A. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và khắc sâu các định lí, hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông.
2. Kỹ năng:
- HS biết vận dụng các định lí và các hệ thức lượng vào giải các bài tập.
- Rèn kĩ năng tư duy sáng tạo, lôgic trong CM hình học.
3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác.
B. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY
- Phát hiện và giải quyết vấn đề.
- Thảo luận nhóm.
C. CHUẨN BỊ:
- GV: Bảng phụ
- HS: Chuẩn bị bài tập
D. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
I. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số và đồng phục học sinh
II. Kiểm tra bài cũ:
Viết các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông.
III.Bài mới:
1. Đặt vấn đề: Luyện tập
2. Triển khai:
Ngày soạn: / /2011 Tiết 4. LUYỆN TẬP A. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Củng cố và khắc sâu các định lí, hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông. 2. Kỹ năng: - HS biết vận dụng các định lí và các hệ thức lượng vào giải các bài tập. - Rèn kĩ năng tư duy sáng tạo, lôgic trong CM hình học. 3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác. B. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY - Phát hiện và giải quyết vấn đề. - Thảo luận nhóm. C. CHUẨN BỊ: - GV: Bảng phụ - HS: Chuẩn bị bài tập D. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY: I. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số và đồng phục học sinh II. Kiểm tra bài cũ: Viết các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông. III.Bài mới: 1. Đặt vấn đề: Luyện tập 2. Triển khai: Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức Hoạt động 1: (15’) - GV: Tổ chức lớp thành 3 nhóm, mỗi nhóm làm mỗi câu. - HS: Thảo luận. - GV: Yêu cầu đại diện nhóm lên bảng trình bày. - HS: Đại diện nhóm lên bảng làm. - HS: Nhóm khác nhận xét. - GV: Nhận xét. x 9 4 Bài tập 8: a) Theo hệ thức (2), Ta có: h2 = b’c’ x2 = 4.9 = 36 x = 6 x y 2 y x b) Theo hệ thức (2), Ta có: h2 = b’c’ 22 = x2 x = 2 Theo hệ thức (1), Ta có: b2 = ab’ y2 = 4.2 = 8 y = = 2 c) Xét ∆DEF vuông tại F, ta có: Xét ∆DEF vuông tại F, ta có: DE2 = EF.FK y2 = 25.9 = 225 y = 15 Hoạt động 2: (10’) - GV: Hướng dẫn hs vẽ hình. - HS: Vẽ hình theo đề bài. - GV: Hãy xét ∆ADI và ∆CDL - HS: Chứng minh DI = DL - GV: Hướng dẫn HS cách chứng minh. - HS: Chứng minh theo sự hướng dẫn của GV. - GV: Kết luận. A B K I D C L Bài tập 9: a) Xét ∆ADI và ∆CDL có: ∆ADI ∾ ∆CDL (g – g) Suy ra: DI = DL Vậy ∆DIL vuông cân tại D. b) Xét ∆DKL vuông tại D, ta có: Vì DC không đổi nên không đổi khi I chạy trên AB. Hoạt động 3: (10’) - GV: Tổ chức HS thảo luận nhóm . - HS: Thảo luận và đại diện nhóm lên bảng trình bày. - HS: Nhóm khác nhận xét. - GV: Nhận xét. Bài tập 6 SBT: Ta có: Theo hệ thức (3) ta có: AH.BC = AB.AC Theo hệ thức (1), ta có: AB2 = BH.BC AC2 = CH.BC IV. Củng cố: (4’) - GV triển khai HS nhắc lại các hệ thức lượng đã học. V. Dặn dò: (1’) - Ôn tập các hệ thức lượng đã học. - Làm bài tập 7, 8, 11, 12, 19 SBT - Nghiên cứu và chuẩn bị bài mới.
Tài liệu đính kèm: