Mục tiêu
– HS nắm được các kiến thức đã học trong chương III áp dụng giải bài tập.
– Rèn kỹ năng áp dụng các công thức của hình tròn để làm bài, các loại góc với đường tròn
– Giáo dục tính trung thực, nghiêm túc trong thi cử.
Phương tiện dạy học
– GV: Đề kiểm tra
– HS: Ôn tập các kiến thức trong chương III
I. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
KIẾN THỨC NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG TỔNG
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Góc với đường tròn 2
1
2
1
Tứ giác nội tiếp
3
5,5 3
5,5
Độ dài đường tròn, diện tích hình tròn 4
2 1
1,5 5
3,5
TỔNG 2
1 4
2 4
7 10
10
II. ĐỀ
A. Trắc nghiệm (3đ): Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trướccâu trả lời đúng trong những câu hỏi sau:
Cho đường tròn (O) đường kính BC có R=3cm, điểm A nằm trên đường tròn (O) sao cho góc AOB có số đo là 600. Tiếp tuyến Ax của đường tròn.
Câu 1. có số đo là:
a/ 300 b/ 600 c/ 1200
Câu 2. có số đo là
a/ 600 b/ 1200 c/ 300
Câu 3. Độ dài đường tròn (O; R) là
a/ 3 b/ 6 c/ 9
Câu 4. Độ dài cung nhỏ AB là
a/ b/ 2 c/ 3
Câu 5. Diện tích hình tròn (O; R) là
a/ 3 b/ 6 c/ 9
Câu 6. Diện tích hình quạt OAB là
a/ b/ 1,5 c/ 3
Tuần:29 Ngày soạn: 26/03/2006 Ngày giảng: 28/03/2006 Tiết 57: KIỂM TRA MỘT TIẾT Mục tiêu – HS nắm được các kiến thức đã học trong chương III áp dụng giải bài tập. – Rèn kỹ năng áp dụng các công thức của hình tròn để làm bài, các loại góc với đường tròn – Giáo dục tính trung thực, nghiêm túc trong thi cử. Phương tiện dạy học – GV: Đề kiểm tra – HS: Ôn tập các kiến thức trong chương III I. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA KIẾN THỨC NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG TỔNG TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Góc với đường tròn 2 1 2 1 Tứ giác nội tiếp 3 5,5 3 5,5 Độ dài đường tròn, diện tích hình tròn 4 2 1 1,5 5 3,5 TỔNG 2 1 4 2 4 7 10 10 II. ĐỀ A. Trắc nghiệm (3đ): Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trướccâu trả lời đúng trong những câu hỏi sau: Cho đường tròn (O) đường kính BC có R=3cm, điểm A nằm trên đường tròn (O) sao cho góc AOB có số đo là 600. Tiếp tuyến Ax của đường tròn. Câu 1. có số đo là: a/ 300 b/ 600 c/ 1200 Câu 2. có số đo là a/ 600 b/ 1200 c/ 300 Câu 3. Độ dài đường tròn (O; R) là a/ 3 b/ 6 c/ 9 Câu 4. Độ dài cung nhỏ AB là a/ b/ 2 c/ 3 Câu 5. Diện tích hình tròn (O; R) là a/ 3 b/ 6 c/ 9 Câu 6. Diện tích hình quạt OAB là a/ b/ 1,5 c/ 3 B. Tự luận (7đ) Bài 1. (1,5đ) Một bể nước đáy hình tròn có chu vi là 3,14 m. Tính diện tích của đáy bể Bài 2.(5,5đ) Cho đường tròn (O; R), các tiếp tuyến tại B và C cắt nhau tại A. a/ Chứng minh ABOC nội tiếp đường tròn. b/ Cho . Tính số đo góc OBC c/ Lấy D thuộc cung lớn BC sao cho DB=R. Chứng minh rằng OA//DB III. ĐÁP ÁN A. Trắc nghiệm Mỗi câu trả lời đúng được 0,5đ 1/ a 2/ c 3/ b 4/ a 5/c 6/b B. Tự luận Bài 1. (1,5đ). Tính được bán kính đáy bể 0,75đ Tính diện tích đáy bể 0,75đ Bài 2:(5,5đ) Vẽ hình đúng đến câu a 0,5đ Lập luận các góc B và C bằng 900 1đ (Mỗi ý 0,5đ) Kết luận tứ giác nội tiếp 0,5đ Chỉ ra tam giác OBC cân tại O 0,75đ Tính được góc OBC 0,75đ Chỉ ra tam giác OBD đều 0,75đ Chỉ ra hai góc OBD và BOA bằng nhau 0,75đ Chứng minh OA//DB 0,5đ IV. Tổng kết: LỚP GIỎI KHÁ TB YẾU KÉM 9/6 9/7
Tài liệu đính kèm: