Mục tiêu
– Học sinh biết áp dụng định lí góc nội tiếp,hệ quả vào việc giải bài tập một cách thành thạo .
– Rèn kĩ năng phân tích,lập luận chặt chẽ ,biết tìm mối liên giữa các dự kiện.
– Giáo dục ý thức tự học, cẩn thận trong trình bày,yêu thích hình học .
Phương tiện dạy học:
– GV: Thước đo độ, compa, thước thẳng, SGK, SBT, gio n
– HS: Thước đo độ, thước kẻ, com pa.
Tiến trình dạy học:
Ổn định: 9/6 9/7
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Bài ghi
Hoạt động 1:Bài cũ (5)
Hãy phát biểu định lí và hệ quả của góc nội tiếp ?
Bài tập 18/ 75
Nhận xét bài làm của bạn ?GV nhận xét-ghi điểm HS trình bày :
HS nhận xét
(vì cùng chắn cung PQ )
Hoạt động 2 : Hướng dẫn giải bài tập (36)
Gọi HS đọc bài 19 /75
Yêu cầu HS vẽ hình
GV vẽ hình lên bảng
Hãy nêu cách chứng minh?
Gợi ý: cần chứng minh :
SH AB tức SH là đường gì của SAB ?
Vậy ta cần chứng minh BM và AN là đường gì ?
Góc BMA là góc gì và có số đo bằng bao nhiêu ?
Tương tự đối với góc ANB
Gọi HS trình bày
GV nhận xét :
Gọi HS đọc bài 21 /76
Yêu cầu HS vẽ hình
GV vẽ hình lên bảng
Hãy dự đoán xem BMN là tam giác gì ?
Vì sao BNM là tam giác cân ?
GV uốn nắn sửa sai từng suy luận của trò .
Gọi HS trình bày lại
Nhận xét bài làm của bạn?
Gọi HS đọc bài 22 /76
Yêu cầu HS vẽ hình
GV vẽ hình lên bảng
Hãy nêu hướng chứng minh ?
Gợi ý :cần chứng minh AM là đường gì ?
Dựa vào kiến thức nào để khẳng định AM là đường cao ?
Gọi HS trình bày lại
Nhận xét bài làm của bạn?
Gọi HS đọc bài 23 /76
Yêu cầu HS vẽ hình
GV vẽ hình lên bảng
Hãy nêu hướng chứng minh ?
Hướng dẫn HS phân tích đi lên ta có MA.MB= MC.MD tỷ lệ thức nào ?
Từ tỷ lệ thức tìm tam giác đồng dạng ?
Để hai tam giác đồng dạng cần khẳng định mấy yếu tố bằng nhau ? đó là yếu tố nào ?
Gọi HS trình bày
Nhận xét bài làm của bạn?
GV nhận xét HS đọc bài 19 /75
HS vẽ hình
HS trình bày:
SH là đường cao của SAB
- Chứng minh BM và AN là đường cao hay chứng minh H là trực tâm
-Góc nội tiếp có số đo bằng 900(góc nt chắn nửa đường tròn )
HS trình bày
HS đọc bài 21 /76
HS vẽ hình
BMN là tam giác cân
HS giải thích :
HS trình bày
HS nhận xét:
HS đọc bài 22 /76
HS vẽ hình
HS trả lời :
Cần chứng minh AM là đường cao
góc nội tiếp chắn nửa đường tròn
HS trình bày
HS nhận xét:
HS đọc bài 23 /76
HS vẽ hình
HS trả lời :
Ta có :
Cần cm: MAD đồng dạng với MCB
Cần khẳng định 2 yếu tố
Về góc bằng nhau
HS trình bày
HS nhận xét :
Bài 19 / 75
Ta có :(góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) BM là đường cao (1)
(góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) AN là đường cao (2)
Từ (1) và (2) H là trực tâm của SAB SH AB (trong tam giác ,3 đường cao đồng quy)
Bài 21 / 76
Do hai đường tròn bằng nhau nên hai cung nhỏ AB bằng nhau vì cùng căng dây AB nên BNM là tam giác cân.
Bài 22 / 76
Ta có :CA AB tại A (tính chất tiếp tuyến ) ACB vuông tại A
Mặt khác (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn )
AM CB
MA2 = BM.MC (Hệ thức trong tam giác vuông )
Bài 23 / 76
a/ M ở bên trong đường tròn
Xét MDA và MBC có :
(đối đỉnh )
(hai góc nội tiếp cùng chắn cung AC )
MAD MCB
b/ M nằm ngoài đường tròn
Tuần:21 Ngày soạn:31/01/2006 Ngày giảng: 02/02/2006 Tiết 41 : LUYỆN TẬP Mục tiêu – Học sinh biết áp dụng định lí góc nội tiếp,hệ quả vào việc giải bài tập một cách thành thạo . – Rèn kĩ năng phân tích,lập luận chặt chẽ ,biết tìm mối liên giữa các dự kiện. – Giáo dục ý thức tự học, cẩn thận trong trình bày,yêu thích hình học . Phương tiện dạy học: – GV: Thước đo độ, compa, thước thẳng, SGK, SBT, giáo án – HS: Thước đo độ, thước kẻ, com pa. Tiến trình dạy học: Ổn định: 9/6 9/7 Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Bài ghi Hoạt động 1:Bài cũ (5’) Hãy phát biểu định lí và hệ quả của góc nội tiếp ? Bài tập 18/ 75 Nhận xét bài làm của bạn ?GV nhận xét-ghi điểm HS trình bày : HS nhận xét (vì cùng chắn cung PQ ) Hoạt động 2 : Hướng dẫn giải bài tập (36’) Gọi HS đọc bài 19 /75 Yêu cầu HS vẽ hình GV vẽ hình lên bảng Hãy nêu cách chứng minh? Gợi ý: cần chứng minh : SH ^AB tức SH là đường gì của DSAB ? Vậy ta cần chứng minh BM và AN là đường gì ? Góc BMA là góc gì và có số đo bằng bao nhiêu ? Tương tự đối với góc ANB Gọi HS trình bày GV nhận xét : Gọi HS đọc bài 21 /76 Yêu cầu HS vẽ hình GV vẽ hình lên bảng Hãy dự đoán xem DBMN là tam giác gì ? Vì sao DBNM là tam giác cân ? GV uốn nắn sửa sai từng suy luận của trò . Gọi HS trình bày lại Nhận xét bài làm của bạn? Gọi HS đọc bài 22 /76 Yêu cầu HS vẽ hình GV vẽ hình lên bảng Hãy nêu hướng chứng minh ? Gợi ý :cần chứng minh AM là đường gì ? Dựa vào kiến thức nào để khẳng định AM là đường cao ? Gọi HS trình bày lại Nhận xét bài làm của bạn? Gọi HS đọc bài 23 /76 Yêu cầu HS vẽ hình GV vẽ hình lên bảng Hãy nêu hướng chứng minh ? Hướng dẫn HS phân tích đi lên ta có MA.MB= MC.MD Þ tỷ lệ thức nào ? Từ tỷ lệ thức tìm tam giác đồng dạng ? Để hai tam giác đồng dạng cần khẳng định mấy yếu tố bằng nhau ? đó là yếu tố nào ? Gọi HS trình bày Nhận xét bài làm của bạn? GV nhận xét HS đọc bài 19 /75 HS vẽ hình HS trình bày: SH là đường cao của DSAB - Chứng minh BM và AN là đường cao hay chứng minh H là trực tâm -Góc nội tiếp có số đo bằng 900(góc nt chắn nửa đường tròn ) HS trình bày HS đọc bài 21 /76 HS vẽ hình DBMN là tam giác cân HS giải thích : HS trình bày HS nhận xét: HS đọc bài 22 /76 HS vẽ hình HS trả lời : Cần chứng minh AM là đường cao góc nội tiếp chắn nửa đường tròn HS trình bày HS nhận xét: HS đọc bài 23 /76 HS vẽ hình HS trả lời : Ta có : Cần cm:D MAD đồng dạng với D MCB Cần khẳng định 2 yếu tố Về góc bằng nhau HS trình bày HS nhận xét : Bài 19 / 75 Ta có :(góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) Þ BM là đường cao (1) (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) Þ AN là đường cao (2) Từ (1) và (2) Þ H là trực tâm của DSAB Þ SH ^ AB (trong tam giác ,3 đường cao đồng quy) Bài 21 / 76 Do hai đường tròn bằng nhau nên hai cung nhỏ AB bằng nhau vì cùng căng dây AB Þ nên DBNM là tam giác cân. Bài 22 / 76 Ta có :CA ^ AB tại A (tính chất tiếp tuyến ) Þ DACB vuông tại A Mặt khác (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn ) Þ AM ^CB Þ MA2 = BM.MC (Hệ thức trong tam giác vuông ) Bài 23 / 76 a/ M ở bên trong đường tròn Xét DMDA và DMBC có : (đối đỉnh ) (hai góc nội tiếp cùng chắn cung AC ) Þ D MAD D MCB Þ b/ M nằm ngoài đường tròn *Hoạt động 3 : Dặn dò và hướng dẫn bài tập (3’) Bài tập : 20,23b,24,25,26 /76 Hướng dẫn :bài 24 : dựa vào bài 23 ta Þ tỷ lệ thức rồi thay KN =2R - KM
Tài liệu đính kèm: