc của tam giác vuông có hai cạnh góc vuông bằng 2 và 4
* Cách dựng :
- Dựng = 900
- Lấy CBy : BC = 3
- Lấy ABx : BA = 4
- Nối AC ta được = cần dựng
*CM : tg= tg = =
Bài 14 < sgk="" 7="">
a/ tg= Ta có :=== tg
cotg= Ta có := ==tg
* tg . cotg = 1
áp dụng hai câu trên suy ra :
tg . cotg = . = 1
b/ sin2 + cos2 = 1
sin2+cos2=+=+
= == 1(đl Pytago)
Bài 15 < sgk="" 7="">
Sin C = cos B = 0,8
Ta có : sin2 C + cos2 C = 1
ð Cos2 C = 1 - Sin2C=1–(0,8)2= 0,36=> sinB= 0,6 Do
tg C = = =
và tg C = = =
Bài 16 < sgk="" 7="">
Gọi độ dài của cạnh đối diện với góc 600 là AB ta có ;
Sin 600 =
ð AB = BC . sin 600
ð AB = 8 . Sin 600
ð AB = 8 . = 4
Vậy AB = 4
Tuần 4 Tiết 7 Ngày soạn : 30/ 08/ 2009 Ngày dạy ; LUYỆN TẬP I/ MỤC TIÊU : Cũng cố , khắc sâu HS định nghĩa các tỉ số lượng giác từ đó thấy được sự liên quan mật thiết giữa các tỉ số lượng giác , tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau . Rèn luyện kỹ năng vẽ hình , suy luận logíc cho HS . II/ CHUẨN BỊ : III/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP : 1/ Oån định :Kiểm tra sĩ số 2/ KTBC : (?)HS1 : a/ Nêu định nghĩa tỉ số lượng giác của góc nhọn ? b/ Nêu tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau? HS2 : Nhận xét sửa sai nếu có ? GV : Chốt lại cho điểm HS vừa kiểm tra 3/ Bài mới : Tiến hành luyện tập Hoạt động của thầy Hoạt động cuả HS Nội dung - Treo bảng phụ ghi nội dung bài tập 13 (a , c ) lên bảng . - Yêu cầu 2 HS lên bảng giải - H.dẫn : xác định các cạnh của tam giác có chứa góc - Đánh giá kết qủa - Treo bảng phụ ghi nội dung bài tập 14 lên bảng . - Yêu cầu 2 HS lên bảng giải . - Chú ý cho HS có thể chứng minh cách 2 giải : - Cho HS nhận xét sửa sai nếu có ? - Treo bảng phụ ghi nội dung bài tập 15 lên bảng . - Yêu cầu 1 HS lên bảng giải - Cho HS nhận xét sửa sai nếu có ? - Treo bảng phụ ghi nội dung bài tập 16 lên bảng . - Yêu cầu 1 HS lên bảng giải - Cho HS nhận xét sửa sai nếu có ? - Đành giá - Đọc to đề bài . - Thực hiện lên bảng giải .( 2 em ) - HS khác nhận xét - HS khác nhận xét - Thực hiện giải . - Nhận xét sửa sai nếu có ? - Đọc to đề bài . - Thực hiện lên bảng giải - Nhận xét sửa sai nếu có ? - Đọc to đề bài - Thực hiện lên bảng giải . - Nhận xét sửa sai nếu có ? Bài 13 (a , c ) y 2 M x N O 3 a a/ sin = nên α là góc của tam giác vuông có cạnh góc vuông bằng 2 và cạnh huyền bằng 3 *Cách dựng : Dựng = 900 Lấy MOy : OM = 2 Dựng ( M , MN = 3) , đường tròn này cắt tia Ox tại N . Vậy = cần dựng *CM sin = sin= = y 3 C x A B 4 a c/ tg = nên α là góc của tam giác vuông có hai cạnh góc vuông bằng 2 và 4 * Cách dựng : Dựng = 900 Lấy CBy : BC = 3 Lấy ABx : BA = 4 Nối AC ta được = cần dựng *CM : tg= tg = = Bài 14 a/ tg= Ta có :=== tg cotg= Ta có := ==tg * tg . cotg = 1 áp dụng hai câu trên suy ra : tg . cotg = . = 1 b/ sin2 + cos2 = 1 sin2+cos2=+=+ = == 1(đl Pytago) Bài 15 Sin C = cos B = 0,8 Ta có : sin2 C + cos2 C = 1 Cos2 C = 1 - Sin2C=1–(0,8)2= 0,36=> sinB= 0,6 Do tg C = = = và tg C = = = Bài 16 Gọi độ dài của cạnh đối diện với góc 600 là AB ta có ; Sin 600 = AB = BC . sin 600 AB = 8 . Sin 600 AB = 8 . = 4 Vậy AB = 4 4/ Củng cố : GV cho vài em đứng tại chổ nhắc lại định nghĩa và định lí 5/ Dặn dò : Lý thuyết : Xem định lí tỉ số lượng giác của một góc nhọn BTVN : Xem lại các bài đã giải Tiết sau học bài : “Bài 3 : Bảng lượng giác ( tiết 1 ) “ Chuẩn bị bảng lượng giác
Tài liệu đính kèm: