I Mục tiêu:
- HS hiểu được định nghĩa , tính chất , khái niệm đường tròn ngoại tiếp, đường tròn nội tiếp đa giác.
- HS hiểu , bất kì đa giác đều nào cũng có duy nhất một đường tròn nội tiếp, đường tròn ngoại tiếp đa giác.
- HS biết vẽ tâm của đa giác đều.
II Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ, thước thẳng, compa, êke
HS: Thước kẻ, compa, êke
III Các hoạt động:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Kiểm tra:
Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn nếu có một trong các điều kiện sau:
HS:
a) đ
b) d
c) s
d) d
Hoạt động 2:Định nghĩa
GV đưa hình 49 SGK và giới thiệu như SGK
? Thế nào là đường tròn ngoại tiếp hình vuông?
? Thế nào là đường tròn nội tiếp hình vuông?
Mở rộng: Thế nào là đường tròn ngoại tiếp, nội tiếp đa giác?
GV đưa định nghĩa SGK tr 91
? Quan sát hình 49 , en có nhận xét gì về đường tròn ngoại tiếp, nội tiếp hình vuông?
? Tại sao?
GV yêu cầu HS làm ?
GV vẽ hình lên bảng và hướng dẫn HS vẽ ? Làm thế nào vẽ được lục giác đều nội tiếp đường tròn (O)
? Vì sao tâm O cách đều các cạnh lục giác đều?
Gọi khoảng cách OI là r vẽ (O;r)
? Đường tròn này có vĩ trí đối với lục giác đềuABCDEF như thế nào?
HS quan sát hình vẽ
Là đường tròn đi qua 4 đỉnh của hình vuông
Là đường tròn tiếp xúc 4 cạnh hình vuông
HS trả lời như SGK
HS đọc định nghĩa
Là hai đường tròn đồng tâm
Tronh tam giác vuông OIC có góc I=900,Góc C=450
=>r=OI=R.Sin 450=
HS làm ? SGK
Ta vẽ các dây cung bằng nhau và bằng 2 cm
Các dây cung bằng nhau nên các dây đó cách đều tâm
Là đường tròn nội tiếp lục giác đều
Tiết 49 LUYỆN TẬP I Mục tiêu: -Củng cố định nghĩa, tính chất, các chứng minh tứ giác nội tiếp -Rèn kỹ năng vẽ hình , kỹ năng chứng minh, sử dụng đựoc tính chất tứ giác nội tiếp để giải một số bài tập. - Giáo dục ý thức giải bài tập hình theo nhiều cách. II Chuẩn bị: GV: Thước thẳng, compa, bảng phụ HS: Thước thẳng, compa III Các hoạt động: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ -Phát biểu định nghĩa, tính chất về góc của tứ giác nội tiếp - BT 58 a Chứng minh tứ giác ABCD nội tiếp HS1: Phát biểu định nghĩa, tính chất HS2 Tam giác ABC đều Do BD=DC => Tam giác BDC cân Tứ giác ABDC có Nên tứ giác ABDC nội tiếp được Hoạt động 2: luyện tập Bài 56 SGK tr 89 GV gợi ý : Gọi Sđ góc BCE=x. Tìm mối liên hệ giữa góc ABC, góc ADC với nhau và với x. Từ đó tính x Tìm các góc của tứ giác ABCD Bài 59 SGK tr 90 GV đưa đề bài lên bảng phụ Chứng minh AP=AD ? Nhận xét gì về hình thang ABCP? Vậy hình thang nội tiếp đường tròn khi hình thang là hình thang cân Bài 56 HS làm câu b Bài 59 Ta có =>Tam giác ADP cân=> AD=AP Hình thang có goc A = góc DPA = góc ABC => ABCP là hình thang cân Hoạt động 3: Luyện tập các bài tập bổ sung Bài 1: Cho hình vẽ Có OA= 2cm; OB = 6cm; OC = 3cm; OD = 4cm. Chứng minh tứ giác ABCD nội tiếp Bài 2: Cho tam giác ABC có ba góc nhọn nội tiếp đường tròn (O;R). Hai đường cao BD và CE. Chứng minh : OA vuông góc DE GV gợi mở: + Kéo dài EC cắt (O) tại N. Kéo dài BD cắt (O) tại M. +Để c/m AO vuông góc DE cần c/m ED // MN và MN vuông góc AO ? Có cách c,m nào khác ? Nếu qua A vẽ tiếp tuyến Ax, ta có OA vuông góc DE, cần c/m điều gì ? Hãy c/m GV: Ngoài ra để c/m AO vuông góc ED ta có thể chỉ ra tam giác AIE vuông tại I hay góc AIE=900 Tam giác OAB cân tại O (OA=OB=R) => Tứ giác BEDC nội tiếp. Xét DAIE có Bài 1: Xét tam giác OAC và ODC Góc O chung =>Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn Bài 2: HS đọc đề và vẽ hình Theo đề bài tam giác ABC có ba góc đều nhọn BD vuông góc AC; EC vuông góc AB ( cùng phụ góc BAC) => A là điểm chính giữa cung NM=> OA vuông góc NM Tứ giác BEDC nội tiếp =>Góc E1= góc B2 ( cùng chắn cung DC) Lại có góc N1= góc B2 (cùng chắn cung NC) =>E1=N1 Mà E1 soletrong N1 => MN// ED =>AO vuông góc ED HS cần c/m ED//Ax Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà Tổng hợp lại các cách c/m tứ giác nội tiếp đường tròn. Xem lại các bài tập đã giải. BT 41,42 SBT tr 79 Đọc trước bài Đường tròn ngoại tiếp. Đường tròn nội tiếp Rút kinh nghiệm: Tiết 50 ĐƯỜNG TRÒN NGOẠI TIẾP. ĐƯỜNG TRÒN NỘI TIẾP I Mục tiêu: - HS hiểu được định nghĩa , tính chất , khái niệm đường tròn ngoại tiếp, đường tròn nội tiếp đa giác. - HS hiểu , bất kì đa giác đều nào cũng có duy nhất một đường tròn nội tiếp, đường tròn ngoại tiếp đa giác. - HS biết vẽ tâm của đa giác đều. II Chuẩn bị: GV: Bảng phụ, thước thẳng, compa, êke HS: Thước kẻ, compa, êke III Các hoạt động: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Kiểm tra: Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn nếu có một trong các điều kiện sau: HS: đ d s d Hoạt động 2:Định nghĩa GV đưa hình 49 SGK và giới thiệu như SGK ? Thế nào là đường tròn ngoại tiếp hình vuông? ? Thế nào là đường tròn nội tiếp hình vuông? Mở rộng: Thế nào là đường tròn ngoại tiếp, nội tiếp đa giác? GV đưa định nghĩa SGK tr 91 ? Quan sát hình 49 , en có nhận xét gì về đường tròn ngoại tiếp, nội tiếp hình vuông? ? Tại sao? GV yêu cầu HS làm ? GV vẽ hình lên bảng và hướng dẫn HS vẽ ? Làm thế nào vẽ được lục giác đều nội tiếp đường tròn (O) ? Vì sao tâm O cách đều các cạnh lục giác đều? Gọi khoảng cách OI là r vẽ (O;r) ? Đường tròn này có vĩ trí đối với lục giác đềuABCDEF như thế nào? HS quan sát hình vẽ Là đường tròn đi qua 4 đỉnh của hình vuông Là đường tròn tiếp xúc 4 cạnh hình vuông HS trả lời như SGK HS đọc định nghĩa Là hai đường tròn đồng tâm Tronh tam giác vuông OIC có góc I=900,Góc C=450 =>r=OI=R.Sin 450= HS làm ? SGK Ta vẽ các dây cung bằng nhau và bằng 2 cm Các dây cung bằng nhau nên các dây đó cách đều tâm Là đường tròn nội tiếp lục giác đều Hoạt động 3: Định lý ? Có phải bất kỳ đa giác nào cũng nội tiếp được đường tròn không? Người ta chứng minh được: “Bất kỳ đa giác đều nào cũng có một và chỉ một đường tròn ngoại tiếp , có và chỉ có một đường tròn nội tiếp” GV giới thiệu tâm của đa giác đều. Không phải bất kỳ đa giác nào cũng nội tiếp được HS đọc định lý tr 91 SGK Hoạt động 4: Luyện tập Bài 62 GV hướng dẫn HS vẽ hình và tính R,r theo a=3 cm ? Làm thế nào vẽ được đường tròn ngoại tiếp tam giàc đều ABC Nêu cách tính R Nêu cách tính r=OH? ? Để vẽ tam giác đều IJK ngoại tiếp (O;R) ta làm thế nào? Bài 63 GV vẽ ba đường tròn có cùng bán kính R lên bảng , yêu cầu ba HS trình bày GV kiểm tra HS vẽ hình và tính. Cần thiết gợi ý cho HS cách vẽ GV có thể hướng dẫn cách tính cạnh tam giác đều nội tiếp (O;R) GV chốt lại : Với đa giác đều nội tiếp đường tròn (O;R) Cạnh lục giác đều:a=R Cạnh hình vuông : a=R Cạnh tam giác đều : a=R Từ các kết quả này hãy tính R theo a Bài 62 HS vẽ tam giác đều có cạnh a=3 cm Vẽ hai đường trung trực của hai cạnh. Giao của hai đường này là tâm O Trong tam giác vuông AHB AH=ABsin 600 = (cm) R=AO= HS vẽ (O;OH) nội tiếp tam giác đều ABC R=OH=(cm) Qua ba đỉnh A,B,C của tam giác đều , ta vẽ ba ytiếp tuyến với (O;R) Ba t tuyến này cắt nhau tại I,J,K. tam giác IJK ngoại tiếp (O;R) HS vẽ lục giác đều như ? Hình lục giác đều AB=R Hình vuông: AB= R Hình tam giác đều : AB= R HS tính R theo a Lục giác đều: R=a Hình vuông: R= Tam giác đều: R= Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà Nắm vững định nghĩa, định lý của đường tròn ngoại tiếp, đường tròn nội tiếp đa giác. Biết cách vẽ lục giác đều, hình vuông, tam giác đều nội tiếp đường tròn. Cách tính cạnh a của đa giác theo bán kính và ngược lại. BT 61,64 tr 94 Hướng dẫn bài 64 Sđ cung AB=600=> AB bằng cạnh lục giác đều nội tiếp. Sđ cung BC =900=> BC bằng cạnh hình vuông nội tiếp. Sđ cung CD= 1200=> CD bằng cạnh tam giác đều nội tiếp. Rút kinh nghiệm:
Tài liệu đính kèm: