Giáo án Hình học Lớp 9 - Tiết 25: Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn - Năm học 2005-2006

Giáo án Hình học Lớp 9 - Tiết 25: Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn - Năm học 2005-2006

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Bài ghi

* Hoạt động 1:Bài cũ (5)

Nêu mối liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây ? BT : 15a,b

GV nhận xét –ghi điểm HS trình bày

* Hoạt động 2 : Ba vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn (25)

Yêu cầu HS làm bài ?1

Gọi HS trình bày

GV vẽ hình lên bảng và giới thiệu :

Cho biết số điểm chung ?

GV giới thiệu

Yêu cầu HS làm ?2

Gọi HS đứng tại chỗ trình bày

OH < ok="" vì="" sao="">

GV vẽ hình lên bảng và giới thiệu :

GV hướng dẫn chứng minh

Giả sử H không trùng C ,lấy D a sao cho HC=HD

Vậy OH là đường gì ? ta suy ra điều gì ? vậy đường thẳng a và đường tròn có mấy điểm chung ? điều này như thế nào với giả thiết ? vậy ta có kluận gì ?

Vậy nếu một đường thẳng là tiếp tuyến của đường tròn khi nào ?

Vậy ta có nhận xét gì về tiếp tuyến ?

GV chốt lại và đây là đlí

GV giới thiệu :

Hãy so sánh OH với R

HS làm bài ?1

HS trả lời :

HS theo dõi

Số điểm chung 2

HS làm ?2

HS trình bày :

Cạnh góc vuông và cạnh huyền

OH là đường trung trực

Suy ra OC = OD

đường thẳng a và đường tròn có 2 điểm chung

trái với giả thiết

C trùng D và đường thẳng a và đường tròn chỉ có 1 điểm chung

Nó vuông góc với bán kính

HS phát biểu :

OH > R 1. Ba vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn

?1 Nếu đường thẳng và đường tròn có ba điểm chung trở lên thì đường tròn đi qua ba điểm thẳng hàng ,điều này vô lí.

a/ Đường thẳng và đường tròn cắt nhau

Đường thẳng a gọi là cát tuyến

Khi đó :OH < r="" và="">

HA = HB =

?2 Nếu đường thẳng a đi qua tâm O ,khoảng cách từ O đến a bằng 0 nên OH = 0 <>

Nếu a không đi qua tâm O ta kẻ OH AB

Xét OHB vuông tại H ta có :

OH < ob="" nên="" oh="">< r="">

b/ Đường thẳng và đường tròn tiếp xúc.

Đường thẳng a gọi là tiếp tuyến của (O) .Điểm C gọi là tiếp điểm.

Khi đó H trùng với O ,OC a và OH = R

* Chứng minh : (Xem SGK/108 )

* Định lí :( Học SGK / 108 )

c/ Đường thẳng và đường tròn không giao nhau

Ta có :OH > R

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 198Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 9 - Tiết 25: Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn - Năm học 2005-2006", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần:13	Ngày soạn:29/11/2005	Ngày giảng: 01/12/2005
Tieỏt 25 : Về TRÍ TệễNG ẹOÁI CUÛA ẹệễỉNG THAÚNG VAỉ ẹệễỉNG TROỉN
Mục tiờu
- Hoùc sinh naộm ủửụùc vũ trớ tửụng ủoỏi cuỷa ủửụứng thaỳng vaứ ủửụứng troứn caực khaựi nieọm tieỏp tuyeỏn ,tieỏp ủieồm;tớnh chaỏt cuỷa tieỏp tuyeỏn;caực heọ thửực giửừa khoaỷng caựch tửứ taõm ủửụứng troứn ủeỏn ủửụứng thaỳng vaứ baựn kớnh cuỷa ủửụứng troứn.Bieỏt aựp duùng vaứo vieọc giaỷi baứi taọp;ửựng duùng vaứo thửùc teỏ.
- Reứn luyeọn tớnh chớnh xaực ,laọp luaọn chaởt cheừ trong chửựng minh vaứ veừ hỡnh. 
- Giaựo duùc yự thửực tửù hoùc, caồn thaọn trong trỡnh baứy,thaỏy ủửụùc taàm quan troùng cuỷa toaựn hoùc 
Phương tiện dạy học: 
– GV:Compa, thước thẳng, SGK, SBT, giỏo ỏn
– HS: Thước kẻ, com pa.
Tiến trỡnh dạy học:
Ổn định: 9/6	9/7
Hoaùt ủoọng cuỷa thaày
Hoaùt ủoọng cuỷa troứ
Baứi ghi
* Hoaùt ủoọng 1:Baứi cuừ (5’)
Neõu moỏi lieõn heọ giửừa daõy vaứ khoaỷng caựch tửứ taõm ủeỏn daõy ? BT : 15a,b
GV nhaọn xeựt –ghi ủieồm
HS trỡnh baứy
* Hoaùt ủoọng 2 : Ba vũ trớ tửụng ủoỏi cuỷa ủửụứng thaỳng vaứ ủửụứng troứn (25’)
Yeõu caàu HS laứm baứi ?1
Goùi HS trỡnh baứy
GV veừ hỡnh leõn baỷng vaứ giụựi thieọu :
Cho bieỏt soỏ ủieồm chung ?
GV giụựi thieọu 
Yeõu caàu HS laứm ?2
Goùi HS ủửựng taùi choó trỡnh baứy 
OH < OK vỡ sao ?
GV veừ hỡnh leõn baỷng vaứ giụựi thieọu :
GV hửụựng daón chửựng minh
Giaỷ sửỷ H khoõng truứng C ,laỏy D ẻ a sao cho HC=HD
Vaọy OH laứ ủửụứng gỡ ? ta suy ra ủieàu gỡ ? vaọy ủửụứng thaỳng a vaứ ủửụứng troứn coự maỏy ủieồm chung ? ủieàu naứy nhử theỏ naứo vụựi giaỷ thieỏt ? vaọy ta coự kluaọn gỡ ?
Vaọy neỏu moọt ủửụứng thaỳng laứ tieỏp tuyeỏn cuỷa ủửụứng troứn khi naứo ?
Vaọy ta coự nhaọn xeựt gỡ veà tieỏp tuyeỏn ?
GV choỏt laùi vaứ ủaõy laứ ủlớ 
GV giụựi thieọu :
Haừy so saựnh OH vụựi R
HS laứm baứi ?1
HS traỷ lụứi :
HS theo doừi 
Soỏ ủieồm chung 2
HS laứm ?2
HS trỡnh baứy :
Caùnh goực vuoõng vaứ caùnh huyeàn
OH laứ ủửụứng trung trửùc
Suy ra OC = OD
ủửụứng thaỳng a vaứ ủửụứng troứn coự 2 ủieồm chung
traựi vụựi giaỷ thieỏt
C truứng D vaứ ủửụứng thaỳng a vaứ ủửụứng troứn chổ coự 1 ủieồm chung
Noự vuoõng goực vụựi baựn kớnh 
HS phaựt bieồu :
OH > R
1. Ba vũ trớ tửụng ủoỏi cuỷa ủửụứng thaỳng vaứ ủửụứng troứn
?1 Neỏu ủửụứng thaỳng vaứ ủửụứng troứn coự ba ủieồm chung trụỷ leõn thỡ ủửụứng troứn ủi qua ba ủieồm thaỳng haứng ,ủieàu naứy voõ lớ.
a/ ẹửụứng thaỳng vaứ ủửụứng troứn caột nhau
ẹửụứng thaỳng a goùi laứ caựt tuyeỏn
Khi ủoự :OH < R vaứ 
HA = HB =
?2 Neỏu ủửụứng thaỳng a ủi qua taõm O ,khoaỷng caựch tửứ O ủeỏn a baống 0 neõn OH = 0 < R
Neỏu a khoõng ủi qua taõm O ta keỷ OH ^ AB 
Xeựt DOHB vuoõng taùi H ta coự :
OH < OB neõn OH < R 
b/ ẹửụứng thaỳng vaứ ủửụứng troứn tieỏp xuực.
ẹửụứng thaỳng a goùi laứ tieỏp tuyeỏn cuỷa (O) .ẹieồm C goùi laứ tieỏp ủieồm.
Khi ủoự H truứng vụựi O ,OC ^ a vaứ OH = R 
* Chửựng minh : (Xem SGK/108 )
* ẹũnh lớ :( Hoùc SGK / 108 )
c/ ẹửụứng thaỳng vaứ ủửụứng troứn khoõng giao nhau
Ta coự :OH > R
*Hoaùt ủoọng 3 : Heọ thửực giửừa khoaỷng caựch tửứ taõm ủửụứng troứn ủeỏn dửụứng thaỳng vaứ baựn kớnh cuỷa ủửụứng troứn ủoự (10’)
Neỏu ủaởt OH = d ta coự keỏt luaọn gỡ veà ủửụứng thaỳng vaứ ủửụứng troứn trong caực trửụứng hụùp ? 
Yeõu caàu HS laứm ?3 
Goùi 2HS leõn baỷng trỡnh baứy
Nhaọn xeựt baứi laứm cuỷa baùn?
GV Nhaọn xeựt 
HS laứm ?3
Caỷ lụựp laứm 
2 HS leõn baỷng trỡnh baứy
HS Nhaọn xeựt.
2. Heọ thửực giửừa khoaỷng caựch tửứ taõm ủửụứng troứn ủeỏn dửụứng thaỳng vaứ baựn kớnh cuỷa ủửụứng troứn ủoự .
*Baỷng toựm taột: (Hoùc SGK/109)
?3 a/ẹửụứng thaỳng a vaứ ủửụứng troứn caột nhau vỡ OH < R (3 < 5 )
b/ xeựt DAOH vuoõng taùi H :
 OC2 = OH2 + HC2 (Pitago)
 HC2 = OC2 - OH2 =52 -32 =16 
HC = 4(cm) 
ị BC = 2.HC = 2.4 =8 (cm) 
*Hoaùt ủoọng 3 :Daởn doứ vaứ hửụựng daón baứi taọp (4’)
GV veừ hỡnh phaựt roài hửụựng daón baứi 18 /110 tỡm khoaỷng caựch tửứ A ủeỏn Ox ,Oy vaứ so saựnh vụựi R.
BT :18,19,20/110

Tài liệu đính kèm:

  • doct25.doc