Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Bài ghi
* Hoạt động 1:Kiểm tra bài cũ
Thế nào là góc nội tiếp; số đo của chúng ?
Nêu quỹ tích cung chứa góc. Tổng số đo các góc của tứ giác ?
Nhận xét bài làm của bạn?
GV nhận xét –ghi điểm HS trình bày
HS nhận xét:
* Hoạt động 2 :Khái niệm tứ giác nội tiếp
Yêu cầu HS làm ?1
Gọi HS trình bày
Nhận xét bài làm của bạn?
Dựa vào ?1 giới thiệu đ/n :
Hình a gọi là tứ giác nội tiếp vậy thế nào là tứ giác nội tiếp ?
GV chốt lại định nghĩa :
Có thể vẽ đường tròn nào đi qua bốn đỉnh của các hình 44 không ? HS làm ?1
2HS trình bày
HS nhận xét:
HS trả lời :
HS theo dõi
HS trả lời :
1. Khái niệm tứ giác nội tiếp
* Định nghĩa : ( Học SGK / 87 )
* Hoạt động 3 : Định lí
GV giới thiệu định lí :
Gọi HS đọc định lí
Thể hiện định lí thông qua hình bằng công thức
Yêu cầu HS làm ?2
Hdẫn HS phân tích hướng giải :góc A, C là hai góc gì?
Số đo của chúng ? tìm mối liên quan giữa chúng ?
Gọi HS trình bày
Nhận xét bài làm của bạn ?
GV nhận xét - chốt lại
Yêu cầu HS làm bài 53 / 89 theo nhóm
GV treo bảng đã chuẩn bị
Gọi đại diện nhóm trình bày
Nhận xét bài làm của nhóm bạn ?
HS đọc định lí
ABCD nội tiếp
HS làm ?2
góc nội tiếp
HS trả lời :
HS trình bày
HS nhận xét :
HS làm bài 53 theo nhóm
1HS trình bày
HS có thể điền trực tiếp vào sách bằng bút chì
HS nhận xét : 2.Định lí : ( Học SGK / 88 )
( góc nội tiếp )
( góc nội tiếp )
Chứng minh tương tự ta cũng có
Bài 53 /89
1
2
3
4
5
800
750
600
800
1060
700
1050
700
400
650
1000
1050
1200
1000
740
1100
750
1100
1400
1150
Ngày soạn: 8/3/2009 Tiết 50 : TỨ GIÁC NỘI TIẾP Mục tiêu – Học sinh hiểu thế nào là tứ giác nội tiếp đường tròn ;biết được có tứ giác nội tiếp và có những tứ giác không nội tiếp được bất kì đường tròn nào ;nắm được điều kiện để tứ giác nội tiếp trong đường tròn đồng thời biết áp dụng làm toán và thực hành . – Rèn kĩ năng lập luận,tìm mối liên quan trong chứng minh – Giáo dục ý thức tự học, cẩn thận trong trình bày,có ý thức vươn lên. Phương tiện dạy học: – GV:Compa, thước thẳng, SGK, SBT, giáo án – HS: Ơn tập các định lý nĩi về quan hệ giữa đường kính và dây, thước kẻ, com pa. Tiến trình dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Bài ghi * Hoạt động 1:Kiểm tra bài cũ Thế nào là góc nội tiếp; số đo của chúng ? Nêu quỹ tích cung chứa góc. Tổng số đo các góc của tứ giác ? Nhận xét bài làm của bạn? GV nhận xét –ghi điểm HS trình bày HS nhận xét: * Hoạt động 2 :Khái niệm tứ giác nội tiếp Yêu cầu HS làm ?1 Gọi HS trình bày Nhận xét bài làm của bạn? Dựa vào ?1 giới thiệu đ/n : Hình a gọi là tứ giác nội tiếp vậy thế nào là tứ giác nội tiếp ? GV chốt lại định nghĩa : Có thể vẽ đường tròn nào đi qua bốn đỉnh của các hình 44 không ? HS làm ?1 2HS trình bày HS nhận xét: HS trả lời : HS theo dõi HS trả lời : 1. Khái niệm tứ giác nội tiếp * Định nghĩa : ( Học SGK / 87 ) * Hoạt động 3 : Định lí GV giới thiệu định lí : Gọi HS đọc định lí Thể hiện định lí thông qua hình bằng công thức Yêu cầu HS làm ?2 Hdẫn HS phân tích hướng giải :góc A, C là hai góc gì? Số đo của chúng ? tìm mối liên quan giữa chúng ? Gọi HS trình bày Nhận xét bài làm của bạn ? GV nhận xét - chốt lại Yêu cầu HS làm bài 53 / 89 theo nhóm GV treo bảng đã chuẩn bị Gọi đại diện nhóm trình bày Nhận xét bài làm của nhóm bạn ? HS đọc định lí ABCD nội tiếp Þ HS làm ?2 góc nội tiếp HS trả lời : HS trình bày HS nhận xét : HS làm bài 53 theo nhóm 1HS trình bày HS có thể điền trực tiếp vào sách bằng bút chì HS nhận xét : 2.Định lí : ( Học SGK / 88 ) ( góc nội tiếp ) ( góc nội tiếp ) Þ Chứng minh tương tự ta cũng có Bài 53 /89 1 2 3 4 5 800 750 600 800 1060 700 1050 700 400 650 1000 1050 1200 1000 740 1100 750 1100 1400 1150 * Hoạt động 4 : Định lí đảo GV giới thiệu định lí : Gọi HS đọc định lí Thể hiện định lí thông qua hình bằng công thức Hướng dẫn HS cùng chứng minh :giả sử Ta vẽ (O) qua A,B,C hai điểm A,C chia đường tròn thành hai cung nào ? trong đó cung AmC là cung chứa góc bao nhiêu ? mặt khác từ giả thiết Þ ; Vậy D nằm trên (O) Những tứ giác đặc biệt nào nội tiếp được trong đường tròn ? vì sao ? HS đọc định lí Þ ABCD nội tiếp HS tham gia cùng chứng minh : Chia đường tròn thành hai cung ABC và cung AmC HS trả lời : HS trả lời : 3. Định lí đảo : ( Học SGK / 88 ) Chứng minh : ( Xem SGK / 88 ) Hoạt động 5 :Dặn dò Bài tập :54;55;56 / 89
Tài liệu đính kèm: